Trắc nghiệm địa lí 9 Bài 12: sự phát triển và phân bố công nghiệp

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: sự phát triển và phân bố công nghiệp . Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 12: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP                                                  

A.   PHẦN TRẮC NGHIỆM

PHẦN 1: NHẬN BIẾT

Câu 1: Cơ cấu công nghiệp ở nước ta chia theo thành phần hiện nay gồm có:

A. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.

B.  Các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.

D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm.

Câu 2: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:

A. Khai thác than              

B. Hoá dầu                    

C. Nhiệt điện                

D. Thuỷ điện.

Câu 3: Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là nhà máy thủy điện:

A. Thái Bình.

B. Hòa Bình.

C. Ninh Bình.

D. Quảng Bình.

Câu 4: Sản lượng dầu khí khai thác hằng năm của nước ta là

A. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng triệu m3 khí.

B. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.

C. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.

D. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.

Câu 5: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năm 2002, nước ta đã hình thành được mấy ngành công nghiệp trọng điểm?

A.  8                                  

B. 9                         

C. 7                            

D. 10

Quan sát biểu đồ sau và trả lời câu hỏi 6,  

Câu 6: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2002, ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm

B.  Khai thác nhiên liêu

C. Hóa chất

D. Cơ khí điện tử

Câu 7: Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ :

A.Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật liệu xây dựng, hóa chất, dệt may, điện.

B.Chế biến lượng thực thực phẩm, các ngành công nghiệp khác, cơ khí điện tử, dệt may, điện, hóa chất, vật liệu xây dựng.

C.Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, điện, hóa chất, vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử, khai thác nhiên liệu.

D.Tất cả đều sai

Câu 8: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:

A. Than

B. Hoá dầu                       

C. Nhiệt điện

D. Thuỷ điện.

Câu 9: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác:

A. Công nghiệp điện tử.                                        

B. Công nghiệp hoá chất.

C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.           

D.  Công nghiệp năng lượng.

Câu 10: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất  đang hoạt động ở nước ta hiện nay là:

A. Hòa Bình            

B. Sơn La                    

C. Trị An                

D. Thác Bà.

Câu 11:  Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giai đoạn 2000 – 2007 (giá so sánh năm 1994; đơn vị : nghìn tỉ đồng)

 

2000

2007

Dệt, may

16,1

52,7

Da, giày

8,9

27,2

Giấy in, văn phòng phẩm

6,2

16,2

Tỉ trọng ngành dệt, may trong cơ cấu giá trị sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta năm 2000 và 2007:

A. 51,6%  và  54,8%                                        

C. 106,6%  và  120,3%                                            

B. 16,1% và 52,7%                                                     

D. 15,1%  và  43,4%

Câu 12: Ưu thế lớn nhất của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở nước ta:

A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.                        

B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. Có sự đầu tư lớn.                                                               

D. Có nguồn nhân lực 

Câu 13: Trung du và miền núi phía Bắc có thế mạnh nổi bật về công nghiệp:

A. khai khoáng, năng lượng.

B. hóa chất,

C. vật liệu xây dựng.           

D. chế biến

PHẦN 2: THÔNG HIỂU

Câu 1: Công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản phát triển mạnh nhất ở đâu?

A. Đồng bằng Bắc Bộ.          

B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung,

C. Miền Đông Nam Bộ.       

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 2: Công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu phát triển mạnh nhất

A. Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Nam Trung Bộ.

D. Nam Bộ.

Câu 3: Apatit, pirít, phôtphorit là khoáng sản thuộc loại:

A. Nhiên liệu.       

B. Kim loại.

C. Phi kim loại.    

D. Vật liệu xây dựng.

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm

A. Có thế mạnh lâu dài

B. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhập quốc dân

C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao

D. Tác động đến các ngành khác

Câu 5: Các mỏ dầu khí của nước ta được phát hiện và khai thác chủ yếu ở

A. vùng biển thuộc quần đảo Hoàng Sa.

B. ven các đảo thuộc vịnh Bắc Bộ.

C. vùng thềm lục địa phía Nam.

D. vùng biển ven các đảo, quần đảo.

Câu 6: Vùng than lớn nhất nước ta phân bố ở tỉnh nào sau đây?

A. Cao Bằng.

B. Quảng Ninh.

C. Lạng Sơn.

D. Thái Nguyên.

Câu 7: Sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta là

A. 20 – 25 triệu tấn/năm.

B. 15 – 20 triệu tấn/năm.

C. 40 – 45 triệu tấn/năm.

D. 10 – 15 triệu tấn/năm.

Câu 8: Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là

A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.

B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.

C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.

D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.

Câu 9: Đâu không phải đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta?

A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.

B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.

D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.

Câu 10:  Đâu không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta

A. Than đá, than bùn, than nâu.

B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam.

C. Tài nguyên rừng.

D. Nguồn thủy năng sông ngòi.

Câu 11: Đâu không phải nguyên nhân làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp?

A. Có nguồn nguyên liệu dồi dào từ ngành nông nghiệp.

B. Thu hút nhiều lao động có trình độ cao.

C. Thị trường tiêu thụ lớn.

D. Phân bố rộng khắp cả nước.

Câu 12: Đâu không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?

A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.

B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.

C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.

D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

 

PHẦN 3: VẬN DỤNG

Câu 1: Công suất của nhà máy thủy điện Sơn La nước ta là bao nhiêu?

A. 2100MW.

B. 2400MW.

C. 2000MW.

D. 3400MW.

Câu 2: Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta?

A. Công nghiệp điện.

B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.

C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

D. Công nghiệp dệt may.

Câu 3: Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành

A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.

B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.

C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.

D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.

Câu 4: Ngành công nghiệp dệt may phát triển dựa trên ưu thế về

A. Lao động có trình độ cao.

B. Nguồn lao động rẻ.

C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại.

D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có.

Câu 5: Công nghiệp dệt may thuộc nhóm ngành công nghiệp nào?

A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

B. Công nghiệp khai thác.

C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

D. Công nghiệp điện.

Câu 6: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là

A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

C. Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu.

D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

Câu 7: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất nước ta là

A. Phú Mỹ.

B. Na Dương.

C. Phả Lại.

D. Uông Bí.

Câu 8: Nước ta có điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành nhiệt điện?

A. Khoáng sản kim loại: Đồng, chì, thiếc,…

B. Nguồn thủy năng sông ngòi.

C. Tài nguyên sinh vật biển phong phú.

D. Nguồn than và dầu khí lớn.

Câu 9: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta là

A. Sơn La.

B. Phú Mỹ.

C. Phả Lại.

D. Uông Bí.

PHẦN 4: VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2014. 


Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ kết hợp cột và đường

Câu 2:  Cho bảng số liệu:

Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2014. 

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Sản lượng than sạch tăng liên tục.

B. Than sạch có sản lượng tăng nhanh nhất.

C. Giai đoạn 2005 – 2014, sản lượng dầu thô tăng.

D. Sản lượng điện tăng nhanh và liên tục.

Câu 3: Tại sao các nhà máy thủy điện nước ta phân bố ở miền núi?

A. Nguồn khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng núi.

B. Lực lượng lao động dồi dào.

C. Là khu vực thượng lưu của các hệ thống sông.

D. Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.

Câu 4: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, nguyên nhân chủ yếu do

A. Nguyên liệu từ nông – lâm – ngư nghiệp phong phú, rộng khắp.

B. Lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển đồng bộ.

D. Cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị.

Câu 5: Để phát triển công nghiệp hóa, ngành công nghiệp nào sau đây cần đi trước một bước so với các ngành khác

A. Công nghiệp điện tử.

B. Công nghiệp hóa chất.

C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.

D. Công nghiệp năng lượng.

Câu 6: Vai trò quan trọng nhất của ngành công nghiệp năng lượng đối với nền kinh tế của nước ta là

A. tạo ra nhiều việc làm cho nhiều lao động.

B. góp phần sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta.

C. cung cấp nguồn năng lượng cho mọi ngành kinh tế khác phát triển.

D. góp phần nâng cao chất lượng đời sống của người dân ở vùng núi.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay