Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời Bài 14: bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

Bộ câu hỏi trắc nghiệm công nghê 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 14: bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời Bài 14: bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời Bài 14: bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản
Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời Bài 14: bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

CHƯƠNG 6: NUÔI THỦY SẢN

BÀI 14: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ NGUỒN LỢI THỦY SẢN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

A. Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.

B. Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.

C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.

D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.

Câu 2: Có bao nhiêu phương pháp để xử lí nguồn nước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Hãy khoanh tròn vào các ý không thể hiện nguồn gây ô nhiễm môi trường nuôi trồng thuỷ sản.

A. Chất thải từ hoạt động sản xuất nông nghiệp.

B. Chất thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp.

C. Nước thải sinh hoạt.

D. Nước thải đã được xử lí đạt chuẩn từ nhà máy chế biến thuỷ sản.

Câu 4: Môi trường nước bị ô nhiễm là do những nguyên nhân nào?

A. các nguồn lợi thủy sản bị khai thác triệt để

B. Nước thải công nghiệp, nông nghiệp không xử lí đổ ra ao, hồ, kênh rạch.

C. Tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến các mặt hàng thực phẩm

D. Tăng xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.

Câu 5: Những hành vi nào gây cản trở đường di cư sinh sản của các loài cá?

A. Nuôi thuỷ sản ở đầm, phá ven sông.

B. Xây dựng đập thủy điện ngang sông.

C. Khai thác cá trên biển.

D. Xây dựng đập thủy lợi đúng cách.

Câu 6: Đâu không phải công việc em có thể làm để bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản là?

A. Tham gia phong trào “Thả cá bản địa” ở địa phương

B. Có ý thức bảo vệ môi trường, không xả rác bừa bãi

C. Tự do đổ rác xuống các kênh, rạch

D. Tuyên truyền bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản

Câu 7: Có bao nhiêu biện pháp quản lí nguồn nước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản phổ biến là?

A. Xử lí chất thải, quản lí nguồn nước

B. Xử lí hóa chất, quản lí chất thải

C. Xử lí nguồn nước, quản lí nguồn nước

D. Xử lí nguồn nước, quản lí hóa chất

Câu 9: Hành động nào sau đây có thể làm giảm ô nhiễm nguồn nước?

A. Vứt bỏ vỏ chai, vỏ túi thuốc trừ sâu sau khi sử dụng ngay tại ruộng.

B. Bón phân quá mức.

C. Phun thuốc trừ sâu quá mức.

D. Sử dụng thuốc trừ sâu thảo mộc.

Câu 10: Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản là?

A. Sử dụng mặt nước nuôi thủy sản hợp lí

B. Nghiêm cấm đánh bắt hủy diệt

C. Ứng dụng tiến bộ khoa học trong nuôi thủy sản

D. Tất cả các đáp án trên

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Muốn khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản hợp lí, cần tiến hành thực hiện biện pháp gì?

A. Tận dụng tối đa diện tích mặt nước nuôi thủy sản, có biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

B. Cải tiến và nâng cao các biện pháp nuôi thủy sản

C. Chọn nuôi những loại thủy sản có tốc độ lớn nhanh, hệ số thức ăn thấp

D. Làm tăng nguồn thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao, có lợi cho sức khỏa cộng đồng.

Câu 2: Đâu là miêu tả phù hợp của phương pháp sử dụng ao lắng?

A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân huỷ chất thải rắn trong ao nuôi

B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn

C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thuỷ sản

D. Sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hoá dạng nitrogen độc sang dạng không độc

Câu 3: Có mấy phương pháp xử lí nguồn nước?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4: Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người?

A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm

B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng

C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản

D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý

Câu 5: Có mấy nguyên nhân chính ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 6: Đánh bắt cả đàn cá bố mẹ là thuộc nguyên nhân nào gây ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

A. Khai thác cường độ cao mang tính hủy diệt

B. Đắp đập, ngăn sông, xây dựng hồ chứa

C. Phá hoại rừng đầu nguồn

D. Ô nhiễm môi trường nước

Câu 7: Biện pháp nào dưới đây không làm giảm bớt sự nguy hại cho thủy sản và cho con người?

A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm

B. Ngăn cấm các hành động hủy hoại các loài sinh cảnh đặc trưng.

C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.

D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lí.

Câu 8: Nguồn lợi thủy sản có giá trị về:

A. Kinh tế

B. Khoa học

C. Du lịch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Hành vi nào bị nghiêm cấm trong hoạt động thủysản?

A. Khai thác thuỷ sản bằng cách nổ mìn. 

B. Trồng rừng ngập mặn.

C. Xây đường dẫn cá vượt đập thuỷ điện.

D. Thả tôm, cá giống để tái tạo nguồn lợi thuỷ sản.

Câu 10: Môi trường nước bị ô nhiễm là do đâu?

A. Nước thải sinh hoạt

B. Nước thải công, nông nghiệp

C. Rác thải sinh hoạt

D. Tất cả đều đúng

3. VẬN DỤNG (10 câu)

Câu 1: Nguyên nhân làm ảnh hưởng môi trường và nguồn lợi thủy sản trong hình ảnh sau là?

A. Ô nhiễm môi trường nước làm cá chết

B. Đánh bắt hủy diệt bằng xung điện

C. Biến đổi khí hậu gia tăng mầm bệnh trong nuôi thủy sản

D. Tàn phá rừng ngập mặn

Câu 2: Chất thải từ hoạt động luyện kim là gì?

A. Hoá chất độc hại.

B. Phân bón.

C. Thuốc trừ sâu.

D. Vi sinh vật gây bệnh.

Câu 3: Nếu như đang nuôi tôm, cá mà môi trường nước bị ô nhiễm thì phải xử lý như thế nào?

A. Ngừng cho ăn, tăng cường sục khí

B. Tháo nước cũ, bơm nước sạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 4: Nồng độ tối đa của chì trong môi trường nuôi thủy sản là bao nhiêu?

A. 0,05 – 0,1 mg/l

B. 0,1 mg/l

C. 0,2 – 0,3 mg/l

D. 0,3 – 0,4 mg/l

Câu 5: Nguyên nhân làm ảnh hưởng môi trường và nguồn lợi thủy sản trong hình ảnh sau là?

A. Ô nhiễm môi trường nước làm cá chết

B. Đánh bắt hủy diệt bằng xung điện

C. Biến đổi khí hậu gia tăng mầm bệnh trong nuôi thủy sản

D. Tàn phá rừng ngập mặn

Câu 6: Đâu là miêu tả phù hợp của phương pháp dùng hóa chất?

A. Sử dụng một số loại vi sinh vật có lợi phân huỷ chất thải rắn trong ao nuôi

B. Sử dụng chlorine 2% để diệt khuẩn

C. Các tạp chất được lắng đọng dưới đáy ao, phần nước sạch ở phía trên được sử dụng để nuôi thuỷ sản

D. Sử dụn

Câu 7: Nguyên nhân làm ảnh hưởng môi trường và nguồn lợi thủy sản trong hình ảnh sau là?

A. Ô nhiễm môi trường nước làm cá chết

B. Đánh bắt hủy diệt bằng xung điện

C. Biến đổi khí hậu gia tăng mầm bệnh trong nuôi thủy sản

D. Tàn phá rừng ngập mặn

Câu 8: Phương pháp lắng (lọc) thường phải để thời gian bao lâu để các tạp chất lắng đọng?

A. 12 – 24 giờ

B. 1 – 2 ngày

C. 2 – 3 ngày

D. 3 – 5 ngày

Câu 9: Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là gì?

A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l

B. CaO〖Cl〗_2 2%

C. Formon 3%

D. Tất cả đều đúng

Câu 10: Nồng độ tối đa của amôniac trong môi trường nuôi thủy sản là bao nhiêu

A. 0,05 – 0,1 mg/l

B. 0,1 – 0,2 mg/l

C. 0,2 – 0,3 mg/l

D. 0,3 – 0,4 mg/l

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa vó hiệu quả, vừa góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa nước ta là

A. đánh bắt xa bờ.

B. đánh bắt ven bờ.

C. trang bị vũ khí quân sự.

D. đẩy mạnh chế biến tại chỗ.

Câu 2: Các tài nguyên biển và hải đảo nước ta phải đươc khai thác tổng hợp vì

A. Nhằm khai thác triệt để các nguồn lợi biển và hải đảo làm cơ sở cho sự phát triển các ngành kinh tế biến.

B. Đảm bảo việc khai thác hợp lí, có hiệu quả đối với các nguồn tài nguyên biển và hải đảo.

C. Môi trường biển và hải đảo đang bị suy thoái và ô nhiễm nghiêm trọng.

D. Để giải quyết việc làm, tăng nguồn thu nhập cho lực lượng lao động trong cả nước.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay