Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 10 kết nối Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ

Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 kết nối tri thức Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.

Xem: => Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)

BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Câu 1: Cho hai lực BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO  có điểm đặt BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO tạo với nhau góc BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO, biết rằng cường độ của hai lực BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOBÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO lần lượt bằng  BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Tính cường độ tổng hợp của hai lực trên. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • 95,4

Câu 2: Cho tam giác BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO đều cạnh BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO, BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO là trung điểm cạnh BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Tính BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

  • 2,65

Câu 3:Cho tam giác BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO vuông tại BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOBÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO, BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Khi đó BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Tính giá trị của BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

  • 5

Câu 4: Một Ca nô di chuyển từ bờ sông bên này sang bờ sông bên kia, theo phương BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO ; dòng sông chảy theo hướng BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Biết vận tốc của Ca nô theo phương BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO là 30 BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO và vận tốc của dòng nước theo phương BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO là 2 BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Hỏi vận tốc của Ca nô so với bờ sông là bao nhiêu km/h? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

  • 30,1

Câu 5: Cho hình vuông BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO cạnh 2. Lấy BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO lần lượt là trung điểm BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Gọi BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO là giao điểm của BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Độ dài BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO bằng BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO với BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO là hai số nguyên tố cùng nhau. Khi đó BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO bằng.

BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

  • 9

Câu 6: Cho BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO vuông tại BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO có BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO, BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO, BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO là trung điểm của BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Khi đó BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO. Tìm BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO.

  • 39

BÀI TẬP THAM KHẢO THÊM

Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống:

BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO +___

BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + (BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO)
 

Trả lời: BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO; BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO; BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO; BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Câu hỏi 2: Cho tam giác ABC.

a) Xác định véc-tơ BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b) Xác định véc-tơ BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Trả lời: a) BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO; b) BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Câu hỏi 3: Cho hình bình hành ABCD, có tâm O. Hãy xác định các véc-tơ sau đây:

a) BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b) BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Trả lời: a) BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO; b) BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO (dựng hình bình hành CDEA)

Câu hỏi 4: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Xác định các véc-tơ đối của véc-tơ sau đây: BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO , BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Trả lời: BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO , BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Câu hỏi 5: Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Xác định các véc-tơ sau đây:

a) BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

b) BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Trả lời: a) BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO  ; b) BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Câu hỏi 6: Cho tam giác ABC. Tìm véc-tơ BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO trong trường hợp:

BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 7: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, AC, AB. Xác định véc-tơ sau đây: BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO+BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO+BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 8: Cho hình lục giác đều ABCDEF, gọi M , N , P , Q, R, S lần lượt là trung điểm AB,BC,CD,DE,EF,FA. Xác định các véc-tơ sau đây: BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 9: Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt nằm trên cạnh BC, AC, AB sao cho BD = 1/3 BC,CE = 1/3 CA, AF = 1/3 AB. Xác định véc-tơ sau đây: BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 10: Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOBÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 11: Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện: BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO - BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTOBÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 12: Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện |BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = |BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO|

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 13: Cho △ABC. Dựng điểm M thỏa mãn điều kiện : BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 14: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO + BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 15: Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện |BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO = |BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO|

Trả lời: .............................................

Câu hỏi 16: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính |BÀI 8. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTO

Trả lời: .............................................

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

=> Giáo án toán 10 kết nối bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 10 kết nối tri thức cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay