Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 10 cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 10 cánh diều Bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án địa lí 10 cánh diều (bản word)

BÀI 16. DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ

Câu 1: Dựa bảng số liệu

Số dân và sản lượng lương thực thế giới năm 2019

Tiêu chíNăm 2019
Số dân thế giới (triệu người)7713,0
Sản lượng lương thực (triệu tấn)2964,4

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy tính bình quân lương thực đầu người của thế giới năm 2019 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị: kg/người)

  • 384 kg/người

2 964 400 000 000 BÀI 16. DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ 7 713 000 00 ≈ 384 kg/người

Cho bảng số liệu, trả lời câu hỏi 2,3:

Dân số thế giới giai đoạn 2000 – 2019

Năm2000201020152019

Số dân

(triệu người)

6143,56956,87379,87713,3

 Câu 2: Năm 2019 dân số tăng được bao nhiêu triệu người so với năm 2000?

  • 1569,8 triệu người

7713,3 − 6143,5 = 1569,8 triệu người

Câu 2: Tính tốc độ gia tăng dân số trung bình mỗi năm của thế giới giai đoạn 2000–2019 (đơn vị: triệu người/năm).

  • 82,6 triệu người/năm

1569,8 BÀI 16. DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ 1,9 ≈ 82,6 triệu người/năm

Câu 3: Năm 2021, tỉ suất sinh thô của Phi-lip-pin là 22‰ và tỉ suất tử thô là 6‰. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Phi-lip-pin năm 2021 (đơn vị: %) (làm tròn kết quả đến hàng thập phân thứ nhất của %).

  • 1,6%

(22 – 6) BÀI 16. DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ 10 ≈ 1,6%

Câu 4: Cho bảng số liệu

Dân số Việt Nam, giai đoạn 2013 - 2020

(Đơn vị:triệu người)

Năm2013201620192020
Số dân90,793,696,297,6

(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2020, NXB thống kê Việt Nam, 2021)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ gia tăng dân số của Việt Nam năm 2020 so với năm 2013 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

  • 8%

[(97,6 – 90,7) BÀI 16. DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ 90,7] × 100 ≈ 8%

Câu 5: Dân số Việt Nam vào thời điểm 01/04/2022 là 99,5 triệu người, trong đó dân số nam là 49,6 triệu người. Tính tỉ số giới tính của dân số Việt Nam vào thời điểm 01/04/2022.

  • 99,4 nam/100 nữ

Dân số nữ = 99,5 – 49,6 = 49,9 triệu người

Tỉ số giới tính = (49,6 BÀI 16. DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ 49,9) × 100 ≈ 99,4

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu hỏi 1: Tỉ suất nào là tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình ở cùng thời điểm?

Trả lời: Tỉ suất tử thô.

Câu hỏi 2: Gia tăng dân số tự nhiên biểu hiện điều gì?

Trả lời: Sự thay đổi dân số do chênh lệch giữa số sinh và số chết.

Câu hỏi 3: Tỉ suất sinh thô cho biết điều gì?

Trả lời: Cứ 1000 dân, có bao nhiêu trẻ em sinh ra còn sống trong năm.

Câu hỏi 4: Gia tăng dân số tự nhiên thể hiện qua những yếu tố nào?

Trả lời: Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.

Câu hỏi 5: Gia tăng dân số cơ học gồm hai bộ phận nào?

Trả lời: Xuất cư và nhập cư.

Câu hỏi 6: Trên quy mô thế giới, gia tăng dân số thực tế phụ thuộc vào yếu tố nào?

Trả lời: Gia tăng dân số tự nhiên.

Câu hỏi 7: Nêu xu hướng tỉ suất sinh thô của các nhóm nước trên thế giới?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 8: Tỉ suất tử thô cho biết điều gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 9: Gia tăng dân số chịu ảnh hưởng của những nhân tố nào?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 10: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 11: Tỉ suất nào là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm còn sống so với dân số trung bình ở cùng thời điểm?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 12: Tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng như thế nào?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 13: Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá gia tăng dân số tự nhiên?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 14: Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 15: Số dân thế giới tăng chậm lại là do đâu?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 16: Tỉ suất nhập cư cho biết điều gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 17: Tỉ suất xuất cư cho biết điều gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 18: Sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư được gọi là gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 19: Gia tăng dân số thực tế là gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 20: Đâu là thước đo phản ánh đầy đủ về sự gia tăng dân số?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 21: Liệt kê tác động của cơ cấu dân số theo giới tính?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 22: Gia tăng dân số là gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 23: Hiện tượng “bùng nổ dân số” đã gây ra những vấn đề nào?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 24: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh điều gì?

Trả lời: ………………………………………

Câu hỏi 25: Cơ cấu dân số theo lao động biểu thị điều gì?

Trả lời: ………………………………………

--------------------------------------

--------------------- Còn tiếp ----------------------

=> Giáo án địa lí 10 cánh diều bài 16: Dân số và gia tăng dân số. Cơ cấu dân số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 10 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay