Trắc nghiệm đúng sai Toán 6 chân trời Bài 3: So sánh phân số
Phiếu câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Đ/S môn Toán 6 Bài 3: So sánh phân số sách chân trời sáng tạo. Bộ câu hỏi nhằm giúp học sinh vừa ôn tập bài học, vừa làm quen dần với dạng bài tập mới trong chương trình thi THPT. Các câu hỏi tăng dần về độ khó. Tài liệu có file Word tải về. Thời gian tới, nội dung này sẽ tiếp tục được bổ sung.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách chân trời sáng tạo
BÀI 3: SO SÁNH PHÂN SỐ
Câu 1: Quan sát thông tin trong cùng thời gian về nhiệt độ ở đỉnh Phan-xi-păng (Lào Cai, Việt Nam) và nhiệt độ ở Rovaniemi (Lapland, Phần Lan) trong hình sau
a) Trung bình cộng của nhiệt độ tại 8 thời điểm ở Phan-xi-păng là -29/8
b) Trung bình cộng nhiệt độ tại 4 thời điểm ở Rovaniemi là -21/4
c) Nhiệt độ trung bình ngày 28/12/2019 tại Rovaniemi thấp hơn ở đỉnh Phan-xi-păng.
d) Ngày 28/12/2019, ở Rovaniemi nóng hơn ở đỉnh Phan-xi-păng.
Đáp án:
- B, C đúng
- A, D sai
Câu 2: Các bạn Đức, Hoà, Bình tham gia một cuộc thi chạy 100 m. Bạn Đức chạy mất 3/10 phút, bạn Hoà chạy mất 7/15 phút, bạn Bình chạy mất 7/30 phút.
a) Bạn Đức chạy mất 3/10 phút
b) Bạn Bình chạy mất 7/15 phút.
c) 7/30<3/10<7/15
d) bạn Hòa chạy nhanh nhất.
Câu 3: Hai người cùng đi quãng đường như nhau từ nhà đến siêu thị. Người thứ nhất đi hết 32 phút, người thứ hai đi hết 48 phút. Biết rằng vận tốc của mỗi người không đổi.
a) Trong 20 phút người thứ nhất đi được 5/8 quãng đường.
b) Quãng đường người thứ nhất đi trong 20 phút ngắn hơn quãng đường người thứ hai đitrong 25 phút.
c) Trong 24 phút người thứ nhất đi được 3/5 quãng đường.
d) Người thứ hai phải đi trong 36 phút để được quãng đường bằng người thứ nhất đi trong 24 phút.
Câu 4: Theo một khảo sát lấy ý kiến bình chọn Quốc hoa được công bố vào tháng 01/2011, 62/100 số người chọn hoa sen, 3/20 số người chọn hoa mai, 4/25 số người chọn hoa đào.
a) Có 62/100 số người chọn hoa sen
b) Có 3/20 số người chọn hoa đào.
c) 62/100>4/25>3/20
d) Hoa mai được bình chọn nhiều nhất.
Câu 5: Phân số chỉ số phần nước trong một số loại củ, quả được cho ở bảng sau:
Loại củ, quả | Củ cải trắng | Mâm xôi | Dưa vàng | Đào |
Số phần nước | 19/20 | 87/100 | 9/10 | 22/25 |
a) Phần nước trong đào là 9/10
b) 87/100<22/25<9/10<19/20
c) Củ cải trắng có tỉ lệ nước cao nhất.
d) Dưa vàng có tỉ lệ nước thấp nhất
--------------- Còn tiếp ---------------