Trắc nghiệm địa lí 7 chân trời bài 9: Thiên nhiên châu Phi

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 9: Thiên nhiên châu Phi. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án địa lí 7 chân trời sáng tạo (bản word)

1. NHẬN BIẾT (20 câu)

Câu 1: Châu Phi có diện tích thứ 3 trên thế giới, đứng sau

A. châu Á, châu Mỹ.

B. châu Á, châu Đại Dương.

C. châu Á, châu Âu.

D. châu Á, châu Nam Cực.

Câu 2: Kênh đào Xuy-ê nối

A. Biển Đỏ Với Địa Trung Hải.

B. Biển Đỏ với vịnh A-đen.

C. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương.

D. Vịnh A-đen và Ấn Độ Dương.

Câu 3: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu ở

A. Phía Bắc và phía Nam của châu Phi.

B. Phần cực Bắc và cực Nam của châu Phi.

C. Bồn địa Công-gô và miền duyên hải phía Bắc vịnh Ghi-nê.

D. Sơn nguyên Đông Phi, Bồn địa Ninh Thượng và Bồn địa Sát.

Câu 4: Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực

A. Tây Phi.

B. Đông Phi.

C. Bắc Phi.

D. Nam Phi.

Câu 5: Các khoáng sản chủ yếu của Nam Phi là

A. Kim cương, đồng.

B. Vàng, kim cương.

C. Vàng, sắt.

D. Dầu mỏ, bô-xit.

Câu 6: Đới khí hậu cận nhiệt nằm ở

A. Rìa phía bắc châu phi.

B. Rìa phía nam châu phi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 7: Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm phân bố ở

A. Phía Đông bán đảo Ma-đa-ga-xca và phía bắc vịnh Ghi-nê.

B. Trung Phi và rìa phía Bắc ở châu Phi.

C. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.

D. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.

Câu 8: Thảm thực vật chủ yếu ở môi trường xích đạo của châu Phi là

A. rừng lá cứng.

B. rừng thưa.

C. rừng thường xanh.

D. đồng cỏ.

Câu 9: Châu Phi ngăn cách với Châu Á bởi Biển Đỏ và

A. Địa Trung Hải                      

B. Biển Đen

C. Kênh đào Panama        

D. Kênh đào Xuyê

Câu 10: Châu Phi có khí hậu nóng do

A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến.

B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.

C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc.

D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ.

Câu 11: Nguyên nhân làm cho hoang mạc Xahara lan ra sát biển là

A. Nằm trên đường chí tuyến                

B. Ít mưa

C. Có dòng biển lạnh đi qua.                             

D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Châu Phi có những loại khoáng sản chủ yếu

A. Vàng, kim cương, uranium, sắt, đồng và phốt phát.

B. Dầu mỏ, khí đốt, đồng, vàng, kim cương và manga.

C. Vàng, kim cương, chì, đồng, sắt, apatit và uranium.

D. Dầu mỏ, vàng, đồng, kim cương, apatit và sắt.

Câu 13: Châu Phi là châu lục có nhiều

A. Núi cao và đồng bằng thấp

B. Rất ít núi cao và đồng bằng thấp

C. Núi trung bình và đồng bằng thấp

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 14: Châu Phi có nhiều tài nguyên khoáng sản chủ yếu

A. Kim cương, vàng

B. Dầu mỏ, khí đốt

C. Uranium

D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Châu Phi có độ cao trung bình so với mực nước biển

A. 600 m.

B. 650 m.

C. 700 m.

D. 750 m.

Câu 16: Môi trường xích đạo ở châu Phi có đặc điểm là

A. Rừng thưa và cây bụi chiếm diện tích lớn.

B. Có nhiều động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt,

C. Thảm thực vật rừng rậm xanh quanh năm.

D. Mùa đông mát mẻ, mùa hạ nóng và khô.

Câu 17: Biên độ nhiệt ngày đêm lớn; thực, động vật nghèo nàn là đặc điểm của môi trường nào sau đây?

A. Nhiệt đới.

B. Địa trung hải

C. Hoang mạc.

D. Xích đạo.

Câu 18: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường

A. Xích đạo ẩm

B. Nhiệt đới

C. Hoang mạc

D. Địa Trung Hải

Câu 19: Lượng mưa trung bình năm dưới 200mm phân bố ở

A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi.

B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê.

C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip.

D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi.

Câu 20: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là

A. Bồn địa và sơn nguyên.

B. Sơn nguyên và núi cao.

C. Núi cao và đồng bằng.

D. Đồng bằng và bồn địa.

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng về địa hình và khoáng sản châu Phi?

A. Địa hình thấp dần từ phía đông nam về phía tây bắc.

B. Sơn nguyên phân bố chủ yếu ở phía tây.

C. Bề mặt địa hình khá bằng phẳng.

D. Đồng bằng chiếm diện tích chủ yếu.

Câu 2: Nhận định nào sau đây là không đúng về địa hình và khoáng sản châu Phi?

A. Tài nguyên khoáng sản phân bố đều khắp lãnh thổ.

B. Có nhiều hoang mạc rộng lớn và rất khô hạn.

C. Địa hình chủ yếu là sơn nguyên xen với các bồn địa.

D. Đồng bằng phân bố ở ven biển.

Câu 3: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm đường bờ biển châu Phi?

A. Ít bị chia cắt

B. Ít vịnh biển

C. Ít bán đảo

D. Nhiều đảo lớn

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Châu Phi nằm ở cả 2 bán cầu Bắc và bán cầu Nam, bán cầu Đông và bán cầu Tây.

B. Phần lãnh thổ được bao bọc bởi 2 đại dương là Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương

C. Châu Phi có dạng hình khối, đường bờ biển ít bị chia cắt

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 5: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là

A. Ít bán đảo và đảo.

B. Ít vịnh biển.

C. Ít bị chia cắt.

D. Có nhiều bán đảo lớn.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai về sông, hồ châu Phi?

A.  Mạng lưới sông ngòi phân bố không đều

B. Nguồn cung cấp nước chủ yếu là nước mưa

C. Phân lớn các hệ thống sông chính đổ nước vào Ấn Độ Dương

D. Hồ lớn chủ yếu phân bố ở Đông Phi

Câu 7: Nhận định nào dưới đây là đặc điểm của khí hậu xích đạo?  

A. Nhiệt độ chênh lệch giữa mùa đông và mùa hạ khá lớn, lượng mưa trung bình năm khoảg 500mm/năm và số ngày mưa ít.

B. Mang tính chất lục địa rất nóng, khô và thay ffỏi theo mùa trong năm, nhiều nơi ở các hoang mạc, nhiệt độ trng bình mùa hạ trên 400c, ít mưa, có nơi cả năm không có mưa.

C. Nhiệt độ trung bình năm cao, khoảng 200C, lượng mưa khá lớn, càng về phía 2 chí tuyến lượng mưa giảm và thời gian khô hạn ngày càng tăng...

D. Nhiệt độ trung bình năm cao, khoảng 250C, mưa quanh năm, lượng mưa lớn, có nơi đạt tới 3000mm/năm.

Câu 8: Nhận định nào dưới đây là đặc điểm của khí hậu cận xích đạo?  

A. Nhiệt độ chênh lệch giữa mùa đông và mùa hạ khá lớn, lượng mưa trung bình năm khoảg 500mm/năm và số ngày mưa ít.

B. Mang tính chất lục địa rất nóng, khô và thay ffỏi theo mùa trong năm, nhiều nơi ở các hoang mạc, nhiệt độ trng bình mùa hạ trên 400c, ít mưa, có nơi cả năm không có mưa.

C. Nhiệt độ trung bình năm cao, khoảng 20oC, lượng mưa khá lớn, càng về phía 2 chí tuyến lượng mưa giảm và thời gian khô hạn ngày càng tăng.

D. Nhiệt độ trung bình năm cao, khoảng 25oC, mưa quanh năm, lượng mưa lớn, có nơi đạt tới 3000mm/năm.

Câu 9: Nhận định nào dưới đây là đặc điểm của khí hậu nhiệt đới?  

A. Nhiệt độ chênh lệch giữa mùa đông và mùa hạ khá lớn, lượng mưa trung bình năm khoảg 500mm/năm và số ngày mưa ít.

B. Mang tính chất lục địa rất nóng, khô và thay ffỏi theo mùa trong năm, nhiều nơi ở các hoang mạc, nhiệt độ trng bình mùa hạ trên 400c, ít mưa, có nơi cả năm không có mưa.

C. Nhiệt độ trung bình năm cao, khoảng 20oC, lượng mưa khá lớn, càng về phía 2 chí tuyến lượng mưa giảm và thời gian khô hạn ngày càng tăng.

D. Nhiệt độ trung bình năm cao, khoảng 25oC, mưa quanh năm, lượng mưa lớn, có nơi đạt tới 3000mm/năm.

Câu 10: Nhận định nào dưới đây là đặc điểm của khí hậu cận xích đạo?  

A. Nhiệt độ chênh lệch giữa mùa đông và mùa hạ khá lớn, lượng mưa trung bình năm khoảg 500mm/năm và số ngày mưa ít.

B. Mang tính chất lục địa rất nóng, khô và thay ffỏi theo mùa trong năm, nhiều nơi ở các hoang mạc, nhiệt độ trng bình mùa hạ trên 400c, ít mưa, có nơi cả năm không có mưa.

C. Nhiệt độ trung bình năm cao, khoảng 20oC, lượng mưa khá lớn, càng về phía 2 chí tuyến lượng mưa giảm và thời gian khô hạn ngày càng tăng.

D. Nhiệt độ trung bình năm cao, khoảng 25oC, mưa quanh năm, lượng mưa lớn, có nơi đạt tới 3000mm/năm.

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1: Đới khí hậu xích đạo có nhiệt độ trung bình năm khoảng

A. 20oC

B. 25oC

C. 27oC

D. 30oC

Câu 2: Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới?

A. 1  

B. 2

C. 3  

D. 4

Câu 3: Vàng tập trung chủ yếu ở

 A. Bắc Phi

 B. Trung Phi

 C. Nam Phi

 D. Khắp châu Phi

Câu 4: Hai bán đảo lớn nhất của châu Phi là

 A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.

 B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.

 C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.

 D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.

Câu 5: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất

 A. Pa-na-ma

 B. Xuy-ê

 C. Man-sơ

 D. Xô-ma-li

Câu 6: Châu Phi có nguồn tài nguyên nào giàu có?

A. Nhiều đồng bằng      

B. Nhiều sông lớn      

C. Nhiều khoáng sản   

D. Nhiều tôm cá.

Câu 7: Sông dài nhất châu Phi là

A. Nin.

B. Ni-giê.

C. Dăm-be-di.

D. Công-gô.

Câu 8: Kim cương tập trung chủ yếu ở

A. Bắc Phi

B. Trung Phi

C. Nam Phi

D. Khắp châu Phi

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Bao bọc châu Phi là các đại dương và biển

A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ.

B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ.

C. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ.

D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Biển Đen, Biển Đỏ.

Câu 2: Rừng lá kim chủ yếu tập trung ở phía Bắc châu Phi là do

A. Có khí hậu lạnh.

B. Có nhiều sông ngòi với mạng lưới dày đặc.

C. Vùng quy hoạch trồng rừng lá kim.

D. Thích nghi tốt với khí hậu khô hạn của các hoang mạc.

Câu 3: Tại sao châu Phi có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn nhất thế giới, đặc biệt là ở Bắc Phi?

1. Có vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.

2. Có các dòng biển lạnh chạy sát ven bờ.

3. Có nhiều dòng biển nóng chạy ven bờ.

4.Chịu ảnh hưởng của các khối khí nội địa từ châu Á thổi sang.

5. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió (gió mùa, tín phong, tây ôn đới,…). Có mấy bao nhiêu ý đúng với câu hỏi trên:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 4: Các dòng biển nóng ở Châu Phi là?

A. Ghilê, Mũi Kim

B. Lagari, Benghela

C. Xômali

D. Cả A, B đều đúng

Câu 5: Các dòng biển lạnh ở Châu Phi là?

A. Ghilê, Mũi Kim

B. Lagari, Benghela

C. Xômali

D. Cả B, C đều đúng

=> Giáo án địa lí 7 chân trời bài 9: Thiên nhiên Châu Phi (3 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay