Trắc nghiệm giáo dục quốc phòng và an ninh 10 cánh diều Bài 9: đội ngũ tiểu đội

Bộ câu hỏi trắc nghiệm quốc phòng an ninh 10 kết nối tri thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 9: đội ngũ tiểu đội Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án giáo dục quốc phòng và an ninh 10 cánh diều (bản word)

CHỦ ĐỀ 2: ĐIỀU LỆNH ĐỘI NGŨ VÀ CHIẾN THUẬT BỘ BINH

BÀI 9: ĐỘI NGŨ TIỂU ĐỘI

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Đội hình tiểu đội hàng ngang thường dùng trong:

A. Không kích, thuỷ chiến

B. Học tập, hạ đạt mệnh lệnh

C. Nạp đạn, bắn súng

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2: Ở bước Điểm số của Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, sau khi nghe dứt động lệnh “ĐIỂM SỐ”, các chiến sĩ cần phải làm gì?

A. Đứng ngay ngắn cho tiểu đội trưởng đếm.

B. Lần lượt đọc điểm thành tích cho tiểu đội trưởng nghe.

C. Theo thứ tự từ phải sang trái lần lượt điểm số từ 1 đến hết tiểu đội.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 3: Ở bước Chỉnh đốn hàng ngũ của Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, khi nghe dứt động lệnh “THẲNG”, các chiến sĩ phải làm gì?

A. Các chiến sĩ quay mặt đi tất cả các hướng để điều chỉnh bản thân sao cho phù hợp với đội hình.

B. Trừ chiến sĩ làm chuẩn vẫn nhìn thẳng, các chiến sĩ khác phải quay mặt hết cỡ sang bên trái (phải), xê dịch lên xuống để dóng hàng cho thẳng.

C. Trừ chiến sĩ làm chuẩn vẫn nhìn thẳng, các chiến sĩ khác phải duỗi thẳng cẳng, không được phép đứng xiêu vẹo.

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4: Bước Giải tán của Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang có khẩu lệnh là gì?

A. GIẢI TÁN

B. Tiểu đội X – GIẢI TÁN

C. KẾT THÚC

D. Xin mời các đồng chí nghỉ

Câu 5: Đội hình tiểu đội hàng dọc thường dùng trong:

A. Học tập, vui chơi, giải trí.

B. Hành quân, di chuyển đội hình, di chuyển vị trí

C. Xếp hàng mua trà sữa sale

D. Đầu hàng quân địch

Câu 6: Bước Chỉnh đốn hàng ngũ của Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc có khẩu lệnh là gì?

A. Nhìn sau – THẲNG

B. Nhìn trước – THẲNG

C. Tiểu đội X – CHỈNH ĐỐN HÀNG NGŨ

D. Tiểu đội X – NHÌN THẲNG

Câu 7: Động tác ra khỏi hàng, về vị trí thường dùng để làm gì?

A. Thoát thân khỏi tình trạng khuôn mẫu.

B. Ra khỏi hàng, về vị trí trong đội hình được nhanh chóng và trật từ.

C. Làm lộn xộn hàng lối.

D. Tất cả các đáp án trên.

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Bước Tập hợp của Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang có khẩu lệnh là gì?

A. Tất cả mọi người hãy tập hợp thành 1 hàng ngang

B. Tiểu đội X nghe rõ, thành 1 hàng ngang – TẬP HỢP

C. Tiểu đội X – TẬP HỢP THÀNH 1 HÀNG NGANG

D. Tiểu đội X, thành 1 hàng ngang – TẬP HỢP

Câu 2: Ở bước Điểm số của Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, người đứng cuối cùng sẽ thực hiện bước này như thế nào?

A. Không cần điểm số, chỉ cần hô “DONE”.

B. Thực hiện điểm số và hô ngược lại từ đầu để kiểm tra tính đúng/sai.

C. Không quay mặt và sau khi điểm số của mình xong phải hô “HẾT”.

D. Điểm số xong thì đi lên trước vài bước, nhìn về phía tiểu đội trưởng, hô “HẾT”.

Câu 3: Ở bước Chỉnh đốn hàng ngũ của Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, khi tiểu đội trưởng hô dứt động lệnh “THÔI” thì tiểu đội trưởng phải làm gì tiếp?

A. Không cần làm gì trong bước này nữa, chuyển sang bước khác.

B. Tiếp tục điều chỉnh những chiến sĩ vẫn chưa đứng hợp lí.

C. Lấy người ở đầu còn lại làm chuẩn rồi hô lại các khẩu lệnh một lần nữa.

D. Cả B và C.

Câu 4: Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang có điểm gì khác so với Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang?

A. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang đứng theo tư thế đối lập.

B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang không có điểm số.

C. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang chỉ cần điểm số hàng thứ nhất rồi suy ra tổng số.

D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang không thực hiện được nhiều chức năng như Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.

Câu 5: Ở bước Điểm số của Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc, khi quay mặt thì quay như thế nào?

A. Quay sang trái hết cỡ

B. Quay sang phải hết cỡ

C. Quay sang trái hoặc phải

D. Không quay

Câu 6: Động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái thường được dùng để:

A. Điều chỉnh đội hình, di chuyển vị trí được trật tự, thống nhất

B. Di chuyển đội hình nhằm né tránh đường đạn của kẻ địch

C. Đảm bảo tính hình thức trong xây dựng đội hình đội ngũ

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 7: Động tác ra khỏi hàng có khẩu lệnh là gì?

A. Đồng chí X – RA KHỎI HÀNG

B. Đồng chí X – CÚT RA KHỎI HÀNG

C. Đồng chí X ra khỏi hàng – MAU

D. Xin mời đồng chí X vui lòng ra khỏi hàng

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Các bước thực hiện của đội hình tiểu đội 1 hàng ngang theo thứ tự đúng là:

A. Tập hợp, Chỉnh đốn hàng ngũ, Điểm số, Giải tán

B. Tập hợp, Điểm số, Chỉnh đốn hàng ngũ, Giải tán

C. Điểm số, Chỉnh đốn hàng ngũ, Tập hợp, Giải tán

D. Chỉnh đốn hàng ngũ, Điểm số, Giải tán, Tập hợp

Câu 2: Hình dưới đây là sơ đồ của đội hình nào?

A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang

B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang

C. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc

D. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc

Câu 3: Câu nào sau đây không đúng về bước Bước Tập hợp của Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang?

A. Tiểu đội trưởng xác định vị trí và hướng tập hợp, rồi quay về phía các chiến sĩ đứng nghiêm hô khẩu lệnh “Tiểu đội X"

B. Nếu không có các tiểu đội khác ở bên cạnh chỉ hô: “Tiểu đội”.

C. Khi nghe hô khẩu lệnh “Tiểu đội”, toàn tiểu đội quay về phía tiểu đội trưởng, đứng nghiêm chờ lệnh.

D. Sau khi toàn tiểu đội đã sẵn sàng chờ lệnh, tiểu đội trưởng hô tiếp: “TẬP HỢP THÀNH 1 HÀNG NGANG", rồi quay hướng định tập hợp đứng nghiêm làm chuẩn cho tiểu đội vào tập hợp.

Câu 4: Câu nào sau đây không đúng về bước Tập hợp của Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc?

A. Tiểu đội trưởng xác định vị trí và hướng tập hợp, rồi quay về phía các chiến sĩ đứng nghiêm hô khẩu lệnh “Tiểu đội X”

B. Nghe dứt động lệnh "TẬP HỢP", toàn tiểu đội chậm rãi, từ từ, im lặng đi vào tập hợp đứng sau tiểu đội trưởng thành 1 hàng dọc cự li giữa người đứng trước và người đứng sau là 80 cm.

C. Khi đã có 2 – 3 chiến sĩ đứng vào vị trí tập hợp, tiểu đội trưởng quay nửa bên trái, đi đều ra phía trước đội hình chếch về bên trái cách đội hình 3 – 5 bước, quay vào đội hình đôn đốc tập hợp.

D. Từng người khi đã vào vị trí phải nhanh chóng tự động dóng hàng, sau đó đứng nghỉ.

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng về động tác tiến, lùi, qua phải, qua trái?

A. Động tác tiến có khẩu lệnh là: “Tiến X bước – BƯỚC”

B. Động tác qua phải có khẩu lệnh là: “SANG PHẢI X BƯỚC”.

C. Khi bước đủ số bước quy định thì đứng lại, tự động dóng hàng đúng cự lí, giãn cách rồi trở về tư thế nghiêm.

D. Khi tiến, lùi, qua phải, qua trái, bước chân thống nhất, không bước quá dài hoặc quá ngắn.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Động lệnh “THÔI” có trong những đội hình nào?

A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang, Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.

B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang, Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc

C. Không có trong đội hình nào

D. Trong tất cả các đội hình.

Câu 2: Sự khác nhau giữa các bước thực hiện Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc và Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc đến mức nào?

A. Khác biệt hoàn toàn

B. Có nhiều điểm khác biệt

C. Chỉ có một ít điểm khác biệt

D. Không khác biệt

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm giáo dục quốc phòng và an ninh 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay