Trắc nghiệm câu trả lời ngắn Toán 6 chân trời Bài 4: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Tài liệu trắc nghiệm dạng câu trả lời ngắn Toán 6 chân trời sáng tạo Bài 4: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Dựa trên kiến thức của bài học, bộ tài liệu được biên soạn chi tiết, đúng trọng tâm và rõ ràng. Câu hỏi đa dạng với các mức độ khó dễ khác nhau. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo
BÀI 4. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
Câu 1: Lập phương của 7 được viết như thế nào?
Trả lời: 73
Câu 2: 16 là lũy thừa của số tự nhiên nào, và có số mũ bằng bao nhiêu?
Trả lời: Lũy thừa của 2, số mũ bằng 4
Câu 3: Hãy tìm số tự nhiên x biết 1+(3+x)2=82
Trả lời: x = 6
Câu 4: Hãy tìm số tự nhiên x biết (5−x)6=22.24
Trả lời: x= 3
Câu 5: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn 3n = 81
Trả lời: n = 4
Câu 6: Ta có am : an = am-n với điều kiện là gì?
Trả lời: ………………………………………
Câu 7: Cho phép tính 33 : 3. Xác định cơ số và số mũ phép tính bên.
Trả lời: ………………………………………
Câu 8: Tính 1413 : 1410 . 1422
Trả lời: ………………………………………
Câu 9: Biết 210 = 1 024. Tính 29
Trả lời: ………………………………………
Câu 10: Cho hình vuông có cạnh bằng 2cm. Tính diện tích hình vuông dưới dạng lũy thừa
Trả lời: ………………………………………
Câu 11: Viết biểu thức 4 . 4 . 4 . 4 dưới dạng lũy thừa, hãy chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó
Trả lời: ………………………………………
Câu 12: Tính là bao nhiêu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 13: Thực hiện phép tính – 21
Trả lời: ………………………………………
Câu 14: Tính .
Trả lời: ………………………………………
Câu 15: Hãy chỉ ra có số và số mũ của lũy thừa sau
Trả lời: ………………………………………
Câu 16: Lũy thừa bậc n của số tự nhiên a được viết là?
Trả lời: ………………………………………
Câu 17: Tính 923 : 912
Trả lời: ………………………………………
Câu 18: 902410 bằng bao nhiêu?
Trả lời: ………………………………………
Câu 19: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0) thì
Trả lời: ………………………………………
Câu 20: Tìm số tự nhiên x biết 100−(7+x)2=36
Trả lời: ………………………………………
--------------------------------------
--------------------- Còn tiếp ----------------------