Trắc nghiệm bài 4.3: Thực hành tiếng Việt

Ngữ văn 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 4. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Thành ngữ là gì?

A.Thành ngữ là loại từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh

B. Những câu đúc rút kinh nghiệm sống của nhân dân ta

C. Những câu hát thể hiện tình cảm, thái độ của nhân dân

D. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 2: Thành ngữ có thể đóng vai trò gì trong câu?

A. Chủ ngữ

B. Vị ngữ

C. Phụ ngữ

D.Tất cả đáp án trên

 

Câu 3: Dấu chấm phẩy được kí hiệu là gì?

A. .

B. ,

C.;

D. :

 

Câu 4: Dấu chấm phẩy dùng để?

A. Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp

B. Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp

C. Thể hiện chỗ lời nói bỏ dở hay ngập ngừng, ngắt quãng

D.Cả A và B đều đúng

 

Câu 5: Nội dung sau đúng hay sai?

“Dấu chấm phẩy được đặt ở cuối câu”

A. Đúng

B.Sai

 

Câu 6: Một câu bao gồm:

A. Một dấu chấm phẩy

B. Nhiều dấu chấm phẩy

C.Cả hai đáp án trên đều đúng

 

Câu 7: Chỉ có văn xuôi mới sử dụng dấu chấm phẩy, thơ không sử dụng loại dấu này,

đúng hay sai?

A. Đúng

B.Sai

 

2. THÔNG HIỂU (9 câu)

Câu 1: Dấu chấm phẩy trong câu văn sau được dùng để làm gì?

Cái thằng mèo mướp bệnh hen cò cử quanh năm mà không chết ấy, bữa nay đi chơi đâu

vắng; nếu có nó ở nhà đã thấy nó rên gừ gừ ở trên đầu ông đồ rau.

A. Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp

B. Đánh dấu ranh giới giữa hai câu đơn

C. Đánh dấu ranh giới giữa hai câu ghép có cấu tạo đơn giản

D.Đánh dấu ranh giới giữa hai câu ghép có cấu tạo phức tạp

 

Câu 2: Chức năng của dấu phẩy trong câu sau?

Con sông Thái Bình quanh năm vỗ sóng òm ọp vào sườn bài và ngày ngày vẫn mang phù

sa bồi đắp cho bãi thêm rộng; nhưng mỗi năm vào mùa nước cũng còn sống Thái Bình

mang nước lũ về làm ngập hết cả bãi Soi.

A.Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp

B. Kết thúc một câu

C. Thông báo lời hội thoại

D. Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp

 

Câu 3: Chức năng của dấu phẩy trong câu sau:

Chèo có một số loại nhân vật truyền thống với những đặc trưng tính cách riêng như: thư

sinh thì nho nhã, điềm đạm; nữ chính: đức hanh, nết na; nữ lệch: lẳng lơ, bạo dạn; mụ

ác: tàn nhẫn, độc địa.

A. Kết thúc một câu

B.Đánh dấu ranh giới giữa các vế của một câu ghép có cấu tạo phức tạp

C. Thông báo lời đối thoại

D. Đánh dấu ranh giới giữa các bộ phận trong một phép liệt kê phức tạp

 

Câu 4: Trong các câu dưới đây, câu nào điền đúng vị trí của dấu chấm phẩy?

A. Cốm không phải thức quà của người vội ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và ngẫm nghĩ;

B.Cốm không phải thức quà của người vội; ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và

ngẫm nghĩ.

C. Cốm không phải; thức quà của người vội ăn cốm phải ăn từng chút ít, thong thả và

ngẫm nghĩ.

D. Cốm không phải thức quà của người vội ăn cốm phải ăn từng chút ít; thong thả và ngẫm

nghĩ.

 

Câu 5: Nghĩa của thành ngữ bắt nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng

thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ, so sánh,.. đúng hay sai?

A.Đúng

B. Sai

 

Câu 6: Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao,

đúng hay sai?

A.Đúng

B. Sai

 

Câu 7: Câu nào dưới đây không phải thành ngữ?

A. Vắt cổ chày ra nước

B.      Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang,

     Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu.

C. Chó ăn đá, gà ăn sỏi

D. Lanh chanh như hành không muối

 

Câu 8: Xác định vai trò ngữ pháp của thành ngữ trong câu “Mẹ đã phải một nắng hai

sương vì chúng con”

A. Chủ ngữ

B.Vị ngữ

C. Bổ ngữ

D. Trạng ngữ

 

Câu 9: Thành ngữ nào sau đây có ý nghĩa “ý tưởng viển vông, thiếu thực tế, thiếu tính

khả thi”

A.Đeo nhạc cho mèo

B. Đẽo cày giữa đường

C. Ếch ngồi đáy giếng

D. Thầy bói xem voi

 

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Ăn ... đá bát”

A. cơm

B.cháo

C. canh

D. bánh

 

Câu 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Cạn tàu ráo...”

A.máng

B. biển

C. nước

D. xoong

 

Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: “Chở .... về ...”

A. gỗ...rừng

B.củi...rừng

C. gỗ...bản

D. củi...bản

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm ngữ văn 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay