Trắc nghiệm địa lí 9 Bài 11: nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 11: nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 11: NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP

A.   PHẦN TRẮC NGHIỆM

PHẦN 1: NHẬN BIẾT

Câu 1: Hiện nay điều kiện ít hấp dẫn nhà đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp nước ta là

A. Dân cư và lao động

B. Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng

C. Chính sách phát triển công nghiệp

D. Thị trường

 

Câu 2: Nhiên liệu sử dụng trong công nghiệp gồm một số khoáng sản chủ yếu là:

A. sắt, đồng, chì, kẽm

B. than, dầu, khí đốt

C. apatit, phốt phorit

D. đá vôi, cao lanh, sét

 

Câu 3: Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta phụ thuộc trước hết vào

A. Nhân tố tự nhiên

B. Nhân tố kinh tế - xã hội

C. Nhân tố đầu tư nước ngoài

D. Thị trường

 

Câu 4: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là:

A. Địa hình

B. Khí hậu

C. Vị trí địa lý

D.  Tài nguyên khoáng sản

 

Câu 5: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên:

A. Quý hiếm

B. Dễ khai thác

C. Gần khu đông dân cư

D.  Có trữ lượng lớn.

 

Câu 6: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là:

A. Dân cư và lao động.

B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp

C. Các nhân tố kinh tế - xã hội.

D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng

 

Câu 7: Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là:

A. Mangan, Crôm

B. Than đá, dầu khí

C. Apatit, pirit

D.  Tất cả các loại trên.

 

Câu 8: Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay

A. Thái Nguyên

B. Vĩnh Phúc

C. Quảng Ninh

D. Lạng Sơn 

 

Câu 9: Nước ta đông dân là một lợi thế để phát triển các ngành công nghiệp nhờ:

A. Nguồn lao động dồi dào

B. Khả năng tiếp thu khoa học, kỹ thuật nhanh

C. Thị trường tiêu thụ lớn

D.  Tất cả các ý trên.

 

Câu 10: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:

A. Công nghiệp dầu khí.

B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng

C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất.

D. Công nghiệp điện tử.

 

Câu 11: Nhân tố có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố ngành than, thủy điện, luyện kim là

A. tài nguyên, nguyên liệu, năng

B. nguồn lao động

C. thị trường tiêu thụ

D. cơ sở vật chất kĩ thuật

 

Câu 12: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp :

A. Nguồn lao động

B. Cơ sở hạ tầng

C. Chính sách, thị trường

D. Nguồn tài nguyên khoáng sản

PHẦN 2: THÔNG HIỂU

Câu 1: Đặc điểm nào của tài nguyên khoáng sản là cơ sở để nước ta phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm.

A. Phân bố rộng khắp.

B. Chủng loại đa dạng.

C.Chât lượng tốt.

D. Trữ lượng lớn.

Câu 2: Đặc điểm thuận lợi của tài nguyên khoáng sản nước ta để phát triển công nghiệp?

A. Phân bố chủ yếu ở miền núi.

B. Chủ yếu là các mỏ vừa và nhỏ.

C. Đang ngày càng cạn kiệt.

D. Đa dạng.

Câu 3: Khoáng sản vật liệu xây dựng ở nước ta bao gồm

A. quặng sắt, đá vôi.

B. crôm, quặng đồng.

C. than, dầu mỏ.

D. sét, đá vôi.

Câu 4: Khoáng sản nhiên liệu của nước ta bao gồm

A. than, dầu, khí.

B. apatit, pirit, photphorit.

C. sắt, mangan, thiếc.

D. sét, đá vôi.

Câu 5: Các loại khoáng sản nhiên liệu là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp

A. sản xuất hàng vật liệu xây dựng.

B. chế biến thực phẩm.

C. sản xuất hàng tiêu dùng.

D. năng lượng.

Câu 6: Khoáng sản phi kim loại là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp

A. năng lượng.

B. hóa chất.

C. luyện kim.

D. vật liệu xây dựng.

Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta có thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Sản xuất hàng tiêu dùng.

B.Dầu khí.

C. Thủy điện.

D. Hóa chất.

Câu 8: Đâu không phải là thế mạnh nổi bật về ngành công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thủy điện.

B. Khai khoáng.

C. Nhiệt điện.

D. Hóa chất.

Câu 9:  Ngành công nghiệp nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Trình độ công nghệ nhìn chung còn thấp.

B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.

C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.

D. Cơ sở hạ tầng hiện đại, phát triển đồng đều khắp lãnh thổ.

Câu 10: Đâu không phải hạn chế về cơ sở vật chất – kĩ thuật trong công nghiệp ở nước ta?

A. Trình độ công nghệ nhìn chung còn thấp.

B. Hiệu quả sử dụng thiết bị chưa cao.

C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật chưa đồng bộ.

D. Cơ sở hạ tầng giao thông đang từng bước được cải thiện.

Câu 11: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta trở nên đa dạng và linh hoạt hơn là do

A. chính sách của Nhà nước.

B. giải quyết việc làm.

C. sức ép của thị trường.

D. tác động của công nghệ.

Câu 12: Ý nào sau đây không đúng khi nói về tác động của thị trường đến các mặt hàng công nghiệp nước ta hiện nay?

