Trắc nghiệm địa lí 9 Bài 24: vùng bắc trung bộ ( tiếp theo)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 24: vùng bắc trung bộ ( tiếp theo). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án Địa lí 9 kì 1 soạn theo công văn 5512

BÀI 24: VÙNG BẮC TRUNG BỘ ( TIẾP THEO)

A.   PHẦN TRẮC NGHIỆM

PHẦN 1: NHẬN BIẾT

Câu 1: Ba cửa khẩu chính của Việt Nam sang Lào là Nậm cắn, cầu Treo, Lao Bảo nằm trên ba quốc lộ theo thứ tự l

A. Quốc lộ 7, quốc lộ 8, quốc lộ 9

B. Quốc lộ 8, Quốc lộ 9, Quốc lộ 7.

c. Quốc lộ 7, Quốc lộ 9, Quốc lộ 8.

D. Quốc lộ 9, Quốc lộ 7, Quốc lộ 8.

 

Câu 2: Vùng đất cát pha duyên hải ở Bắc Trung Bộ thích hợp để trồng những loại cây nào sau đây:

A. cây lúa và hoa màu.

B. cây lạc và vừng.

C. cây cao su và cà phê.

D. cây thực phẩm và cây ăn quả.

 

Câu 3: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là:

A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí.

B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim.

C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí.

D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.

 

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây

A. Thanh Hóa, Nghệ An.

B. Quảng Bình, Quảng Trị.

C.Nghệ An, Hà Tĩnh.

D. Nghệ An, Quảng Trị.

 

Câu 5: Về công nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ có ngành khai khoáng crôm, thiếc, đá vôi và đóng tàu theo thứ tự các địa danh sau:

A. Cổ Định, Vinh, Bỉm Sơn, Thanh Hóa.

B. Quỳ Hợp, Vinh, cổ Định, Long Thọ.

C.  Cổ Định,Quỳ Hợp, Bỉm Sơn, Vinh.

D. Cổ Định,Quỳ Hợp, Thanh Hóa, Long Thọ.

 

Câu 6: Các cửa khẩu  chính giữa Việt Nam và Lào ở vùng Bắc Trung Bộ

A. Lao Bảo - A Lưới - cầu Treo - Khe Sanh.

B. Nậm Cắn - cầu Treo - Lao Bảo - Cha Lo.

c. Lao Bảo - Cầu Treo - Khe Sanh - Nậm Căn.

D. Cầu Treo - Khe Sanh - A Lưới - Cha Lo.

 

Câu 7: Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Trung Bộ là:

 A. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh

B. Vinh, Đồng Hới, Đông Hà

C. Thanh Hóa, Vinh, Huế

D. Bỉm Sơn, Cửa Lò, Đồng Hới

 

Câu 8: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là

A. Các bãi triều, đầm phá ven biển.

B. Các bãi tôm, bãi cá lớn.

C. Nhiều sông ngòi, ao hồ.

D. Các cánh rừng ngập mặn ven biển..

 

Câu 9: Trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước là:

A. Huế

B. Thanh Hóa

C. Vinh

D. Hà Tĩnh

 

Câu 10: Các tỉnh trọng điểm sản xuất lúa ở Bắc Trung Bộ là:

A. Hà Tĩnh, Nghệ An, Huế

B. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An

C. Hà Tĩnh, Huế, Quảng Bình

D. Thanh Hóa, Quảng Bình, Huế

 

PHẦN 2: THÔNG HIỂU

Câu 1: Bắc Trung Bộ không có ví trí:

A. Cầu nối giữa kinh tế miền Nam – Bắc đất nước.

B. Trung Lào ra biển Đông và ngược lại.

C. Đông Bắc Thái Lan ra biển Đông và ngược lại.

D. Là vùng có nền kinh tế phát triển bậc nhất nước ta.

 

Câu 2: Thành phố là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của cả khu vực Bắc Trung Bộ là:

A. Thanh Hóa

B. Vinh

C. Hà Tĩnh

D. Huế

Câu 3: Khu vực sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ tập trung ở các đồng bằng ven biển

A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.

B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế.

C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình.

D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế.

Câu 4: Thế mạnh phát triển ngành trồng trọt ở vùng gò đồi phía tây của Bắc Trung Bộ là

A. cây ăn quả và cây công nghiệp lâu năm.

B. cây công nghiệp hằng năm và lúa.

C. cây công nghiệp lâu năm và hoa màu.

D. cây ăn quả và cây công nghiệp hằng năm.

Câu 5: Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của tuyến đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Nâng cao đời sống dân tộc ít người ở miền núi

B. Góp phần phân bố lại dân cư, tăng cường hệ thống giao thông Nam – Bắc, phát triển tiềm năng kinh tế vùng đồi núi phía tây

C. Là con đường chiến lược quốc phòng bảo vệ miền tây của vùng.

D. Tăng cường vận chuyển hành khách 

Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm công nghiệp của Bắc Trung Bộ?

A. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng đều, liên tục.

B. Đã khai thác có hiệu quả các tiềm lực tự nhiên cho phát triển công nghiệp.

C. Các ngành công nghiệp quan trọng nhất là khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.

D. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật và công nghệ đang được cải thiện.

Câu 7: Khó khăn không phải trong sản xuất lương thực của vùng Bắc Trung Bộ là:

A. Đồng bằng hẹp

B. Đất đai kém màu mỡ

C. Nhiều thiên tai

D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.

Câu 8: Việc trồng rừng ở vùng gò đồi phía tây Bắc Trung Bộ không thể hiện vai trò nào sau đây?

A. Phòng chống thiên tai lũ quét, sạt lở đất.

B. Nuôi trồng thủy sản.

C. Đem lại thu nhập, nâng cao đời sống người dân.

D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.

Câu 9: Các điểm du lịch nổi tiếng không thuộc Bắc Trung Bộ là:

A. Đồ Sơn, Cát Bà

B. Sầm Sơn, Thiên Cầm

C. Cố đô Huế, Phong Nha – Kẻ Bàng

D. Nhật Lệ, Lăng Cô

Câu 10: Cho biểu đồ: 

 Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 24 có đáp án năm 2021 mới nhất

Biểu đồ thể hiện bình quân sản lượng lương thực theo đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước giai đoạn 1995 - 2014

Nhận xét nào sau đây không đúng:

A. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn cả nước.

B. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ tăng lên nhưng còn biến động.

C. Bình quân lương thực đầu người của cả nước tăng liên tục.

D. Bắc Trung Bộ có tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực đầu người cao hơn cả nước.

PHẦN 3: VẬN DỤNG

Câu 1: Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa – hiện đại hóa trong giai đoạn hiện nay ở Bắc Trung Bộ đòi hỏi phải phát huy các thế mạnh sẵn có của vùng, trong đó có thế mạnh về nông – lâm – ngư nghiệp, vì

A. Tỉ trọng công nghiệp của vùng còn nhỏ bé, trong khi nông nghiệp có nhiều tiềm năng phát triển.

B. Vùng chỉ có thế mạnh để phát triển nông – lâm – ngư nghiệp.

C. Đây là hướng phát triển phù hợp với chính sách chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta.

D. Phát triển nông – lâm – ngư nghiệp góp phần thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư trong và ngoài nước.

Câu 2: Các cây công nghiệp hàng năm quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là

A. mía, đỗ tương.

B. lạc, vừng.

C. bông, đay.

D. đay, thuốc lá.

Câu 3: Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là

A. khai khoáng và cơ khí.

B. khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng.

C. chế biến lâm sản và sản xuất hàng tiêu dùng.

D. cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 4:  Hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch vụ của Bắc Trung Bộ là thành phố

A. Thanh Hóa.

B. Huế.

C. Vinh.

D. Đà Nẵng.

Câu 5: Các trung tâm công nghiệp lớn của Bắc Trung Bộ hiện nay là

A. Thanh Hóa, Vinh, Huế.

B. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới.

C. Vinh, Huế, Đà Nẵng.

D. Thanh Hóa, Đồng Hới, Huế.

PHẦN 4: VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Ý nghĩa của các tuyến đường ngang đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ không phải là

A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng phía Tây.

B. Hình thành mạng lưới đô thị mới.

C. Tăng cường giao lưu với các nước láng giềng.

D. Tăng cường vai trò trung chuyển của vùng đối với hai miền nam – bắc.

Câu 2: Các ngành công nghiệp chế biến gỗ, cơ khí, may mặc, dệt kim, chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ có quy mô:

A. Vừa và lớn.

B. Vừa và rất lớn.

C. Vừa và nhỏ.

D. Nhỏ và rất nhỏ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay