Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 10 kết nối Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 kết nối tri thức Bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)

BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC

Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =  BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................. . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.

Trả lời: a = 4BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: .............................................; Cos B = BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: .............................................; Cos C = BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: .............................................

Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.

Trả lời: BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................. cm

Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.

Trả lời: BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: .............................................

Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a− c2). Tính số đo góc BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: .............................................

Trả lời:600

Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................. = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BC

Trả lời: BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: .............................................

Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................. = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................. = 40 , BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................. = 55 và AB = 100. Tính độ dài cạnh BC

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: .............................................= 30◦ , BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................. = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cân

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm, BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................. = 30◦ , BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................. = 45◦ . Tính góc BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................. và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) 

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................. + 2BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: .............................................

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................. = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCD

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:

S = BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: .............................................

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: .............................................

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................., BC = BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: ............................................., CA = BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: .............................................. Gọi D là chân đường phân giác trong góc BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: .............................................. Khi đó góc BÀI 6. HỆ THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC có b = 5, c = 7 và cos A =   . Tính cạnh a và cosin các góc còn lại của tam giác đó.Trả lời: a = 4; Cos B = ; Cos C =  Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC có AC = 10cm, BC = 16cm và C = 120◦ , tính độ dài cạnh AB.Trả lời:  cm Câu hỏi 3: Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 3 cm và BC = 6 cm. Tính độ dài trung tuyến kẻ từ C của tam giác ABC.Trả lời:  Câu hỏi 4: Tam giác ABC có AB = c; BC = a; CA = b. Các cạnh a, b, c liên hệ với nhau bởi đẳng thức b(b2 − a2 ) = c(a2 − c2). Tính số đo góc Trả lời:600 Câu hỏi 5: Cho tam giác ABC có  = 60◦ , AB = 6, AC = 8. Tính BCTrả lời: Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC có  = 120◦ và BC = 10 cm. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC có  = 40◦ ,  = 55◦ và AB = 100. Tính độ dài cạnh BCTrả lời: ............................................. Câu hỏi 8: Cho tam giác ABC. Biết AB = 5 cm, BC = 6 cm và 2 sin A = sin B + sin C. Tính độ dài cạnh AC.Trả lời: ............................................. Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC có = 30◦ ,  = 65◦ và BC = 50. Tính độ dài cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).Trả lời: ............................................. Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC thỏa mãn a sin B = c sin A. Chứng minh rằng tam giác ABC cânTrả lời: .............................................Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC có BC = 40 cm,  = 30◦ ,  = 45◦ . Tính góc  và độ dài các cạnh AB, AC của tam giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trả lời: ............................................. Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC có AB = 8, BC = 10, AC = 15. Tính  + 2Trả lời: ............................................. Câu hỏi 13: Cho hình bình hành ABCD có AB = 6, BC = 8 và  = 60◦ . Tính diện tích hình bình hành ABCDTrả lời: ............................................. Câu hỏi 14: Cho tam giác ABC không vuông ở A, chứng minh rằng:S = Trả lời: ............................................. Câu hỏi 15: 1. Tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8. Tính số đo góc Trả lời: ............................................. Câu hỏi 16: Tam giác ABC có AB = , BC = , CA = . Gọi D là chân đường phân giác trong góc . Khi đó góc Trả lời: .............................................

Trả lời: .............................................

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án toán 10 kết nối bài 6: Hệ thức lượng trong tam giác (4 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 kết nối tri thức cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay