Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều Bài 22: phương thức lây truyền, cách phòng chống và ứng dụng của virus

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 22: phương thức lây truyền, cách phòng chống và ứng dụng của virus. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 10: VIRUS

BÀI 22: PHƯƠNG THỨC LÂY TRUYỀN, CÁCH PHÒNG CHỐNG VÀ ỨNG DỤNG CỦA VIRUS

A. TRẮC NGHIỆM

 

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Có bao nhiêu loại virus gây bệnh trên thực vật đã được xác định?

A. 1000

B. 10000

C. 500

D. 8000

Câu 2: Gần đây loại virus nào gây thiệt hại lớn cho nông nghiệp?

A. Virus gây bệnh vàng lùn

B. Virus gây bệnh lùn xoắn lá

C. Virus gây bệnh lùn sọc đen trên lúa

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 3: Virus không có khả năng gì

A. Phá hủy thành cellulose để xâm nhập vào tế bào thực vật

B. Xâm nhập vào tế bào thực vật

C. Phá hủy vỏ ngoài tế bào

D. Thay đổi bộ gen

Câu 4: Virus chỉ có thể truyền từ cây này qua cây khác thông qua gì?

A. Các vết thương

B. Côn trùng

C. Ánh sáng

D. Không khí

Câu 5: Virus lây truyền từ cây này qua cây khác thông qua vết thương là nhờ gì?

A. Côn trùng chích hút

B. Vết sây sát do nông cụ gây ra trong quá trình chăm sóc và thu hái

C. Côn trùng chích hút và vết sây sát do nông cụ gây ra trong quá trình chăm sóc và thu hái

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 6: Cây bị bệnh có thể lây truyền virus cho cây khác thông qua gì?

A. Quá trình thụ phấn

B. Côn trùng

C. Nông cụ

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 7: Bệnh do virus có thể lây truyền từ cơ thể này sang cơ thể khác qua phương thức nào?

A. Lây truyền chéo

B. Lây truyền dọc

C. Lây truyền dọc và lây truyền ngang

D. Lây truyền ngang

Câu 8: Bệnh nào sau đây ở người là do virut?

A. Bệnh sởi

B. Bệnh bại liệt

C. Thủy đậu

D. Tất cả những điều trên

Câu 9: Những vi sinh vật này gây ra các bệnh như AIDS, mụn rộp, mụn cóc, cúm và thủy đậu?

A. vi khuẩn

B. nấm

C. động vật nguyên sinh

D. vi rút

Câu 10: Điều nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế lây truyền của virut kí sinh ở những loại côn trùng ăn lá cây?

A. Côn trùng ăn lá cây chứa virut

B. Chất kiềm trong ruột côn trùng phân giải thể bọc, giải phóng virut

C. Virut xâm nhập vào cơ thể côn trùng qua tế bào ruột hoặc qua dịch bạch huyết của côn trùng

D. Virut xâm nhập qua da của côn trùng

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Lây truyền dọc là gì?

A. Là sự lây truyền của virus từ cơ thể mẹ sang cơ thể con thông qua quá trình mang thai, sinh nở hoặc chăm sóc

B. Là sự lây truyền của virus từ cơ thể mẹ sang cơ thể con thông qua quá trình thụ thai

C. Là sự lây truyền của virus từ cơ thể bố sang cơ thể con thông qua quá trình chăm sóc

D. Là sự lây truyền của virus từ cơ thể mẹ sang cơ thể bố thông qua quá trình chăm sóc

Câu 2: Lây truyền ngang là gì?

A. Là sự lây truyền virus từ cơ thể này sang cơ thể khác thông qua các con đường( hô hấp, tiêu hóa, vết trầy xước, quan hệ tình dục, vật trung gian, đường máu)

B. Là sự lây truyền virus từ cơ thể này sang cơ thể khác thông qua các con đường hô hấp

C. Là sự lây truyền virus từ cơ thể này sang cơ thể khác thông qua các con đường tiêu hóa

D. Là sự lây truyền virus từ cơ thể này sang cơ thể khác thông qua các con đường quan hệ tình dục

Câu 3: Virus nào lây truyền ngang qua đường hô hấp?

A. Virus cúm

B. Virus sởi

C. Virus SARS- CoV-2

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 4: Virus nào lây truyền ngang qua đường tiêu hóa?

A. Virus bại liệt

B. Virus viêm gan A

C. Tả, lị

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 5: Virus nào lây truyền ngang qua vết xước trên cơ thể?

A. Virus dại

B. Virus viêm gan B

C. Virus herpes

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 6: Virus nào lây truyền ngang qua quan hệ tình dục?

A. Virus HIV

B. Virus viên gan B

C. Bệnh lậu

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 7: Virus nào lây truyền ngang qua vật trung gian truyền bệnh?

A. Virus gây bệnh sốt da vàng

B. Virus sốt xuất huyết

C. Virus dại

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 8: Virut gây bệnh cho người, vật nuôi và cây trồng nhưng nó cũng có vai trò quan trọng trong sản xuất các chế phẩm y học. Vai trò đó là

A. xâm nhập vào tế bào vi khuẩn và làm tan tế bào vi khuẩn gây hại.

B. nuôi virut để sản xuất intêfêron

C. nuôi virut để sản xuất insulin.

D. công cụ chuyển gen từ tế bào người vào tế bào vi khuẩn

Câu 9: Siêu vi dengue thuộc nhóm

A. Rhinovirus

B. Rotavirus

C. Arbovirus

D. Togavirus

Câu 10: Vi sinh vật gây bệnh thủy đậu có tên

A. Varicella zoster

B. Mallassezia globosa

C. Aspergillus

D. E. coli

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Virus nào lây truyền ngang qua đường máu?

A. Virus viên gan B

B. Virus HIV

C. Virus viêm gan C

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 2: Biện pháp nào dưới đây không phải là biện pháp hữu hiệu để phòng bệnh truyền nhiễm và bệnh do virus?

A. Vệ sinh, tập luyện, giữ gìn cho cơ thể sạch sẽ, khỏe mạnh

B. Ăn uống đủ chất, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

C. Phun thuốc khử trùng, tiêu diệt vi sinh vật trung gian truyền bệnh

D. Để môi trường sống bừa bộn

Câu 3: Điều nào không nên làm để phòng bệnh truyền nhiễm nói chung và bệnh do virus nói riêng?

A. Dùng chung đồ dùng cá nhân

B. Dùng chung bơm kim tiêm

C. Giữ gìn môi trường sống sạch

D. Tiếp xúc trực tiếp, tàng trữ, buôn bán tiêu thụ động vật hoang dã

Câu 4: Vaccine là gì?

A. Là chế phẩm sinh học có tính kháng nguyên

B. Là chế phẩm sinh học có tính kháng nguyên, khi được đưa vào trong cơ thể sẽ kích thích hệ miễn dịch nhận diện 

C. Là chế phẩm sinh học có tính kháng nguyên, khi được đưa vào trong cơ thể sẽ kích thích hệ miễn dịch nhận diện và hình thành kháng thể phù hợp để liên kết và làm bất hoạt kháng nguyên

D. Là chế phẩm sinh học có tính kháng nguyên, khi được đưa vào trong cơ thể sẽ kích thích hệ miễn dịch hình thành kháng thể phù hợp để liên kết và làm bất hoạt kháng nguyên

Câu 5: Nhiều bệnh virus ở người và động vật có khả năng tự lành là nhờ gì?

A. Các phản ứng phòng vệ của cơ thể

B. Thuốc kháng sinh

C. Do cơ thể có thuốc để chống lại

D. Do cơ thể khỏe mạnh

Câu 6: Thuốc chống virus hoạt động theo nguyên tắc nào?

A. Ức chế một giai đoạn nào đó trong các giai đoạn nhân lên của virus

B. Ức chế sự nhân lên của virus 

C. Ức chế sự nhân lên của virus trong tế bào chủ bằng cách ức chế một giai đoạn nào đó trong các giai đoạn nhân lên của virus

D. Ức chế sự nhân lên của virus trong tế bào bất kỳ bằng cách ức chế một giai đoạn nào đó trong các giai đoạn nhân lên của virus

Câu 7: Số lần sinh sản của virut cho ta biết điều gì?

A. Nhiễm trùng sẽ nguy hiểm như thế nào

B. Bao nhiêu người sẽ chết

C. Có bao nhiêu người tiếp xúc sẽ bị nhiễm bệnh từ một trường hợp

D. 'Thời gian ủ bệnh' sẽ kéo dài bao lâu

Câu 8: Loại vi rút nào sau đây nhân lên trong mũi?

A. Enterovirus

B. Hepatovirus

C. Rhinovirus

D. Reovirus

Câu 9: Nhóm virut kí sinh trên côn trùng thường được ứng dụng trong

A. Sản xuất thực phẩm

B. Sản xuất thuốc kháng sinh

C. Làm sạch môi trường

D. Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học

Câu 10: Vi sinh vật được nhận xét có thể lầy bệnh theo con đường nào sau đây?

A. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đường thần kinh

B. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đường tình dục

C. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đường tình dục, qua tiếp xúc

D. Con đường hô hấp, con đường tiêu hóa, con đường tình dục, con đường thần kinh, qua tiếp xúc

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Một tế bào không phụ thuộc vào nơi cư trú là vật chủ của ví rút Baltimore Loại V. Nếu tế bào được nuôi trong điều kiện có deoxyuridine triphosphate đánh dấu carbon-14 ([ 14 C) -dUTP), câu nào sau đây đúng?

A. Bộ gen của ti thể mới được tổng hợp sẽ trở thành bộ gen phóng xạ.

B. Bộ gen nhân mới được tổng hợp sẽ trở thành bộ gen phóng xạ.

C. Phóng xạ sẽ không xuất hiện trong bộ gen của virut hoặc vật chủ mới được tổng hợp, cũng như không xuất hiện trong bất kỳ phân tử ARN nào được tổng hợp bởi tế bào chủ.

D. Không câu nào đúng.

Câu 2: Thể tích của tế bào vi khuẩn có đường kính 1 ìm lớn hơn bao nhiêu so với thể tích của vi rút cúm được bao bọc có bán kính khoảng 20 nm?

A.625

B.25

C.2500

D.15625

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay