Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 10 kết nối Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 kết nối tri thức Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)
BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC
Câu 1: Cho tam giác ABC có  , góc
, góc  bằng
 bằng  . Độ dài cạnh
. Độ dài cạnh  là
 là   
  Tính giá trị của
Tính giá trị của  .
.
- 42
Câu 2:Cho  có
có  . Độ dài cạnh
. Độ dài cạnh  là
 là  
  Tính giá trị của
Tính giá trị của  .
.
- 26
Câu 3: Cho  .Gọi
.Gọi  là 2 điểm di động lần lượt trên
 là 2 điểm di động lần lượt trên  sao cho
 sao cho  . Độ dài lớn nhất của
. Độ dài lớn nhất của  bằng bao nhiêu?
 bằng bao nhiêu?
- 4
Câu 4: Tam giác  có 
 cm,
 cm,  cm,
cm,  cm. Khi đó đường trung tuyến
cm. Khi đó đường trung tuyến  của tam giác có độ dài là bao nhiêu cm?
 của tam giác có độ dài là bao nhiêu cm?
- 7,5
Câu 5: Cho tam giác  có góc
 có góc  và cạnh
 và cạnh  . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác  .
.
- 1
Câu 6: Cho  có
 có  ;
; ;
; . Độ dài
. Độ dài  bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
 bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
- 3,3
Câu 7: Cho  có
có  Diện tích của tam giác là bao nhiêu?
 Diện tích của tam giác là bao nhiêu?
- 5
Câu 8: Cho  có
có  Diện tích của tam giác ABC là bao nhiêu?
 Diện tích của tam giác ABC là bao nhiêu?
- 24
BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM
Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.
 . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.
Trả lời: a = 4 ; Cos B =
; Cos B =  ; Cos C =
; Cos C = 
Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.
Trả lời:  cm
 cm
Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.
Trả lời: 
Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc 
Trả lời:600
Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BC
 = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BC
Trả lời: 
Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
 = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,
 = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BC
 = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BC
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có  = 30◦ ,
= 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
 = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cân
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,
 = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc
 = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
 và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) 
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2
 + 2
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCD
 = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCD
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:
S = 
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc 
Trả lời: .............................................
Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB =  , BC =
, BC =  , CA =
, CA =  . Gọi D là chân đường phân giác trong góc
. Gọi D là chân đường phân giác trong góc  . Khi đó góc
. Khi đó góc 
Trả lời: .............................................
--------------- Còn tiếp ---------------
=> Giáo án toán 10 kết nối bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác (4 tiết)
