Trắc nghiệm chương 5 bài 3: So sánh phân số

Toán 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chương 5 bài 3: So sánh phân số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (9 câu)

Câu 1. Chọn đáp án đúng:

A.Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

B.Trong hai phân số , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

C.Trong hai phân số , phân số nào có tử nhỏ hơn thì lớn hơn

D.Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử nhỏ hơn thì lớn hơn

 

Câu 2. Chọn đáp án đúng

A.Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn

B.Trong hai phân số có cùng một tử số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn

C.Trong hai phân số, phân số nào có mẫu lớn hơn thì lớn hơn

C.Trong hai phân số, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn

 

Câu 3. Đâu không phải là cách so sánh phân số?

A. So sánh tử số khi các phân số chung mẫu số

B. So sánh mẫu số khi các phân số chung tử số

C. Chọn số thứ 3 làm trung gian

D. So sánh tử số với tử số, mẫu số với mẫu số.

 

Câu 4. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: $\frac{7}{23}$< $\frac{...}{23}$

A. 9

B. 7

C. 5

D. 4

 

Câu 5. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: $\frac{11}{12}$< $\frac{...}{12}$

A. 15

B. 10

C. 5

D. 1

 

Câu 6. Điền dấu thích hợp  vào chỗ chấm: $\frac{-12}{25}$ … $\frac{17}{-25}$

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

 

Câu 7. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{-5}{13}$….$\frac{-7}{13}$

A. >                             

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

 

Câu 8. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{-12}{23}$ …. $\frac{-8}{23}$ 

A. >

B. <

C. =

D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

 

Câu 9. Chọn câu đúng:

A. $\frac{1123}{1125}$ > 1

B. $\frac{-154}{-156}$ < 1

C. $\frac{-123}{345}$ > 0 

D. $\frac{-657}{-324}$ < 0 

 

2. THÔNG HIỂU (13 câu)

Câu 1. Chọn câu sai:

A. $\frac{34}{35}$> 1

B. $\frac{-113}{-112}$ > 1

C. $\frac{-234}{432}$ < 0 

D. $\frac{874}{-894}$ > 0 

 

Câu 2. Chọn câu đúng:

A. $\frac{11}{12}$ < $\frac{-22}{12}$

B. $\frac{8}{3}$>$\frac{-9}{3}$

C. $\frac{7}{8}$< $\frac{9}{8}$

D. $\frac{6}{5}$< $\frac{4}{5}$

  

Câu 3. Chọn câu đúng:

A. $\frac{-2}{3}$ < $\frac{1}{3}$

B. $\frac{6}{7}$< $\frac{-7}{5}$

C. $\frac{100}{13}$<  -$\frac{1000}{3}$

D. $\frac{-23}{12}$ > $\frac{11}{12}$

 

Câu 4. Chọn câu đúng:

A. $\frac{10}{11}$> $\frac{14}{5}$

B. $\frac{8}{13}$> $\frac{5}{2}$

C. $\frac{7}{5}$>$\frac{7}{8}$ 

D. $\frac{1}{5}$> $\frac{2}{3}$

 

Câu 5. Chọn câu đúng:

A. $\frac{5}{7}$> $\frac{7}{5}$

B. $\frac{3}{2}$> $\frac{3}{2}$

C. $\frac{5}{6}$>$\frac{6}{7}$ 

D. $\frac{9}{10}$>$\frac{10}{11}$

  

Câu 6. Chọn câu đúng:

A. $\frac{6}{7}$ < $\frac{8}{7}$ < $\frac{7}{7}$

B. $\frac{9}{22}$ < $\frac{13}{22}$ < $\frac{18}{22}$

C. $\frac{7}{15}$ < $\frac{8}{15}$ < $\frac{4}{15}$ 

D. $\frac{5}{11}$>$\frac{7}{11}$>$\frac{4}{11}$

 

Câu 7. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: $\frac{23}{25}$ < $\frac{...}{25}$ < $\frac{26}{25}$

A. 35                           

B. 30                           

C. 25                           

D. 30

 

Câu 8. Tìm phân số có tử 14 biết rằng nếu thêm 6 đơn vị vào tử số và thêm 21 đơn vị vào mẫu số thì giá trị của số $\frac{a}{b}$ không đổi?

A. $\frac{14}{39}$

B. $\frac{14}{53}$

C. $\frac{14}{33}$

D. $\frac{14}{49}$

 

Câu 9. Tìm một phân số có mẫu là 13, biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.

A. $\frac{10}{13}$

B. $\frac{7}{13}$

C. $\frac{-5}{13}$

D. $\frac{-10}{13}$

 

Câu 10. Tìm phân số có tử số bằng 4, biết rằng phân số đó lớn hơn $\frac{13}{17}$ và nhỏ hơn $\frac{13}{15}$

A. $\frac{4}{6}$

B. $\frac{4}{5}$

C. $\frac{4}{3}$

D. $\frac{4}{7}$ 

 

Câu 11. Có bao nhiêu phân số lớn hơn 14 nhưng nhỏ hơn 16 và có tử số là 5?

A. 9                              B. 10                            C. 11                            D. 12

 

Câu 12. Tìm các phân số có tử bằng 5, biết rằng phân số đó nhỏ hơn $\frac{-13}{17}$ và lớn hơn $\frac{-18}{19}$

A. $\frac{5}{6}$

B. $\frac{5}{-6}$

C. $\frac{5}{-3}$

D. $\frac{5}{7}$ 

  

Câu 13. Viết phân số nằm giữa hai phân số $\frac{13}{15}$ và $\frac{19}{22}$

A.$\frac{45}{52}$

B. $\frac{32}{37}$ 

C. $\frac{51}{59}$                     

D. Tất cả đáp án trên

 

Câu 14. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống sau: $\frac{17}{19}$ < $\frac{...}{19}$ < 1

A. 16                           

B.17                            

C. 18                           

D. 19

  

3. VẬN DỤNG (18 câu)

Câu 1. Sắp xếp các phân số $\frac{7}{11}$; $\frac{3}{11}$; $\frac{-7}{5}$; 0; $\frac{-4}{5}$; $\frac{9}{11}$ theo thứ tự tăng dần ta được:

A. $\frac{-7}{5}$< $\frac{-4}{5}$< 0 < $\frac{3}{11}$ < $\frac{7}{11}$ < $\frac{9}{11}$

B. $\frac{-7}{5}$< $\frac{-4}{5}$ < 0 < $\frac{7}{11}$ < $\frac{9}{11}$ < $\frac{3}{11}$ 

C. 0 < $\frac{-7}{5}$< $\frac{-4}{5}$< $\frac{7}{11}$< $\frac{9}{11}$< $\frac{3}{11}$ 

D. 0 < $\frac{9}{11}$< $\frac{3}{11}$< $\frac{-7}{5}$< $\frac{-4}{5}$< $\frac{7}{11}$

 

Câu 2. Sắp xếp các phân số $\frac{29}{40}$; $\frac{28}{41}$; $\frac{29}{41}$ theo thứ tự tăng dần ta được:

A. $\frac{29}{41}$; $\frac{28}{41}$; $\frac{29}{40}$

B. $\frac{29}{40}$; $\frac{29}{41}$; $\frac{28}{41}$

C. $\frac{28}{41}$; $\frac{29}{41}$; $\frac{29}{40}$

D. $\frac{28}{41}$; $\frac{29}{40}$; $\frac{29}{41}$

 

Câu 3. Có bao nhiêu phân số lớn hơn $\frac{1}{3}$ nhưng nhỏ hơn $\frac{1}{2}$ mà có tử số là 6

A. 9                             

B. 5    

C. 25

D. 2

 

Câu 4. Có bao nhiêu phân số lớn hơn $\frac{1}{6}$nhưng nhỏ hơn $\frac{1}{4}$ mà có tử số là 5

A. 9                             

B.10                            

C. 11                           

D. 12

 

Câu 5. So sánh A = $\frac{2^{5}.7+2^{5}}{2^{5}.5^{2}-2^{5}.3}$ và B = $\frac{3^{4}.7+3^{6}}{3^{4}.13-3^{4}}$ với 1.

A. A < 1 < B

B. A = B = 1

C. A > 1 > B

D. 1 > A > B

 

Câu 6. Không quy đồng mẫu số, em hãy so sánh $\frac{34}{111}$ < $\frac{198}{54}$

A. $\frac{34}{111}$ < $\frac{198}{54}$                

B. $\frac{34}{111}$ >  $\frac{198}{54}$                 

C. $\frac{34}{111}$ $\geq $ $\frac{198}{54}$  

D. $\frac{34}{111}$ = $\frac{198}{54}$    

 

Câu 7. Chọn câu sai:

A. $\frac{2}{-3}$ > $\frac{-7}{8}$                   

B. $\frac{-22}{33}$ = $\frac{200}{-300}$

C. $\frac{-2}{5}$ < $\frac{196}{294}$

D. $\frac{-3}{5}$ < $\frac{39}{-65}$

 

Câu 8. Chọn câu sai:

A. $\frac{2}{-3}$ > $\frac{-7}{8}$                   

B. $\frac{-22}{33}$ = $\frac{200}{-300}$

C. $\frac{-2}{5}$ < $\frac{196}{294}$

D. $\frac{-3}{5}$ < $\frac{39}{-65}$

 

Câu 9. Chọn câu sai:

A. $\frac{-4}{13}$ < $\frac{-5}{26}$                   

B. $\frac{2}{-3}$ = $\frac{-34}{51}$

C. $\frac{-3}{7}$ > $\frac{-35}{77}$

D. $\frac{3}{7}$ < $\frac{-33}{-77}$

 

Câu 10. Cho A = $\frac{25.9-25.17}{-8.80-8.10}$ và B = $\frac{48.12-48.15}{-3.270-3.30}$. Chọn câu đúng.

A. A < B

B. A = B

C. A > 1; B < 0

D. A > B

 

Câu 11. Cho A = $\frac{36.85.20}{25.84.34}$ và B = $\frac{30.63.65.8}{117.200.49}$. Chọn câu A = $\frac{25.9-25.17}{-8.80-8.10}$ và B = $\frac{48.12-48.15}{-3.270-3.30}$. Chọn câu đúng:

A. A  < B                    

B. A = B

C. A > 1; B < 0          

D. A > B

 

Câu 12. Số các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn $\frac{1}{18}$ < $\frac{x}{12}$ < $\frac{y}{9}$< $\frac{y}{9}$ < $\frac{1}{4}$  là:

A. 2                             

B. 3                             

C. 1                             

D. 4

 

Câu 13. So sánh các phân số A = $\frac{5(11.13-22.26)}{22.26-44.52}$ và B = $\frac{138^{2}-690}{137^{2}-548}$

A. A < B

B. B < A

C. A = B

D. A = - B

 

Câu 14. Lớp 6B gồm 35 học sinh có tổng chiều cao là 525 dm. Lớp 6B gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 456 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

 

Câu 15. Lớp 6A gồm 30 học sinh có tổng chiều cao là 426 dm. Lớp 6B gồm 32 học sinh có tổng chiều cao là 440 dm. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về chiều cao trung bình của các học sinh ở 2 lớp?

A. Chiều cao trung bình của các học sinh ở lớp 6A lớn hơn lớp 6B.

B. Chiều cao trung bình của các học sinh lớp 6B lớn hơn lớp 6A.

C. Chiều cao trung bình của các học sinh ở hai lớp bằng nhau.

D. Chưa đủ dữ liệu để so sánh chiều cao trung bình của học sinh ở hai lớp.

 

Câu 16. Em hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần: $\frac{1}{4}$; $\frac{2}{3}$; $\frac{1}{2}$; $\frac{4}{3}$; $\frac{5}{2}$

A. $\frac{4}{3}$>$\frac{5}{2}$>$\frac{2}{3}$>$\frac{1}{2}$>$\frac{1}{4}$ 

B.  $\frac{5}{2}$>$\frac{4}{3}$>$\frac{2}{3}$>$\frac{1}{2}$>$\frac{1}{4}$

C. $\frac{5}{2}$>$\frac{4}{3}$>$\frac{2}{3}$>$\frac{1}{4}$>$\frac{1}{2}$ 

D. $\frac{4}{3}$>$\frac{5}{2}$> $\frac{2}{3}$>$\frac{1}{4}$>$\frac{1}{2}$

 

Câu 17. Lớp 6A có $\frac{-5}{6}$ số học sinh thích bóng bàn, $\frac{3}{4}$ số học sinh thích bóng chuyền, $\frac{4}{7}$ số học sinh thích bóng đá.

A. bóng bàn

B. bóng chuyền

C. bóng đá

D. cả 3 môn được yêu thích như nhau

 

Câu 18. Tìm số nguyên x biết $\frac{-5}{6}$.$\frac{120}{25}$< x < $\frac{-7}{15}$.$\frac{9}{14}$

A. x ∈ {−3; −2; −1}          

B. x ∈ {−4; −3; −2; −1}

C. x ∈ {−3; −2}        

D. x ∈ {−3; −2; −1; 0}

 

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1. So sánh các phân số A= $\frac{3535.232323}{353535.2323}$; B = $\frac{3535}{3534}$; C = $\frac{2323}{2322}$

A. A < B < C

B. A = B < C

C. A > B > C

D. A = B = C

 

Câu 2. So sánh A = $\frac{2003^{2003}+1}{2003^{2004}+1}$ và B = $\frac{2003^{2002}+1}{2003^{2003}+1}$

A. A < B                     

B. A = B

C. A > B

D. Không kết luận được

 

Câu 3. So sánh hai phân số A = $\frac{100^{90}+1}{100^{80}+1}$ và B = $\frac{100^{89}+1}{100^{79}+1}$

A. A > B                      B. A < B                      C. A = B                      D. Không xác định được

 

Câu 4. So sánh phân số $\frac{-2002}{2000}$ và $\frac{1999}{-2002}$

A. $\frac{-2002}{2000}$ = $\frac{1999}{-2002}$

B. $\frac{-2002}{2000}$ > $\frac{1999}{-2002}$

C. $\frac{-2002}{2000}$ < $\frac{1999}{-2002}$

D. Không xác định được

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay