Đề thi giữa kì 1 LSĐL 9 cánh diều (2) (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử và Địa lí 9 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi giữa kì 1 môn LSĐL 9 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 9 cánh diều
| `SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
| TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
I. TRẮC NGHIỆM (3, 5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Năm 1943, do sự thay đổi của tình hình thế giới, Quốc tế Cộng sản
A. tuyên bố tự giải tán.
B. được thành lập.
C. tiến hành Đại hội lần thứ VII.
D. triệu tập Đại hội lần thứ V.
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5: Sự kiện châm ngòi cho sự bùng nổ của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. cuộc đại suy thoái kinh tế (1929 - 1933).
B. Đức tấn công Ba Lan (1-9-1939).
C. Nhật tấn công Mỹ (7-12-1941).
D. chiến dịch Xta-lin-grát (11-1942).
Câu 6: Trong phong trào đấu tranh dân tộc dân chủ (1919 - 1925), một số tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kì đã thành lập tổ chức chính trị nào sau đây?
A. Việt Nam Nghĩa đoàn.
B. Đảng Thanh niên.
C. Đảng Lập hiến.
D. Hội Phục Việt.
Câu 7. Để thoát khỏi đại suy thoái kinh tế (1929 - 1933), các nước tư bản Anh, Pháp, Mỹ đã
A. xóa bỏ phương thức sản xuất phong kiến.
B. duy trì nền dân chủ tư sản đại nghị.
C. đưa đất nước theo con đường phát xít hoá.
D. thiết lập nền chuyên chính khủng bố.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào cách mạng ở các nước tư bản châu Âu (1918-1923)?
A. Buộc các nước Tây Âu phải thay đổi các chính sách cai trị thuộc địa.
B. Góp phần làm rõ bộ mặt tàn bạo, bóc lột của chủ nghĩa tư bản.
C. Làm cho xã hội của các nước tư bản châu Âu thêm rối loạn.
D. Góp phần tấn công vào thành trì của chủ nghĩa đế quốc.
Câu 9. Sự bùng nổ của cuộc khởi nghĩa Yên Bái (9/2/1930) xuất phát từ nguyên nhân trực tiếp nào sau đây?
A. Những thành công của phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.
B. Những tác động mạnh mẽ trong sự ra đời của Đảng Cộng sản.
C. Những di chứng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.
D. Thực dân Pháp khủng bố sau vụ ám sát trùm mộ phu Ba-danh.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu nào thúc đẩy Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước, giải phóng dân tộc năm 1911?
A. Yêu cầu khách quan của cách mạng Việt Nam.
B. Hạn chế của các con đường cứu nước trước đó.
C. Đã nhận thức được về “bạn và thù” của cách mạng.
D. Sự thất bại của khuynh hướng cứu nước phong kiến.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn tư liệu:
“Cuộc bãi công Ba Son mở đầu cho giai đoạn đấu tranh có tổ chức, có cơ sở công hội rải khắp nước và phong trào công nhân Việt Nam dần dần đi đến tự giác. Đây là cuộc đấu tranh tiêu biểu nhất của phong trào công nhân thời kỳ này, đánh dấu vai trò của tổ chức công đoàn đầu tiên do Tôn Đứng Thắng lãnh đạo và là sự kiện ghi nhận tinh thần quốc tế vô sản của giai cấp công nhân Việt Nam”.
(Tạ Thị Thúy, Lịch sử Việt Nam, Tập 8, Từ 1919 đến 1930, Nxb Khoa học Xã hội, tr.453)
a. Năm 1925, cuộc bãi công của công nhân Ba Son dưới sự lãnh đạo của Tôn Đức Thắng và tổ chức Công hội đã nổ ra và giành thắng lợi.
b. Cuộc bãi công Ba Son mở đầu cho giai đoạn đấu tranh tự phát của phong trào công nhân Việt Nam.
c. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son đã đánh dấu bước chuyển của phong trào công nhân Việt Nam từ giai đoạn “tự phát” sang “tự giác”.
d. Lần đầu tiên trong lịch sử Việt Nam, hình thức đấu tranh bãi công đã được công nhân xưởng đóng tàu Ba Son sử dụng.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Vì sao phát xít Đức, Italia và quân phiệt Nhật Bản bị tiêu diệt trong Chiến tranh thế giới thứ hai?
Câu 2 (0.5 điểm): Nêu ý nghĩa sự ra đời của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Phần I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Các dân tộc ít người nước ta thường phân bố ở
| A. miền núi, trung du. | B. miền núi, duyên hải. |
| C. đồng bằng, duyên hải. | D. trung du, đồng bằng. |
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 5. Công nghiệp khai thác than tập trung chủ yếu ở đâu?
| A. Sơn La. | B. Cao Bằng. | C. Quảng Ninh. | D. Thái Nguyên. |
Câu 6. Sản phẩm nào sau đây là của công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm nước ta?
| A. Thủy sản ướp đông, quần áo. | B. Giày dép da, bánh kẹo, sữa tươi. |
| C. Đường kính, sữa tươi, quần áo. | D. Sữa tươi, gạo xay xát, bánh kẹo. |
Câu 7. Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho đúng
| A. Cây trồng | B. Nơi phân bố |
| 1. Cà phê | a. Đông Nam Bộ |
| 2. Cao su | b. Tây Nguyên |
| 3. Chè | c. Đồng bằng sông Cửu Long |
| 4. Dừa | d. Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Câu 8. Tìm từ dưới đây sao cho phù hợp để điền vào chỗ trống:
Các nhà máy thủy điện phân bố chủ yếu ở khu vực .................
| A. duyên hải. | B. trung du. | C. miền núi. | D. hải đảo. |
Câu 9. Cho biểu đồ về ngành thủy sản nước ta:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng thủy sản nước ta qua các năm.
B. Tỉ lệ sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng nước ta qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nước ta qua các năm.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành thủy sản nước ta qua các năm.
Câu 10. Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước mặn, nước lợ?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Dọc bờ biển có nhiều bãi triều.
C. Nhiều ngư trường trọng điểm.
D. Lượng mưa trung bình năm lớn.
Phần II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng – sai (1 điểm)
Trong mỗi ý a) b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) bằng cách ghi lại chữ Đ với ý đúng, chữ S với ý sai
Cho đoạn thông tin sau:
Khai thác thủy sản là một phần không thể thiếu trong ngành thủy sản Việt Nam; cung cấp nguyên liệu quan trọng cho chế biến và xuất khẩu. Năm 2024, sản lượng khai thác đạt mức ổn định với các nhóm cá biển như cá ngừ, cá hồi và cá cơm được khai thác chủ yếu. Theo số liệu mới nhất của Cục thủy sản, tính đến hết tháng 12/2024, sản lượng thủy sản khai thác ước đạt 3,85 triệu tấn, tăng 0,6% so với năm 2023, không đạt chỉ tiêu đề ra (giảm còn 3,54 triệu tấn). Trong đó: Sản lượng thủy sản khai thác biển đạt 3,64 triệu tấn, tăng 0,5% so với cùng kì năm trước; Sản lượng thủy sản khai thác nội địa đạt 210,7 nghìn tấn, tăng 2,6% so với năm 2023.
(Nguồn: Thủy sản Việt Nam)
a. Khai thác thủy sản là một ngành quan trọng trong lĩnh vực thủy sản Việt Nam, cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
b. Dù sản lượng khai thác thủy sản năm 2024 tăng nhẹ so với năm 2023, ngành thủy sản Việt Nam vẫn phải đối mặt với thách thức về hiệu quả khai thác.
c. Các nhóm cá biển chiếm tỷ trọng lớn trong tổng sản lượng thủy sản khai thác của Việt Nam năm 2024.
d. Sản lượng khai thác thủy sản của Việt Nam năm 2024 cho thấy xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ, vượt xa các năm trước.
II. TỰ LUẬN (1,5 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Vì sao Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 2 (0,5 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành trồng trọt nước ta.
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 TN | 2 TN | 7,5 % 0,75 đ | ||||
| 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | |||||||
| 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945) | 3 TN | 4 TN | 1 TL | 1 TL | 32,5 % 3,25 đ | ||
| 2 | VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | 1. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 | 2 TN | 5 % 0,5 đ | |||
| 2. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | |||||||
Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 2 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
| Phân môn Địa lí | |||||||
| 1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | 4 TN | 2 TN | 15% 1,5 đ | ||
| Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 TN | 2 TN | 1 TL | 12,5% 1,25 đ | |||
| 2 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 2 TN | 1 TN | 7,5% 0,75 đ | ||
| Công nghiệp | 1 TN | 1 TN | 10% 1đ | ||||
| Dịch vụ | 1 TL | 10% 1đ | |||||
| Tỉ lệ (%) Điểm | 20% 2 đ | 15% 1,5 đ | 10% 1 đ | 5 % 0,5 đ | 50% 5 đ | ||
Tổng hợp chung Tỉ lệ (%) Điểm | 40% 4 đ | 30% 3 đ | 20% 2 đ | 10 % 1 đ | 100% 10 đ | ||
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU
| Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
| PHẦN I | PHẦN II | |||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 |
Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 0 |
| Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
| TỔNG | 8 | 6 | 2 | 8 | 6 | 2 |
TRƯỜNG THCS .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 9 – CÁNH DIỀU
| Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Tìm hiểu lịch sử và địa lí | Nhận thức và tư duy lịch sử Nhận thức khoa học địa lí | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng
| ||
| PHÂN MÔN LỊCH SỬ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về nước Nga trước khi Liên Xô được thành lập. - Trình bày được những thành tựu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TN 1 TN | ||||
| Thông hiểu | |||||||
| Vận dụng | Chỉ ra được hạn chế của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô (1921 – 1941). | 1 TL | |||||
| Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Trình bày được những nét chính về phong trào cách mạng và sự thành lập Quốc tế Cộng sản; đại suy thoái kinh tế 1929 – 1933; sự hình thành chủ nghĩa phát xít ở châu Âu. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Mô tả được tình hình chính trị và sự phát triển kinh tế của nước Mỹ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | |||||||
| Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về tình hình châu Á từ năm 1918 đến năm 1945. | |||||
| Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | Nhận biết | - Trình bày được nguyên nhân và diễn biến chủ yếu của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Hiểu được bản chất của chiến tranh thế giới thứ hai. | 3 TN | ||||
| Thông hiểu | - Nêu được nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của Chiến tranh thế giới thứ hai. - Nêu được hậu quả của Chiến tranh thế giới thứ hai đối với lịch sử nhân loại. - Nhận xét được vai trò của Liên Xô và các nước Đồng minh trong chiến thắng chủ nghĩa phát xít. | 2 TN 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Phân tích, đánh giá được hậu quả và tác động của Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) đối với lịch sử nhân loại. - Rút ra được bài học cho việc bảo vệ hòa bình trên thế giới hiện nay. | ||||||
| CHỦ ĐỀ 2: VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 | |||||||
| Bài 5. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930 | Nhận biết | - Trình bày được hoàn cảnh, diễn biến chính của phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930. | 2 TN | ||||
| Thông hiểu | Phân tích được nguyên nhân và hệ quả của phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930. | ||||||
| Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | Nhận biết | - Nêu được những nét chính về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc trong những năm 1918 - 1930. | |||||
| Thông hiểu | - Trình bày được quá trình và ý nghĩa của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | ||||||
| Vận dụng | - Đánh giá được vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. | 1 TL | |||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 20% | 15% | 15% | ||||
| PHÂN MÔN ĐỊA LÍ | |||||||
| CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | |||||||
| Bài 1. Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. - Trình bày được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. | 1 TN 3 TN | ||||
| Thông hiểu | Hiểu được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. | 2 TN | |||||
| Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | Nhận biết | - Trình bày được đặc điểm phân bố dân cư Việt Nam. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm phân bố dân cư của Việt Nam. - Tìm ra được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. | 2 TN | |||||
| Vận dụng | - Chứng minh được phân bố dân của Việt Nam. | 1 TL | |||||
| Bài 4. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | Nhận biết | - Phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp. - Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thủy sản. - Trình bày được sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. | 1 TN | |||||
| Bài 6. Công nghiệp | Nhận biết | Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. Trình bày được sự phát triển và phân bố của một số ngành công nghiệp chủ yếu. | 1 TN | ||||
| Thông hiểu | - Lí do thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định… lại là những trung tâm dệt may lớn nhất nước ta. | 1 TL | |||||
| Vận dụng | |||||||
| Bài 8. Dịch vụ | Nhận biết | Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ. Xác định được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển lớn và các cảng hàng không quốc tế chính. | |||||
| Thông hiểu | Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và dịch vụ. | ||||||
| Số câu / loại câu | 8 câu TN | 6 câu TN | 2 TL | ||||
| Tổng số câu / loại câu | 16 câu TN | 12 câu TN | 4 câu TL | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | ||||