Bài tập file word Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 3: So sánh phân số

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 3: So sánh phân số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Chân trời sáng tạo.

BÀI 3. SO SÁNH PHÂN SỐ (25 BÀI)

1. NHẬN BIẾT (5 BÀI)

Bài 1: Kiểm tra hai phân số có bằng nhau không ?

  1. 1-5-315 
  2. 25-1015-2 

Đáp án:

  1. a) Vì  15=-5.-3=15 nên 1-5=-315
  2. b) Vì  -2-10.15 nên 

25-1015-2

Bài 2: So sánh các phân số sau:

 42636072

Đáp án:

Ta có: 4263=23; 

6072=56;23=46<56

 Vậy 4263<6072.

Bài 3: So sánh các phân số sau:

34-119 và  -93248

Đáp án:

-34119=-27; -93248=-38; 

Ta có :-27=-1656;-38=-2156

-1656>-2156 nên -27>-38

Vậy 34-119>-93248

Bài 4: So sánh các phân số sau:

-49211131999

Đáp án:

-49211<0;0<131999 nên -49211<131999.



Bài 5: So sánh các cặp phân số sau:

  1. a) b) c)

Đáp án:

  1. a) Ta có .
  2. b) Ta có: . Mà .
  3. c) Ta có: ; . Mà .

2. THÔNG HIỂU (8 BÀI)

Bài 1: Điển số thích hợp vào chỗ trống.

  1. a)
  2. b) .
  3. c) .

Đáp án:

  1. a)
  2. b) .
  3. c) .

Bài 2: So sánh các phân số sau với 0:    

Đáp án:

.

Bài 3: So sánh các phân số sau với 1:

Đáp án:

(Vì )

(Vì )

(Vì )

Bài 4: So sánh các phân số sau với – 1: .

Đáp án:

-1115>-119-7<-1

-23-27>-1

-20121994<-1

Bài 5: a) Thời gian nào dài hơn: 23 giờ hay 34giờ?

  1. b) Đoạn thẳng nào ngắn hơn: 710 mét hay 34 mét?

Đáp án:

  1. a) Ta có: 23h=812h; 34h=912h⇒912h>812h 9>8. Vậy 23 giờ dài hơn 34 giờ.
  2. b) Ta có:710m=1420m;34m=1520m1520m>1420m . Vậy đoạn thẳng710 mét ngắn hơn 34mét.

Bài 6: Không cần quy đồng mẫu (hoặc tử), hãy so sánh:

  1. a) -5923. b) 2019201820202021.
  2. c) 13531975. d) 9177119103.

Đáp án:

  1. a) Ta có: -59<023>0⇒-59<0<23-59<23.
  2. b) Ta có: 20192018>1; 20202021<1⇒20202021<1<2019201820202021<20192018.
  3. c) Ta có: 1353<1352=14; 1975>1976=14. Suy ra 1353<14<19751353<1975.
  4. d) Ta có: 9177>9178=76; 119103<119102=76. Suy ra 119103<76<9177119103<9177.

Bài 7: Không cần quy đồng mẫu (hoặc tử), hãy so sánh:

  1. a) -5923. b) 2019201820202021.

Đáp án:

  1. a) Ta có: -59<023>0⇒-59<0<23-59<23.
  2. b) Ta có: 20192018>1; 20202021<1⇒20202021<1<2019201820202021<20192018.

Bài 8: Không cần quy đồng mẫu (hoặc tử), hãy so sánh:

  1. a) 13531975. b) 9177119103.

Đáp án:

  1. a) Ta có: 1353<1352=14; 1975>1976=14. Suy ra 1353<14<19751353<1975.
  2. b) Ta có: 9177>9178=76; 119103<119102=76. Suy ra 119103<76<9177119103<9177.



3. VẬN DỤNG (9 BÀI)

Bài 1: Bạn Quân là một người rất thích đi xa đạp vào cuối tuần. Ngày thứ Bảy, bạn đi được km trong giờ. Ngày Chủ nhât, bạn đi được km trong giờ. Hỏi ngày nào bạn Quân đạp xe nhanh hơn.

Đáp án:

Vận tốc bạn Quân đi trong ngày thứ bảy là:(km/h).

Vận tốc bạn Quân đi trong ngày chủ nhật là:(km/h).

Ta có: ; hay .

Vậy ngày chủ nhật bạn Quân đạp xe nhanh hơn.

Bài 2:  Bạn Việt là một người rất thích đi xe đạp vào cuối tuần. Ngày thứ Bảy, bạn đi được 31 km trong 2 giờ. Ngày Chủ nhật, bạn đi được 46 km trong 3 giờ. Hỏi ngày nào bạn Việt đạp xe nhanh hơn?

Đáp án:

Ngày thứ Bảy, Việt đi xe đạp với vận tốc là 312 (km/h)

Ngày Chủ nhật, Việt đi xe đạp với vận tốc là 463 (km/h)

Ta có:

312=31.32.3=936

463=46.23.2=926

93>92 nên 936>926

Do đó 312>463

Vậy ngày thứ Bảy, Việt đạp xe nhanh hơn.

Bài 3: Lớp 6A có số học sinh thích bóng đá, số học sinh thích cầu lông, số học sinh thích bóng chuyền. Hỏi môn nào được nhiều bạn của lớp thích nhất? (Giả sử mỗi bạn chỉ thích một môn thể thao).

Đáp án:

Ta có: ; ;

.

Bài 4: Lớp 6B có  45 số học sinh thích bóng rổ, 710 số học sinh thích bóng đá và 12 số học sinh thích bóng chuyền .Hỏi môn thể thao mào được các bạn học sinh lớp 6A yêu thích nhất ?

Đáp án:

Ta có BCNN (10, 5, 2) = 10

45 = 81012 = 510

710 

Vì 5 < 7 < 8 nên 12 < 71045 . Vậy môn bóng rổ là môn thể thao đang được học sinh lớp 6B yêu thích nhất

Bài 5: Một cửa hàng thực phẩm bán một loại xúc xích với các giá như sau:

- Mua một gói giá 50000 đồng. 

- Mua hai gói giá 90000 đồng. 

- Mua ba gói giá 130000 đồng.

Hôm nay Mai đi chợ cùng mẹ, mẹ bảo Mai mua ba gói là rẻ nhất. Em hãy giải thích tại sao mẹ Mai lại khuyên như thế nhé.

Đáp án:

Ta có 50000>900002>1300003

Nên mua ba gói xúc xích là rẻ nhất.

Bài 6: So sánh các phân số sau:

  1. a) 833+822377.833-8441.
  2. b) 1332-6651322-52813.14-26.2811.26.28-52.56

Đáp án:

  1. a) Ta có: 833+822377.833-844=375.833+833-11377.833-833-11=833.375+1-11833.377-1-11=833.376-11833.376-11=1.
  2. b) Ta có: 1332-6651322-528=133-133.5132.132-132.4=133.133-5132.132-4=133132.

45.13.14-26.2811.26.28-52.56=45.13.14-13.14.411.13.14.4-13.14.4.4=45.-311.-12=135132

Do đó 133132>135132 hay 1332-6651322-528<45.13.14-26.2811.26.28-52.56.

Bài 7: So sánh:

a)13271169

b)1243918313

Đáp án:

a)13271169

1327 = 1257= 1235

1169= 1249= 1236 

Ta có : 235 < 236 nên 1235 > 1236 => 1327 > 1169

b)1243918313

1359= 1345  và 18313 < 18113= 13413=1352

1345> 1352 => 12439 > 18313

Bài 8: So sánh các phân số sau:

  1. a) 2020-12019.20202020.2021-12020.2021
  2. b) 131811286

Đáp án:

  1. a) Ta có: 2020-12019.2020=1-12019.2020; 2020.2021-12020.2021=1-12020.2021

2019.2020<2020.2021

12019.2020>12020.2021⇒1-12019.2020<1-12020.2021

Vậy 2019.2020-12019.2020<2020.2021-12020.2021.

  1. b) Ta có: 131>1321318>1328=1258=1240; 11286=1276=1242

Ta thấy: 240<2421242<12401242<1240<1318

Vậy 11286<1318.



Bài 9: Tìm các số x, biết x∈N* thỏa mãn:

  1. a) 5x<x7<6x
  2. b) x13<12x<x11.

Đáp án:

  1. a) Ta có 5x<x7<6x suy ra5x<x7⇒35<x2(1); x7<6xx2<42 (2)

Từ (1) và (2) suy ra35<x2<42x∈N* nên x=6 thỏa mãn.

  1. b) Ta có x13<12x<x11 suy ra

x13<12xx2<156 (1)

12x<x11x2>132  (2)

Từ (1) và (2) suy ra132<x2<156x∈N* nên x=12 thỏa mãn.

4. VẬN DỤNG CAO (3 BÀI)

Bài 1: Cho A=102004+1102005+1B=102005+1102006+1

So sánh A và B?

Đáp án:

Ta có:

10A = 102005+10102005+1 = 1 + 9102005+1

10B = 102006+10102006+1 = 1 + 9102006+1

9102005+1 > 9102006+1 nên 10A > 10B, do đó A > B.

Bài 2: Cho A = 1 + 2 + 3 + … + 1000 và B = 1.2.3…11

So sánh A và B?

Đáp án:

Ta có: A = 1+1000.10002 < 103.103 = 106 

B = (2.5).(3.4).(6.7).(8.9).10.11 > 106

Vậy A < B

Bài 3: So sánh U=1.3.5.7.....3921.22.23.....40V=1220-1

Đáp án:

Ta có: U = 1.3.5.7.9.11.13.15.17.19.21.23.25.27.29.31.33.35.37.3921.2.11.23.3.23.25.2.13.27.7.2.2.29.2.15.31.25.33.2.17.35.9.22.37.2.19.39.5.23 

U = 12.23.2.22.2.25.2.22.2.23 = 1220

1220 < 1220-1 => U < V

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Chân trời - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay