Trắc nghiệm địa lí 9 Bài 15: thương mại và du lịch

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 15: thương mại và du lịch. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm địa lí 9 Bài 15: thương mại và du lịch
Trắc nghiệm địa lí 9 Bài 15: thương mại và du lịch
Trắc nghiệm địa lí 9 Bài 15: thương mại và du lịch

Xem đáp án và tải toàn bộ: Trắc nghiệm địa lí 9 - Tại đây

BÀI 15: THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH

A.   PHÂN TRẮC NGHIỆM

PHẦN 1: NHẬN BIẾT

Câu 1: Dựa vào biểu đồ sau hãy cho biết hai vùng nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng  cao nhất và thấp nhất cả nước là

https://tech12h.com/sites/default/files/styles/inbody400/public/doanhthu.png?itok=phjlEQIX

A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ

B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên

C. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên

D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ

Câu 2: Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào:

A. Quy mô dân số

B. Sức mua của người dân

C. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế

D.  Số lượng lao động có trình độ chuyên môn cao

Câu 3: Vùng có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước là:

A. Đồng bằng Sông Hồng

B. Đồng bằng Sông Cửu Long

C. Đông Nam Bộ

D.  Bắc Trung Bộ

Câu 4: Di sản thiên nhiên nào sau đây đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới:

A. Vườn quốc gia Cúc Phương

B. Phong Nha Kẻ Bàng

C. Đà Lạt

D.  Vườn quốc gia U Minh Hạ.

Câu 5: Việt Nam cũng là thành viên của OPEC là tổ chức:

A. Tự do thương mại Châu Á

B. Hiệp Hội các nước Đông Nam Á

C. Hội đồng tương trợ kinh tế

D.  Các nước xuất khẩu dầu mỏ.

Câu 6: Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc châu lục nào?

A. Châu Mĩ

B. Châu Âu

C. Châu Phi

D. Châu Á

Câu 7: Ý nào sau đây không đúng về các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam

A. Gạo, cà phê, hồ tiêu, hạt điều, hải sản

B. Sản phẩm công nghiệp nặng và khoáng sản

C. Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu

D. Quần áo, giày dép, đồ thủ công mĩ nghệ

Câu 8: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ:

A. Cố đô Huế, PHong Nha - Kẻ Bàng

B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn.

C. Phong Nha – Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn.

D. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.

Câu 9: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn:

A. Các công trình kiến trúc

B. Các bãi biển đẹp

C. Văn hóa dân gian

D. Các di tích lịch sử

Câu 10: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên

A. Hang động

B. Vườn quốc gia

C. Bãi biển

D. Lễ hội

Câu 11: Ngành có tỉ trọng xuất khẩu nhỏ nhất năm 2002 là:

A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

C. Hàng nông, lâm, thủy sản.

D. Hàng tiêu dùng và gia dụng khác.

Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, kể tên các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ở nước ta?

A. Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.

B. Hạ Long, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu.

C. Hà Nội, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, TP. Hồ Chí Minh.

 

PHẦN 2: THÔNG HIỂU

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, sắp xếp các trung tâm du lịch sau đây từ Nam ra Bắc: Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.

A. Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh.

B. TP Hồ Chí Minh, Đà Lạt, Huế, Vinh, Hà Nội.

C. Vinh, Huế, Đà Lạt, TP Hồ Chí Minh, Hà Nội.

D. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vinh, Huế, Đà Lạt.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Đà Nẵng.

B. Nghệ An.

C. Thừa Thiên – Huế.

D. Hà Tĩnh.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết bãi biển Mỹ Khê thuộc tỉnh (thành phố) nào sau đây?

A. Quảng Ninh.

B. Đà Nẵng.

C. Nghệ An.

D. Quảng Ngãi.

Câu 4: Mặt hàng xuất khẩu của nước ta hiện nay là:

A. máy móc thiết bị.

B. nguyên liệu, nhiên liệu.

C. hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

D. lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.

Câu 5: Mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất nước ta là

A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

B.Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

C. Hàng nông, lâm, thủy sản.

D. Máy móc, thiết bị.

Câu 6:  Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực

A. Mĩ Latinh, Bắc Mỹ và châu Phi.

B. Bắc Mỹ và châu Âu và châu Phi.

C. Tây Nam Á, Nam Á, châu Á – Thía Bình Dương.

D. Châu Á – Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, châu Âu.

Câu 7: Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của ngành du lịch ở nước ta?

A. tạo nhiều việc làm, cải thiện đời sống nhân dân.

B. góp phần mở rộng giao lưu giữa nước ta với các nước trên thế giới.

C. đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn.

D. tạo ra của cải vật chất cho xã hội.

Câu 8: Đâu không phải là tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta

A. Vịnh Hạ Long.

B. Phố cổ Hội An.

C. Cồng chiêng Tây Nguyên.

D. Chùa Hương

Câu 9: Đâu không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta?

A. Vườn quốc gia.

B. Bãi biển.

C. Công trình kiến trúc.

D. Hang động.

Câu 10: Đâu không phải vai trò của ngành ngoại thương?

A. Giải quyết đầu ra cho các sản phẩm.

B. Mở rộng sản xuất với chất lượng cao.

C. Cải thiện đời sống nhân dân.

D. Đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.

Câu 11:  Ý nào sau đây không tạo nên mức độ tập trung khác nhau của các hoạt động thương mại giữa các vùng trong nước ?

A. Quy mô dân số.

B. Sức mua của dân số.

C. Trình độ lao động thấp.

D. Sự phát triển các ngành kinh tế.

Câu 12: Ý nào sau đây không phải là sự thay đổi tích cực của hoạt động nội thương nước ta sau Đổi mới?

A. Hình thành thị trường thống nhất trên cả nước.

B. Hàng hóa dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông.

C. Sức ép cạnh tranh khốc liệt từ hàng ngoại nhập.

D. Hệ thống các chợ hoạt động tấp nập trên cả nước.

 

PHẦN 3: VẬN DỤNG

Câu 1: Quy mô dân số, sức mua của nhân dân tăng lên và sự phát triển kinh tế có tác động gì đến hoạt động thương mại nước ta?

A. Tạo nên mức độ tập trung khác nhau.

B. Cán cân thương mại dương.

C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh chóng.

D. Thị trường ngoài nước được mở rộng.

Câu 2: Khó khăn lớn nhất của ngành nội thương nước ta sau Đổi mới là gì?

A. Hình thành thị trường thống nhất trên cả nước.

B. Hàng hóa dồi dào, đa dạng và tự do lưu thông.

C. Sức ép cạnh tranh khốc liệt từ hàng ngoại nhập.

D. Hệ thống các chợ hoạt động tấp nập trên cả nước.

Câu 3: Tài nguyên du lịch tự nhiên của nước ta gồm

A. các công trình kiến trúc, di tích lịch sử, văn hóa, dân gian.

B. các lễ hội truyền thống, làng nghề truyền thống.

C. vườn quốc gia, di tích lịch sử, phong cảnh.

D. phong cảnh, bãi tắm đẹp, khí hậu tốt, vườn quốc gia.

Câu 4: Tài nguyên du lịch nhân văn của nước ta là

A. cố đô Huế.

B. vịnh Hạ Long.

C. Cửa Lò.

D. vườn quốc gia Cúc Phương.

Câu 5: Thị trường khu vực châu Á – Thái Bình Dương bao gồm các nước

A. châu Âu.

B. Bắc Mỹ và Mỹ Latinh.

C. châu Phi.

D. ASEAN, Đông Á.

Câu 6: Vai trò của ngành du lịch về mặt xã hội của nước ta là

A. tạo nhiều việc làm, cải thiện đời sống nhân dân.

B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. đem lại nguồn thu ngoại tệ lớn.

D. tạo ra của cải vật chất cho xã hội.

Câu 7: Nhân tố chủ yếu tác động tới việc mở rộng thị trường xuất nhập khẩu nước ta là

A. Nền sản xuất trong nước phục hồi và phát triển.

B. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế.

C. Nhu cầu tiêu dùng trong nước lớn.

D. Hàng hóa nước ta có giá rẻ, mẫu mã đa dạng.

Câu 8: Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế có ý nghĩa gì đối với ngành ngoại thương nước ta?

A. Mở rộng thị trường xuất – nhập khẩu.

B. Cán cân thương mại âm.

C. Nước ta nhập khẩu ngày càng nhiều máy móc, thiết bị.

D. Ngành ngoại thương phát triển chậm hơn ngành nội thương.

PHẦN 4: VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Hoạt động thương mại có mức độ tập trung khác nhau giữa các vùng trong nước, nguyên nhân do

A. Chất lượng cuộc sống người dân nhìn chung còn thấp và có sự chênh lệch giữa các vùng.

B. Dân cư nước ta phân bố không đều, trình độ phát triển kinh tế chênh lệch giữa các vùng.

C. Tài nguyên thiên nhiên nước ta phân bố không đều, chỉ tập trung ở những vùng nhất định.

D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển chưa đồng bộ trên cả nước.

Câu 2: Nguyên nhân chính làm cho khu vực Đông Nam Bộ có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao nhất nước ta là gì?

A. Có nhiều trung tâm công nghiệp lớn.

B. Là vùng đông dân nhất nước ta.

C. Đông dân, mức sống cao và sản xuất phát triển.

D. Hệ thống giao thông vận tải hiện đại.

Câu 3: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta                                                                                                      (Đơn vị: %)

Biểu đồ thích hơp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 1995 – 2005 là ?

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ đường.

Câu 4: Cho bảng số liệu:

Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta       (Đơn vị: %) 

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.

B. Hàng nông, lâm, thủy sản tỉ trọng ngày càng giảm.

C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có tỉ trọng tăng không liên tục.

D. Hiện nay hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp có giá trị sản xuất cao nhất.

Câu 5: Nước ta buôn bán nhiều với thị trường châu Á – Thái Bình Dương vì

A. Có nhiều nét tương đồng với nước ta trong văn hóa phương Đông.

B. Đây là những thị trường dễ tính.

C. Nước ta có vị trí địa lí gần với khu vực châu Á – Thái Dương.

D. Đây là khu vực có nền kinh tế phát triển năng động trên thế giới.

Câu 6: Nước ta có nhiều nét tương đồng trong văn hóa phương Đông nên thị trường buôn bán với nước ta là

A. Liên minh châu Âu.

B. Thị trường Bắc Mỹ.

C. Thị trường Nam Mĩ.

D. Khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay