Trắc nghiệm bài 1.3: Thực hành tiếng Việt

Ngữ văn 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

 

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Xét về cấu tạo, từ được chia thành...

A.Từ đơn và từ phức

B. Từ ghép và từ láy

C. Từ đơn và từ ghép

D. Từ đơn âm tiết và từ đa âm tiết

 

Câu 2: Đơn vị cấu tạo từ là gì?

A. Từ

B.Tiếng

C. Chữ cái

D. Nguyên âm

 

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng với nhau.

B.Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có nghĩa với nhau.

C. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng với nhau nhờ phép

láy âm.

D. Từ ghép là những từ phức được tạo ra bằng cách láy âm.

 

Câu 4: Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ?

A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa

B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu

C.Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu

D. Từ được tạo thành từ một tiếng

 

Câu 5: Sự giống nhau của từ đơn và từ phức là gì?

A. Đều có phát âm giống nhau

B. Đều có số tiếng không giới hạn

C. Đều dùng để chỉ người

D.Đều là các từ có nghĩa

 

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1: Các từ láy nào thường được dùng để tả tiếng cười??

A. Hả hê

B. Héo mòn

C.Khanh khách

D. Vui cười

 

Câu 2: Từ “khanh khách” có phải là từ láy tượng thanh không?

A.

B. Không

 

Câu 3: Từ “tươi tắn” có phải là từ láy không?

A.

B. Không

 

Câu 4: Từ "nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ " được xếp vào nhóm từ gì?

A. Từ ghép đẳng lập

B.Từ ghép chính phụ

C. Từ đơn

D. Từ láy hoàn toàn

 

Câu 5: Từ "tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành" thuộc loại từ nào?

A.Từ láy

B. Từ ghép chính phụ

C. Từ đơn

D.Từ ghép đẳng lập

 

Câu 6: Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép?

A.quần áo

B. sung sướng

C. ồn ào

D. rả rích

 

Câu 7: Từ nào dưới đây là từ láy?

A. Trăm trứng

B.Hồng hào

C. Tuyệt trần

D. Lớn lên

 

Câu 8: Từ “le lói” không phải là từ láy, đúng hay sai ?

A. Đúng

B.Sai

 

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Trong đoạn văn: "Đêm về khuya lặng gió. Sương phủ trắng mặt sông. Những bầy

cá nhao lên đớp sương "tom tóp", lúc đầu còn loáng thoáng dần dần tiếng tũng toẵng xôn

xao quanh mạn thuyền". Gồm những từ láy nào?

A.tom tóp, loáng thoáng, tũng toẵng, xôn xao, dần dần

B. tom tóp, loáng thoáng, lặng gió, xôn xao

C. tom tóp, loáng thoáng, tũng toẵng, lặng gió, tiếng tũng

D. tom tóp, loáng thoáng, tũng toẵng, xôn xao, đớp sương

 

Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Hằng năm, vào mùa xuân,

tiết trời ...., đồng bào Ê đê, Mơ-nông lại .... mở hội đua voi.”

A. nóng nực, tưng bừng

B.ấm áp, tưng bừng

C. ấm áp, lác đác

D. nóng nực, tấp nập

 

Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chú chuồn chuồn nước tung

cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíu lướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng ... và ....”

A.mênh mông, lặng sóng

B. dập dìu, lao xao

C. mênh mông, dập dìu

D. lác đác, lặng sóng

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay