Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời Chương 5 Bài 3: So sánh phân số

Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo Chương 5 Bài 3: So sánh phân số. Bộ đề nhiều câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giúp giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.

Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo (có đáp án)

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Chọn câu sai. Với a; b; m ∈ Z, b; m ≠ 0 thì

  • A. =                 
  • B. =                
  • C. =                   
  • D. =  với n là ước chung của a, b

Câu 2. “ Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một …… của chúng thì ta được một phân số mới …… phân số đã cho”. Các cụm từ thích hợp vào chỗ trống lần lượt là:

  • A. ước chung, bằng
  • B. bội chung, lớn hơn
  • C. số, bằng
  • D. tích, bằng

Câu 3. Phân số  là phân số tối giản khi ƯC (a; b) bằng

  • A. {1; -1}    
  • B. {2}    
  • C. {1; 2}    
  • D. {1; 2; 3}

Câu 4. Tìm số a; b biết = =

  • A. a = 3, b = -259    
  • B. a = -3, b = -259
  • C. a = 3, b = 259    
  • D. a = -3, b = 259

Câu 5. Tìm số x; y biết = =

  • A. x = -1, y = 36    
  • B. x = 1, y = -36
  • C. x = -1, y = 9    
  • D. x = 1, y = 36

Câu 6. Mẫu số chung của các phân số ; ;  là:

  • A. 2
  • B. 88
  • C. 11
  • D. 8

Câu 7. Mẫu số chung của các phân số ; ;  là:

  • A. 180
  • B. 500
  • C. 750
  • D. 450

Câu 8. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?

  • A.                        
  • B.                      
  • C.                      
  • D.

Câu 9. Nếu chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung lớn nhất của chúng, ta sẽ được

  • A. Phân số không tối giản
  • B. Phân số có tử lớn hơn mẫu
  • C. Phân số tối giản
  • D. Phân số có tử bằng mẫu

Câu 10. Nhân cả tử và mẫu số của phân số  với số nào để được phân số ?

  • A. 14
  • B. 23
  • C. 12
  • D. 22

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánBAAAD
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánBCCCC

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tìm x, biết  =

  • A. 101
  • B. 32
  • C. -23
  • D. 23

Câu 2. Tìm x biết

  • A. -12
  • B. 12
  • C. -25
  • D. 25

Câu 3. Phân số ; n, m  Z;  n  0 bằng phân số nào sau đây:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4. Phân số ; n, m  Z;  n  0 bằng phân số nào sau đây:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 5. Quy đồng mẫu số hai phân số ;  được hai phần số lần lượt là:

  • A. ;
  • B. ;
  • C. ;
  • D. ;

Câu 6. Rút gọn phân số sau

  • A.                           B.                           C.                                 D.

Câu 7. Quy đồng mẫu số hai phân số ;  được hai phần số lần lượt là:

  • A. ;
  • B. ;
  • C. ;
  • D. ;

Câu 8. Mẫu chung nguyên dương nhỏ nhất của các phân số  là:

  • A. 33 . 72
  • B. 33. 73
  • C. 23 . 35 . 7
  • D. 72 . 14

Câu 9. Rút gọn phân số sau  về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là:

  • A. -3
  • B. 1
  • C. -1
  • D. 3

Câu 10. Rút gọn phân số  về dạng phân số tối giản ta được phân số có tử số là:

  • A.
  • B. 31
  • C. -1
  • D. 4

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
Đáp ánDBADB
Câu hỏiCâu 6Câu 7Câu 8Câu 9Câu 10
Đáp ánBACBD

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Rút gọn các phân số sau:

a)         b)

Câu 2 (6 điểm). Dùng phân số  với mẫu số dương nhỏ nhất để viết các đại lượng khối lượng sau theo tạ, theo tấn

a) 100 kg     b) 2020 kg

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a)         

b)

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a) 100 kg = 1 tạ =  tấn  

b) 2020 kg =  tạ =  tấn

3 điểm

3 điểm


 

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Rút gọn các phân số sau:

a)          b)

Câu 2 (6 điểm). Dùng phân số  với mẫu số dương nhỏ nhất để viết các đại lượng dung tích sau theo lít:

a) 350 ml               b) 600 ml    

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

a)          

b)

2 điểm

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a) 350 ml = lít    

b) 600 ml =  lít

3 điểm

 3 điểm

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Tìm x biết  =

  • A. -7
  • B. -21
  • C. 21
  • D. 7

Câu 2. Tìm x biết =

  • A. x = 10                
  • B. x = 5                   
  • C. x = -10               
  • D. x = 6

Câu 3. Tìm phân số có giá trị bằng , biết rằng tổng tử số và mẫu số của phân số đó bằng -72

  • A.                        
  • B.                      
  • C.                      
  • D.

Câu 4. Cho đẳng thức 4. (-7) = (-2). 14, có thể lập được bao nhiêu phân số bằng nhau mà có mẫu đều dương?

  • A. 1                         
  • B. 2                         
  • C. 3                         
  • D. 4

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Quy đồng mẫu các phân số sau:

;  và

Câu 2 (3 điểm). Quy đồng mẫu các phân số sau:

;  và

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánCCBA

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

 ;    và3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

Nhận xét: (-5) . 6  =  -30 và 15. (-2) = -30 nên ta chỉ cần viết hai phân số chưa có mẫu -30 về phân số có mẫu -30, cụ thể như sau: -30 và 15. (-2) = -30 nên ta chỉ cần viết hai phân số chưa có mẫu -30 về phân số có mẫu -30, cụ thể như sau:

    và                

3 điểm

ĐỀ 2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho đẳng thức 4. (-7) = (-2). 14, có thể lập được bao nhiêu phân số bằng nhau mà có một mẫu dương, một mẫu âm?

  • A. 1                         
  • B. 2                         
  • C. 3                         
  • D. 4

Câu 2. Tìm phân số bằng phân số  mà có tổng của cả tử và mẫu bằng 306.

  • A.                       
  • B.                       
  • C.                       
  • D.

Câu 3. Rút gọn biểu thức A =  ta được:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4. Rút gọn biểu thức A =  ta được:

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Quy đồng mẫu các phân số sau:

 và    

Câu 2 (3 điểm). Quy đồng mẫu các phân số sau:

 và        

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏiCâu 1Câu 2Câu 3Câu 4
Đáp ánBADA

Tự luận:

CâuNội dungBiểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

 và               3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

 và

3 điểm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề kiểm tra 15 phút Toán 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay