Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 10 cánh diều Bài 20: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 10 cánh diều Bài 20: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)
BÀI 20. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Câu 1: Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP của nước ta giai đoạn 1995 - 2005
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Khu vực | ||
KV nhà nước | KV ngoài nhà nước | KV có vốn đầu tư NN | ||
1995 | 228,9 | 92,0 | 122,5 | 14,4 |
2000 | 441,7 | 170,2 | 212,9 | 58,6 |
2005 | 837,9 | 321,9 | 382,8 | 133,2 |
Tỉ trọng KV nhà nước năm 2005 là bao nhiêu %?
38,4%
(321,9 837,9) × 100 ≈ 38,4%
Câu 2: Cho bảng số liệu
Cơ cấu kinh tế Việt Nam theo ngành năm 2022 không tính thuế sản phẩm
trừ trợ cấp sản phẩm
(Đơn vị: %)
Ngành | Nông – lâm nghiệp và thủy sản | Công nghiệp và xây dựng | Dịch vụ |
Tỉ trọng | 13,08 | 41,74 | 45,18 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Giá trị các ngành công nghiệp, xây dựng và dịch vụ gấp bao nhiêu lần giá trị các ngành nông – lâm nghiệp và thủy sản (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
6,65 lần
(41,74 + 45,18) 13,08 ≈ 6,65 lần
Câu 3: Cho các thông tin sau về giá trị hàng hóa, dịch vụ cuối cùng (theo giá thị trường) của quốc gia X trong năm 2023 (đơn vị: tỉ USD).
Thành phần | Giá trị |
Thành phần kinh tế trong nước | 220,42 |
Thành phần kinh tế nước ngoài hoạt động trong lãnh thổ quốc gia | 39,78 |
Công dân ở nước ngoài | 12,96 |
Tính tỉ số GDP/GNI của quốc gia X trong năm 2023 (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
1,14
GDP = Giá trị hàng hóa, dịch vụ cuối cùng trong nước = 220,42 tỉ USD
=> GNI = GDP + Thu nhập ròng từ nước ngoài = GDP + (Thu nhập từ công dân ở nước ngoài – Thu nhập của người nước ngoài hoạt động trong lãnh thổ quốc gia)
=> GNI = 220,42 – (12,96 − 39,78) = 193,60 tỉ USD
=> Tỉ số =
≈ 1,14
Câu 4: Cho bảng số liệu về cơ cấu theo ngành kinh tế của các nhóm nước
Nhóm nhước | Nông – lâm – thủy sản | Công nghiệp xây dựng | Dịch vụ |
Nhóm nước thu nhập thấp | 59,4 | 10 | 30,6 |
Nhóm nước thu nhập cao | 3,1 | 22,7 | 74,2 |
Ngành nông nghiệp của nhóm nước thu nhập thấp ở vị trí thứ mấy theo thứ tự thấp dần?
1
Câu 5: Cho bảng số liệu
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NƯỚC TA, NĂM 2021
(Đơn vị: Nghìn tỷ đồng)
Năm | 2021 | Tổng |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 1065,1 | 8479,7 |
Công nghiệp và xây dựng | 3177,9 | |
Dịch vụ | 3494,3 | |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 742,4 |
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của nước ta năm 2021 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
41%
Tỉ trọng dịch vụ = × 100 ≈ 41,2 ≈ 41%
Câu 6: Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
PHÂN THEO CHÂU LỤC, NĂM 2019
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2019 |
Châu Á | 2236,9 |
Châu Âu | 333,6 |
Châu Mỹ | 496,3 |
Châu Phi | 403,9 |
Châu Đại Dương | 40,6 |
Theo bảng số liệu, tính tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của châu Âu so với toàn thế giới. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
10%
Tổng thế giới = 2236,9 + 333,6 + 496,3 + 403,9 + 40,6 = 3511,3 (tỉ USD)
× 100
9,5%
10%
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu 1: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là gì?
Trả lời: Cây trồng và vật nuôi.
Câu 2: Đâu là tư liệu sản xuất chủ yếu của ngành nông nghiệp và lâm nghiệp?
Trả lời: Đất trồng.
Câu 3: Đâu là tư liệu sản xuất chủ yếu của ngành thủy sản?
Trả lời: Diện tích mặt nước.
Câu 4: Sản xuất thường được tiến hành trong không gian như thế nào?
Trả lời: Không gian rộng.
Câu 5: Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản phụ thuộc vào yếu tố nào?
Trả lời: Điều kiện tự nhiên và có tính mùa vụ.
Câu 6: Sự phụ thuộc của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản vào điều kiện tự nhiên ngày càng giảm là do đâu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: Yếu tố nào của đất ảnh hưởng tới năng suất và sự phân bố cây trồng?
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Nhân tố nào ảnh hưởng tới quy mô và cách thức canh tác?
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Nhân tố nào ảnh hưởng tới cơ cấu cây trồng, tính mùa vụ và hiệu quả sản xuất?
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: Điều kiện nào không thể thiếu được trong sản xuất thủy sản?
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Nhân tố nào là cơ sở để tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi?
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: Nhân tố nào vừa là lực lượng sản xuất, vừa là nguồn tiêu thụ các nông sản?
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Quan hệ sở hữu ruộng đất và các chính sách phát triển nông nghiệp có vai trò như thế nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Điều gì làm thay đổi sâu sắc cách thức sản xuất, tăng năng suất, sản lượng, giá trị nông sản,...?
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Thị trường có vai trò như thế nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: Điểm khác nhau cơ bản dễ nhận thấy nhất về chăn nuôi giữa các nước phát triển và đang phát triển là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: Đặc điểm nào là quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp?
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Ngành nào sản xuất ra lương thực, thực phẩm cho con người; thức ăn cho chăn nuôi; nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp; tạo mặt hàng xuất khẩu và đảm bảo an ninh lương thực cho mỗi quốc gia?
Trả lời: ………………………………………
Câu 21: Mục đích của việc đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 22: Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt ảnh hưởng đến vấn đề nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 23: Đối tượng sản xuất của nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 24: Nguồn nước có ảnh hưởng thế nào đến sự phân bố và phát triển của nông nghiệp?
Trả lời: ………………………………………
Câu 25: Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là ngành trồng trọt là gì?
Trả lời: ………………………………………
--------------------------------------
--------------------- Còn tiếp ----------------------