Trắc nghiệm địa lí 7 chân trời bài 7: Bản đồ chính trị Châu Á, các khu vực Châu Á

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 7: Bản đồ chính trị Châu Á, các khu vực Châu Á. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (20 câu)

Câu 1: Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành bao nhiêu khu vực chính?

A. Ba.

B. Bốn.

C. Năm.

D. Sáu.

Câu 2: Phần nhiều các nước châu Á là các nước

A. Phát triển.

B. Đang phát triển.

C. Có thu nhập bình quân đầu người cao.

D. Công nghiệp hiện đại.

Câu 3: Hướng nghiêng chung nào của địa hình khu vực Nam Á?

A. Hướng Tây - Đông.

B. Hướng vòng cung.

C. Hướng Tây Bắc - Đông Nam.

D. Hướng Tây Bắc.

Câu 4: Mạng lưới sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm gì?

A. Thiếu nước quanh năm

B. Nghèo nàn, kém phát triển

C. Thưa thớt

D. Khá dày đặc. 

Câu 5: Các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị nhất ở Bắc Á là

A. Khoáng sản, đất nông nghiệp, rừng.

B. Rừng, khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.

C. Khoáng sản, rừng, nguồn nước..

D. Khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.

Câu 6: Các nước ở Tây Á có khí hậu

A. Cận nhiệt địa trung hải, cảnh quan chủ yếu là rừng lá cứng.

B. Ôn đới lục địa, cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên.

C. Nhiệt đới gió mùa, cảnh quan chủ yếu là rừng lá rộng.

D. Rất khô hạn và nóng, cảnh quan phần lớn là hoang mạc và bán hoang mạc.

Câu 7: Cảnh quan chủ yếu ở khu vực Bắc Á là gì?

A. Hoang mạc

B. Bán hoang mạc

C. Rừng lá kim.

D. Thảo nguyên

Câu 8: Ở Nam Á, vào mùa đông có gió

A. Hướng đông nam, thời tiết lạnh và ẩm.

B. Hướng đông bắc, thời tiết lạnh và khô.

C. Hướng đông bắc, thời tiết lạnh và ẩm.

D. Hướng đông nam, thời tiết lạnh và khô.

Câu 9: Mùa hạ ở Nam Á có gió từ biển thổi vào, đó là

A. Gió mùa đông nam.

B. Gió nam và đông nam.

C. Gió mùa đông bắc.

D. Gió mùa tây nam.

Câu 10: Trên phần đất liền của Đông Nam Á, hướng địa hình chủ yếu là hướng

A. Bắc - Nam.

B. Bắc - Nam và Đông - Tây.

C. Bắc - Nam và Tây Bắc - Đông Nam.

D. Bắc - Nam và Đông Bắc - Tây Nam.

Câu 11: Trên phần đất liền của Đông Nam Á, các dạng địa hình chủ yếu là

A. Núi cao, cao nguyên và đồng bằng.

B. Đồng bằng.

C. Cao nguyên và đồng bằng.

D. Núi trung bình, núi thấp, cao nguyên và đồng bằng.

Câu 12: Hướng gió chính ở phần đất liền Đông Nam Á là

A. Mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió đông nam.

B. Mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió đông nam.

C. Mùa đông có gió đông bắc, mùa hạ có gió tây nam.

D. Mùa đông có gió tây bắc, mùa hạ có gió tây nam.

Câu 13: Khu vực nào ở châu Á không tiếp giáp với đại dương?

A. Bắc Á.

B. Tây Nam Á.

C. Trung Á.

D. Nam Á.

Câu 14: Địa hình chủ yếu của Tây Á là

A. núi và sơn nguyên.

B. đồng bằng.

C. hoang mạc.

D. cao nguyên.

Câu 15: Phần hải đảo của Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của những thiên tai nào?

A. Bão tuyết

B. Động đất, núi lửa

C. Lốc xoáy

D. Hạn hán kéo dài

Câu 16: Khí hậu chủ yếu của Tây Á là

A. khí hậu gió mùa.

B. khí hậu hải dương.

C. khí hậu lục địa.

D. khí hậu xích đạo.

Câu 17: Khu vực địa hình cao nhất của Nam Á là

A. Hệ thống dãy hi-ma-lay-a.

B. Sơn nguyên đê-can.

C. Dãy gát (ghats) đông và gát tây.

D. Đồng bằng ấn - hằng.

Câu 18: Đông Nam Á là cầu nối của hai đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương

B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương

Câu 19: Đông Nam Á chủ yếu nằm trong kiểu khí hậu nào?

A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa

B. Khí hậu cận nhiệt địa trung hải

C. Khí hậu lục địa

D. Khí hậu núi cao

Câu 20: Khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào?

A. Nhiệt đới

B. Xích đạo

C. Nhiệt đới gió mùa

D. Ôn đới

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng địa hình khu vực Đông Á?

A. Khu vực Đông Á chia thành 3 bộ phận

B. Khu vực Đông Á chia thành 8 bộ phận

C. Khu vực Đông Á chia thành 1 bộ phận

D. Khu vực Đông Á chia thành 2 bộ phận

Câu 2: Nhận định nào sau đây là đúng về khu vực Bắc Á?

A. Khu vực Bắc Á có những con sông lớn như Lê-na, I-ê-nit-xây, Ô-bi

B. Khu vực Bắc Á có những con sông lớn như Hoàng Hà, Trường Giang, Sông Ấn

C. Khu vực Bắc Á có những con sông lớn như Sông Hồng, Nin, Trường Giang

D. Khu vực Bắc Á có những con sông lớn như Sông Ấn, Mê-công, Sông Hoàng Hà

Câu 3: Nhận định nào dưới đây là không chính xác?

A. Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành 6 khu vực chính

B. Phần nhiều các nước châu Á là các nước đang phát triển.

C. Phần nhiều các nước châu Á là các nước có thu nhập bình quân đầu người cao.

D. Mạng lưới sông ngòi ở Đông Nam Á khá dày đặc

Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng?

A. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị nhất ở Bắc Á là khoáng sản, đất nông nghiệp, rừng.

B. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị nhất ở Bắc Á là rừng, khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.

C. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị nhất ở Bắc Á là khoáng sản, rừng, nguồn nước..

D. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên có giá trị nhất ở Bắc Á là khoáng sản, đất nông nghiệp, nguồn nước.

Câu 5: Đâu không phải là nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quanh năm?

A. Địa hình núi, cao nguyên ở rìa lục địa chắn gió

B. Có gió tín phong thổi quanh năm

C. Vị trí không giáp biển

D. Có đường chí tuyến đi qua lãnh thổ

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.  Ảnh hưởng lớn nhất của các dãy núi cao phía đông bắc đối với khu vực Tây Nam Á là ngăn cản sự ảnh hưởng của gió mùa đông bắc từ Bắc Á thổi xuống

B. Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những nước có cùng vĩ độ ở châu Phi nhờ có các dòng biển nóng chảy ven bờ

C. Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những nước có cùng vĩ độ ở châu Phi nhờ được bao bọc bởi nhiều biển và đại dương

D. Nguyên nhân khiến Tây Nam Á có khí hậu khô hạn quanh năm là do có gió tín phong thổi quanh năm

Câu 7: Ý nào dưới đây không đúng về các khu vực của châu Á?

A. Phần Bắc Á bao gồm phần lãnh thổ châu Á của Liên bang Nga

B. Trung Á gồm Ca-dắc-xtan, U-dơ-bê-ki-xtan, Tát-gi-ki-xtan, Tuốc-mê-ni-xtan, Cư-rơ-gư-xtan.

C. Đông Á gồm Mông Cổ, Trung Quốc, Đài Loan, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản.

D. Tây Nam Á bao gồm Ấn Độ, Pa-ki-xtan, I-ran, Áp-ga-ni-xtan, Nê-pan, Bu-tan, Băng-la-đét, Xri Lan-ca, Man-đi-vơ.

Câu 8: Ý nào dưới đây không đúng về khu vực Châu Á?

A. Khu vực Bắc Á có 3 khu vực chính là Đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trung Xi-bia, miền núi Đông và Nam Xi-bia.

B. Khu vực Trung Á bị các hệ thống núi bao bọc xung quanh

C. Khu vực Đông Á chia thành 2 bộ phận lục địa và hải đảo

D. Khu vực Tây Á có khí hậu mang tính chất ôn đới lục địa gay gắt.

Câu 9: Tại sao khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những nước có cùng vĩ độ ở châu Phi và Tây Nam Á?

A. Bởi vì được bao bọc bởi nhiều biến và đại dương

B. Bởi vì khu vực giáp biển và có gió mùa hoạt động

C. Bởi vì diện tích rừng rộng lớn

D. Bởi vì có các dòng biển nóng chảy ven bờ

Câu 10: Vì sao Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nè nhất của thiên tai động đất, núi lửa ở khu vực Đông Á?

A. Đây là một quốc gia có lãnh thổ gồm nhiều đảo tạo thành. Trên lãnh thổ Nhật Bản có khoảng hơn 80 núi lửa hoạt động và mỗi năm có hàng nghìn trận động đất lớn nhỏ xảy ra.

B. Đây là quốc gia nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa, trong năm có hai mùa gió là gió mùa mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều và gió mùa mùa đông lạnh khô. Vùng tiếp giáp với biển và đại dương rộng lớn nên thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề của động đất

C. Đây là quốc gia có đường chí tuyến đi qua giữa lãnh thổ, khu vực thống trị quanh năm của khối áp cao cận chí tuyến

D. Cả A, B, C đều sai.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Số quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Á là

A. 49.

B. 50.

C. 51.

D. 52.

Câu 2: Cô-oét thuộc khu vực nào của châu Á?

A. Đông Nam Á

B. Tây Nam Á

C. Bắc Á

D. Trung Á 

Câu 3:  Sông A-mu Đa-ri-a thuộc khu vực nào ở châu Á?

A. Nam Á

B. Trung Á.

C. Bắc Á

D. Đông Nam Á

Câu 4: Khu vực Tây Nam Á có dòng sông nổi tiếng nào sau đây?

A. Ti-grơ .

B. Xưa Đa-ri-a

C. A-mu Đa-ri-a

 D. Ô-bi

Câu 5: Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất?

A. Vàng.

B. Dầu mỏ

C. Than.

D. Sắt.

Câu 6: Đông Ti-mo thuộc khu vực nào của châu Á?

A. Đông Nam Á.

B. Nam Á

C. Đông Á

D. Tây Á

Câu 7: Quốc gia có diện tích lãnh thổ lớn nhất ở Nam Á là

A. Pa-ki-xtan (Pakistan).

B. Băng-la-đét (Bangladesh)

C. Ấn Độ.

D. Nê-pan.

Câu 8: Núi Phú Sĩ là biểu tượng của quốc gia nào ở Đông Á?

A.Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. Hàn Quốc

D. Triểu Tiên

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1: Khu vực Đông Nam Á bao gồm các quốc gia nào sau đây?

A. Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lÍp-pin, Pa-ki-xtan.

B. Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lÍp-pin, Đông Ti-mo.

C. Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Đông Ti-mo, Nhật Bản.

D. Việt Nam, Mi-an-ma, Thái Lan, Lào, Cam-pu-chia, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Đông Ti-mo, Hàn Quốc.

Câu 2: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng mất ổn định của khu vực Tây Nam Á?

A. Tôn giáo và các thế lực thù địch chống phá.

B. Tranh giành đất đai và nguồn nước

C. Dầu mỏ và vị trí địa chính trị quan trọng

D. Xung đột dai dằng giữa người Ả-rap và người Do Thái.

Câu 3: Nam Á có các hệ thống sông lớn nào?

A. Sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Côn

B. Sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát

C. Sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang

D. Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.

Câu 4: Quốc gia thường xuyên chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của thiên tai động đất, núi lửa ở khu vực Đông Á là

A. Triều Tiên

B. Trung Quốc

C. Hàn Quốc

D. Nhật Bản

Câu 5: Ảnh hưởng lớn nhất của các dãy núi cao phía đông bắc đối với khu vực Tây Nam Á là

A. Ngăn cản sự ảnh hưởng của gió mùa đông bắc từ Bắc Á thổi xuống

B. Tạo nên sự đa dạng địa hình

C. Tạo nên cảnh quan núi cao

D. Cung cấp phù sa cho các con sông.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay