Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Địa lí 9 cánh diều Bài 16: Vùng Đông Nam Bộ
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Địa lí 9 cánh diều Bài 16: Vùng Đông Nam Bộ. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
BÀI 16. VÙNG ĐÔNG NAM BỘ
Cho bảng số liệu, trả lời câu hỏi 1,2,3:
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010-2021
(Đơn vị: %)
Năm | 1999 | 2009 | 2019 | 2021 |
Số dân thành thị (triệu người) | 5,6 | 8,1 | 11,6 | 12,1 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) | 55,4 | 57,4 | 64,8 | 66,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2000, 2010, 2022)
Câu 1: Tính mức tăng số dân thành thị ở Đông Nam Bộ từ năm 1999 đến năm 2021.
6,5 triệu người
12,1 – 5,6 = 6,5 triệu người
Câu 2: Tính tỉ lệ tăng (%) dân thành thị từ năm 2009 đến 2021.
49,4%
[(12,1 – 8,1) ÷ 8,1] × 100 ≈ 49,4%
Câu 3: Tính mức tăng tỉ lệ dân thành thị từ năm 1999 đến năm 2021.
11,0%
66,4 – 55,4 = 11,0%
Cho bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi 4, 5,6:
TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG (GIÁ HIỆN HÀNH) Ở VÙNG ĐÔNG NAM BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2022
Năm | 2010 | 2015 | 2021 | 2022* |
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (nghìn tỉ đồng) | 616,1 | 1070,9 | 1 224,2 | 1 485,0 |
Tỉ trọng % so với cả nước (cả nước = 100%) | 36,7 | 33,2 | 27,8 | 27,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022; * số liệu sơ bộ)
Câu 4: Tính tốc độ tăng (%) của tổng mức bán lẻ và doanh thu tiêu dùng từ năm 2015 đến 2022.
38,7%
[(1.485,0 – 1.070,9) ÷ 1070,9] × 100% ≈ 38,7%
Câu 5: Tính tỉ lệ tăng (%) của diện tích rừng trồng mới từ năm 2015 đến năm 2021.
9,0%
36,7 – 27,7 = 9,0%
Câu 6: Trong giai đoạn 2021–2022, tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng ở Đông Nam Bộ tăng thêm bao nhiêu nghìn tỉ đồng, và tỉ lệ tăng (%) là bao nhiêu?
Tăng thêm: 260,8 nghìn tỉ đồngTỉ lệ tăng: 21,3%
1.485,0 – 1.224,2 = 260,8 nghìn tỉ đồng
=> (260,8 ÷ 1.224,2) × 100 ≈ 21,3%
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu 1: Theo dữ liệu của Tổng cục Thống ke,e vùng Đông Nam Bộ có diện tích là bao nhiêu km2?
Trả lời: Khoảng 23,6 nghìn km2
Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?
Trả lời: 1 thành phố và 5 tỉnh
Câu 3: Vùng Đông Nam Bộ tiếp giáp với quốc gia nào?
Trả lời: Cam - pu - chia
Câu 4: Diện tích đất badan chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ?
Trả lời: Khoảng 40%
Câu 5: Khí hậu ở vùng Đông Nam Bộ mang đặc trưng của đới khí hậu nào?
Trả lời: Khí hậu cận xích đạo
Câu 6: Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2021, số dân của vùng Đông Nam Bộ là bao nhiêu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: Hạn chế chủ yếu về mặt tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Cơ cấu dân số của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm gì nổi bật?
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Vì sao từ công cuộc Đổi mới, quá trình đô thị hoá ở Đông Nam Bộ diễn ra nhanh?
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nào khiến vùng Đông Nam Bộ có tỉ lệ gia tăng dân số tương đối cao?
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Ở Đông Nam Bộ, để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở khu vực Đông Nam Bộ?
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Tỉnh, thành phố nào thuộc vùng Đông Nam Bộ có mật độ dân số đứng đầu cả nước?
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Đông Nam Bộ có thế mạnh trong khai thác thủy sản nhờ vào điều kiện tự nhiên nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở Đông Nam Bộ có đặc điểm như thế nào?
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Theo dữ liệu của Tổng cục Thống kê, năm 2021, tỉ suất nhập của ở vùng Đông Nam Bộ là bao nhiêu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: Theo dữ liệu của Tổng cục Thống kê, năm 2021, công nghiệp chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Loại khoáng sản nào quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ?
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Khó khăn lớn nhất của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là gì?
Trả lời: ………………………………………
--------------------------------------
--------------------- Còn tiếp ----------------------
=> Giáo án Địa lí 9 Cánh diều bài 16: Vùng Đông Nam Bộ