A. Thị trường trong nước khá rộng lớn.

B. Sản phẩm bị cạnh tranh bởi các hàng ngoại nhập.

C.Không thể xuất khẩu sang các nước công nghiệp phát triển.

D. Còn hạn chế về mẫu mã, chất lượng sản phẩm.

Câu 13: Đâu không phải nguyên nhân làm cho các hoạt động công nghiệp phát triển năng động nhất ở các thành phố, đô thị?

A. Cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ và hiện đại.

B. Dân cư tập trung đông.

C. Nhận được nhiều nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

D. Tập trung nhiều khoáng sản hơn các khu vực khác.

PHẦN 3: VẬN DỤNG

Câu 1: Sức ép của thị trường có vai trò như thế nào với ngành công nghiệp nước ta?

A. Làm kìm hãm sự phát triển của ngành công nghiệp.

B. Giúp cho cơ cấu ngành công nghiệp trở nên đa dạng và linh hoạt hơn.

C. Hình thành nên các trung tâm công nghiệp.

D. Thay đổi sự phân bố của các ngành công nghiệp.

Câu 2: Các mặt hàng công nghiệp nước ta xuất sang các nước còn hạn chế về

A. mẫu mã, chất lượng.

B. giá cả, tính năng.

C. số lượng, mẫu mã.

D. số lượng, hình thức.

Câu 3: Thế mạnh chính của lao động nước ta tạo thuận lợi cho phát triển công nghiệp là

A. số lượng đông, khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật nhanh.

B.giá nhân công rẻ, có phẩm chất cần cù, thông minh.

C. đội ngũ thợ lành nghề đông, trình độ chuyên môn cao.

D. tính kỉ luật, tác phong công nghiệp chuyên nghiệp.

Câu 4: Ngành công nghiệp nào sau đây không phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên?

A. Khai thác khoáng sản.

B. Công nghiệp điện.

C. Công nghiệp hóa chất.

D. Cơ khí – điện tử.

Câu 5: Ngành nào sau đây có quan hệ chặt chẽ với công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?

A. Công nghiệp.

B. Dịch vụ.

C. Nông nghiệp.

D. Du lịch.

Câu 6: Ngành nông nghiệp cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào phát triển?

A. Cơ khí – điện tử.

B. Công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm.

C. Công nghiệp điện.

D. Công nghiệp khai khoáng.

Câu 7: Ngành công nghiệp nào sau đây phụ thuộc nhiều nhất vào tài nguyên thiên nhiên?

A. Khai thác khoáng sản.

B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Điện tử - tin học.

D. Công nghiệp hóa chất.

Câu 8: Khó khăn về lao động nước ta đối với sự phát triển công nghiệp là gì?

A. Số lượng đông.

B. Cần cù, sáng tạo.

C. Có khả năng tiếp thu khoa học – kĩ thuật.

D. Trình độ chuyên môn chưa cao.

Câu 9: Ở thị trường trong nước, hàng công nghiệp nước ta bị cạnh tranh quyết liệt nhất bởi hàng ngoại nhập của quốc gia nào sau đây?

A. Thái Lan.

B. Trung Quốc.

C. Lào.

D. Nhật Bản.

PHẦN 4: VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Vùng nào sau đây của nước ta có hoạt động công nghiệp phát triển năng động nhất

A. Thành phố, đô thị.

B. Miền núi.

C. Đồng bằng.

D. Nông thôn.

Câu 2: Việc tạo ra các thế mạnh công nghiệp khác nhau của từng vùng trên lãnh thổ nước ta là do

A. nhiều loại tài nguyên khác nhau.

B. sự phân bố của tài nguyên.

C. chính sách phát triển.

D. cơ sở vật chất – kĩ thuật.

Câu 3: Nguyên nhân quan trọng nhất giúp nước ta phát triển được cơ cấu công nghiệp đa dạng?

A. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng.

B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. Cơ sở hạ tầng ngày càng được cải thiện.

Câu 4: Cuối những năm 80 của Thế kỉ XX, kinh tế nước ta rơi vào khủng hoảng kéo dài. Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất, đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và từng bước phát triển theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa?

A. Dân cư và lao động.

B. Thị trường trong và ngoài nước.

C. Cơ sở vật chất – kĩ thuật và cơ sở hạ tầng.

D. Chính sách phát triển của Nhà nước.

Câu 5: Chính sách quan trọng nào của nước ta đã giúp nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và từng bước phát triển theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa vào cuối thế kỉ XX?

A. Chính sách dân số.

B. Công cuộc Đổi mới.

C. Chính sách giao đất, giao rừng cho người dân.

D. Chính sách xuất khẩu lao động.

Câu 6: Trong nhóm các nhân tố kinh tế - xã hội, nhân tố quan trọng nhất thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta là

A. chính sách phát triển công nghiệp.

B. thị trường tiêu thụ.

C. nguồn lao động.

D. cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp.

Câu 7: Trong nhóm các nhân tố kinh tế - xã hội, nhân tố nào có hạn chế lớn nhất đối với hoạt động thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta?

A. chính sách phát triển công nghiệp.

B. thị trường tiêu thụ.

C. dân cư, nguồn lao động.

D. cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay