Trắc nghiệm địa lí 9 Bài 32: vùng đông nam bộ (tiếp theo)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm địa lí 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 32: vùng đông nam bộ (tiếp theo). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 32: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (TIẾP THEO)

A.   PHẦN TRẮC NGHIỆM

PHẦN 1: NHẬN BIẾT

Câu 1:  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở Đông Nam Bộ là

A. Bà Rịa.

B. Thủ Đức.

C. Cà Mau.

D. Phú Mỹ.

 

Câu 2: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU KINH TẾ CỦA ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2002 (%)

Trong cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ, chiếm tỉ trọng lớn nhất là:

A. Nông, lâm, ngư nghiệp

B. Dich vụ

C. Công nghiệp xây dựng

D. Khai thác dầu khí

 

Câu 3: Trong cơ cấu kinh tế của vùng, ngành chiếm tỷ trọng nhỏ nhất là:

A. Nông – lâm – ngư nghiệp.

B. Công nghiệp, xây dựng.

C. Dịch vụ.

D. Không có ngành nào.

 

Câu 4: Cây trồng quan trọng nhất của vùng là

A. Hạt điều

B. Hồ tiêu

C. Cà phê

D. Cao su

 

Câu 5: Các ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển ở Đông Nam Bộ là:

A. Dệt – may, da- giầy, gốm sứ.

B. Dầu khí, phân bón, năng lượng.

C. Chế biến lương thực- thực phẩm, cơ khí.

D. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao.

 

Câu 6: Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là:

A. Điều

B. Cà phê

C. Cao su

D. Hồ tiêu

 

Câu 7: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây trồng ở Đông Nam Bộ là:

A. Thủy lợi

B. Phân bón

C. Bảo vệ rừng đầu nguồn

D. Phòng chống sâu bệnh

 

Câu 8: Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm:

A. 30 %      

B. 45 %

C. 90 %      

D. 100 %

 

Câu 9: Năm 2002, GDP 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nước đạt 289 500 tỉ đồng, chiếm bao nhiêu % GDP của cả nước? (biết rằng năm 2002, GDP của cả nước là 534 375 tỉ đồng).

A. 54,17%.

B. 184,58%.

C. 541,7%.

D. 5,41%.

 

Câu 10: Vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là:

A. Nghèo tài nguyên

B. Dân đông

C. Thu nhập thấp

D. Ô nhiễm môi trường

 

PHẦN 2: THÔNG HIỂU

Câu 1: Cây trồng nào sau đây không được trồng ở vùng Đông Nam Bộ

A. Cao su

B. Chè

C. Cà phê

D. Điều

 

Câu 2: Cây cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh:

A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.

B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương.

C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.

D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu

 

Câu 3: Ngành công nghiệp ở Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở:

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.

B. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.

C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai.

D. Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương.

 

Câu 4: Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhiệm vụ của các dự án để sự phát triển công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ bền vững

A. Tăng cường đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng

B. Hạn chế sản xuất nhỏ, tăng cường sản xuất công nghiệp của nhà nước

C. Bảo vệ môi trường, phát triển công nghiệp cân đối trên địa bàn toàn vùng

D. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô

Câu 5: Nhiệm vụ quan trọng trong ngành lâm nghiệp đang được các địa phương ở Đông Nam Bộ đầu tư là

A. bảo vệ và phát triển rừng đầu nguồn.

B. tăng sản lượng khỗ khai thác.

C. phát triển công nghiệp sản xuất gỗ giấy.

D. tìm thị trường cho việc xuất khẩu gỗ.

Câu 6: Nội dung nào sau đây không thể hiện đúng đặc điểm ngành công nghiệp Đông Nam Bộ

A. Công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh.

B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của vùng.

C. Cơ cấu sản xuất đa dạng nhưng chưa cân đối.

D. Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và phát triển.

Câu 7: Đâu không phải là điều kiện tự nhiên thích hợp cho sự phát triển của cây cao su ở Đông Nam Bộ?

A. Đất badan, đất xám bạc màu tập trung với diện tích lớn.

B. Khí hậu xích đạo nóng ẩm, thời tiết ổn định, ít gió mạnh.

C. Nguồn nước dồi dào từ hệ thống sông, hồ.

D. Địa hình đồng bằng rộng lớn, thấp, bằng phẳng.

Câu 8: Ý nào sau đây không đúng khi nói về nhiệm vụ của các dự án để sự phát triển công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ bền vững

A. Tăng cường đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng

B. Hạn chế sản xuất nhỏ, tăng cường sản xuất công nghiệp của nhà nước

C. Bảo vệ môi trường, phát triển công nghiệp cân đối trên địa bàn toàn vùng

D. Tăng cường xuất khẩu khoáng sản thô

Câu 9: Dân cư, xã hội vùng Đông Nam Bộ không có đặc điểm nào sau đây?

 A. Nhiều lao động lành nghề.

 B. Nguồn lao động dồi dào.

 C. Nhập cư ồ ạt làm nảy sinh nhiều vấn đề về môi trường.

 D. Dân cư khá thưa thớt ở các tỉnh ven biển.

Câu 10: Thế mạnh khai thác dầu khí, đánh bắt hải sản ở Đông Nam Bộ không phải dựa trên điều kiện tự nhiên nào?

 A. Hải sản phong phú.

 B. Biển sát đường hàng hải quốc tế.

 C. Thềm lục địa nông, giàu dầu khí.

 D. Biển ấm ngư trường rộng.

PHẦN 3: VẬN DỤNG

Câu 1: Nguyên nhân làm cho thủy lợi trở thành vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong phát triển nông, lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là

A. mùa khô kéo dài sâu sắc, nhiều vùng thấp bị ngập úng vào mùa mưa.

B. chủ yếu là đất xám phù sa cổ, độ phì kém và khó giữ nước.

C. các vùng chuyên canh cây công nghiệp cần nhiều nước tưới.

D. mạng lưới sông ngòi ít, chủ yếu sông nhỏ ít nước.

Câu 2: Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp của Đông Nam Bộ là

A. Tăng cường đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.

B. Tiếp tục tăng cường vai trò của thành phần kinh tế Nhà nước.

C. Đầu tư theo chiều sâu, có sự liên kết trên toàn vùng, kết hợp với bảo vệ môi trường.

D. Mở rộng thị trường, thu hút vốn đầu tư của nước ngoài.

Câu 3: Về mối liên hệ giữa việc khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía Nam với nghề đánh bắt, nuôi trồng thủy sản trên biển Đông của Đông Nam Bộ, cần chú ý

A. Tránh rò rỉ, tràn dầu làm ô nhiễm môi trường biển ảnh hưởng đến ngành thủy sản.

B. Đầu tư phương tiện kĩ thuật khai thác hiện đại, tàu thuyền có công suất lớn.

C. Khai thác hợp lí, tránh làm cạn kiệt tài nguyên.

D. Gắn khai thác với chế biến đề mang lại giá trị xuất khẩu cao.

Câu 4: Chăn nuôi gia súc, gia cầm của vùng được chú trọng phát triển theo hướng áp dụng phương pháp chăn nuôi

A. nửa chuồng trại.

B. truồng trại.

C. công nghiệp.

D. bán thâm canh.

Câu 5: Khu công nghiệp Biên Hòa thuộc tỉnh 

A. Bà Rịa - Vũng Tàu.

B. Bình Dương.

C. Tây Ninh.

D. Đồng Nai.

Câu 6: Diện tích các cây công nghiệp lâu năm của vùng Đông Nam Bộ xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ lần lượt là :

A. cao su, điều, cà phê, hồ tiêu.

B. hồ tiêu, điều, cao su, cà phê.

C. điều, cao su, hồ tiêu, cà phê.

D. cao su, hồ tiêu, điều, cà phê.

Câu 7: Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước, chủ yếu là do

A. vùng phát triển rất năng động.

B. vị trí thuận lợi giao lưu với nước ngoài.

C. tài nguyên thiên nhiên giàu có.

D. điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu 8:  Ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ chủ yếu do

A. chất thải công nghiệp và đô thị.

B. hoạt động của ngành du lịch.

C. tốc độ đô thị hóa quá nhanh.

D. dân số đông, tăng nhanh.

PHẦN 4: VẬN DỤNG

Câu 1: Đâu là các địa điểm du lịch của vùng Đông Nam Bộ hiện nay?

A. Khám Chí Hòa, nhà tù Côn Đảo, Trại Giam Phú Thọ.

B. Nhà thờ Đức Bà, phi cảng Tân Sơn Nhất, Tòa thánh Cao Đài.

C. Bến cảng Nhà Rồng, nhà tù Côn Đảo, địa đạo Củ Chi.

D. Bến cảng Nhà Rồng, Đầm Long, Tam Đảo.

Câu 2:  Chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội nào của vùng Đông Nam Bộ còn thấp hơn mức trung bình cả nước?

 A. Tỉ lệ thất nghiệp ở các đô thị.

 B. Tỉ lệ người lớn biết chữ.

 C. Mật độ dân số.

 D. Tuổi thọ trung bình.

Câu 3: Công nghiệp vùng Đông Nam Bộ ngày nay có đặc điểm là

A. cơ cấu đa dạng, nhưng chủ yếu là công nghiệp nặng.

B. cơ cấu đa dạng, nhưng chủ yếu là công nghiệp nhẹ.

C. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng.

D. chiếm tỉ trọng rất thấp trong cơ cấu GDP của vùng.

Câu 4: Ngành công nghiệp nào chủ yếu sử dụng nguồn tài nguyên có sẵn của vùng Đông Nam Bộ ?

A. Luyện kim.

B. Sản xuất hàng tiêu dùng.

C. Năng lượng.

D. Chế biến thực phẩm.

Câu 5: Cây cao su được trồng nhiều ở Đông Nam Bộ không phải do ở đây có

A. độ cao phù hợp (dưới 600 m)

B. đất giàu dinh dưỡng, độ ẩm thích hợp (60 - 70%).

C. đầy đủ ba đai cao.

D. nhiệt độ thích hợp (25 - 300C).

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay