Trắc nghiệm sinh học 9 Bài 18: Protein

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 18: Protein. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 18. PRÔTÊIN

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1:  Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố cơ bản?

  1. C, H, O và P
  2. C, H, O và N
  3. C,H,N và P
  4. C,H,P và N.

Câu 2: Đơn phân cấu tạo của prôtêin là?

  1. Axit nuclêic
  2. Nuclêic
  3. Axit photphoric
  4. Axit amin

Câu 3:  Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là?

  1. Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin
  2. Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit
  3. Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
  4. Cả 3 yếu tố trên

Câu 4: Cấu tạo gồm một 1 chuỗi axit amin xoắn cuộn có dạng hình cầu là?

  1. Prôtêin bậc 1
  2. Prôtêin bậc 2
  3. Prôtêin bậc 4
  4. Prôtêin bậc 3

Câu 5: Cấu trúc dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3 là?

  1. Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại
  2. Hai chuỗi axit min xoắn lò xo
  3. Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại
  4. Hai chuỗi axit amin

   

Câu 6: Prôtêin không có chức năng nào sau đây?

  1. Cấu trúc
  2. Truyền đạt thông tin di truyền
  3. Điều hoà quá trình trao đổi chất
  4. Xúc tác quá trình trao đổi chất 

Câu 7: Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?

  1. Cấu trúc bậc 1
  2. Cấu trúc bậc 2
  3. Cấu trúc bậc 3
  4. Cấu trúc bậc 4

Câu 8:  Vai trò quan trọng của prôtêin là gì?

  1. Làm chất xức tác và điều hòa quá trình trao đổi chất.
  2. Cả A, C và D đều đúng.
  3. Là thành phần cấu trúc của tế bào trong cơ thể.
  4. Tham gia vào các hoạt động sống của tế bào và bảo vệ cơ thể. 

Câu 9: Prôtêin thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?

  1. Cấu trúc bậc 1
  2. Cấu trúc bậc 1 và 2
  3. Cấu trúc bậc 2 và 3
  4. Cấu trúc bậc 3 và 4

Câu 10:  Phát biểu nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của prôtêin trong tế bào và cơ thể sống?

  1. Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền. 
  2. Tham gia cấu trúc các bộ phận của tế bào và cơ thể.
  3. Tham gia xúc tác và điều hoà các quá trình sống
  4. Là thành phần của kháng thể tham gia bảo vệ cơ thể.

Câu 11: Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây thành phần cấu tạo có prôtêin?

  1. Enzim           
  2. Cả D, C, A đều đúng
  3. Hoocmôn      
  4. Kháng thể   

Câu 12: Có bao nhiêu loại đơn phân tham gia cấu tạo prôtêin?

  1. 4
  2. 20
  3. 16
  4. 28
  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là?

  1. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
  2. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
  3. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
  4. Đều được cấu tạo từ các axit amin

Câu 2: Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin? 

  1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất. 
  2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể. 
  3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất. 
  4. Chỉ huy việc tổng hợp NST. 
  5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng. 
  6. Quy định các tính trạng của cơ thể. 

Phương án đúng là?

  1. 2
  2. 3, 4
  3. 1, 5
  4. 4

Câu 3: Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?

  1. Bậc I.
  2. Bậc II.
  3. Bậc III.
  4. Bậc IV.

Câu 4: Nội dung nào sau đây là không đúng ?

  1. Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của prôtêin gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4.
  2. Prôtêin có bậc càng cao thì độ bền vững càng thấp.
  3. Prôtêin bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidrô để tăng độ vững chắc giữa các vòng.
  4. Prôtêin bậc 3 hình cầu, trong prôtêin bậc 4 các chuỗi pôlipeptit xếp thành khối dạng cầu.

Câu 5: Các chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lò xo hay gấp nếp hình ziczăc lại cuộn xoắn một lần nữa theo các kiểu khác nhau tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?

  1. Bậc I
  2. Bậc II.
  3. Bậc III.
  4. Bậc IV

Câu 6: Chuỗi axit amin tạo các vòng xoan lò xo trong cấu trúc bậc mấy của phân tử prôtêin?

  1. Bậc 2
  2. Bậc 1
  3. Bậc 3
  4. Bậc 4.

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây không phải là sự giống nhau giữa prôtêin và axit nuclêic?

  1. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. 
  2. Các đơn phân đều chứa các nguyên tố (C, H, O, N).
  3. Đều được tổng hợp từ khuôn mẫu ADN.
  4. Đều có tính đa dạng và đặc trưng.
  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Các loại protein có cấu trúc bậc cao nhất là?

  1. Protein màng
  2. Protein cầu
  3. Protein sợi
  4. Protein xoắn

Câu 2: Chuỗi polypeptit có chiều dài là 4080Å. Biết một axit amin có độ dài trung bình 3Å. Hãy xác định số liên kết peptit có trong chuỗi polypeptit đó.

  1. 1362.     B. 1361.     C. 1360.                         D. 1359.

Câu 3: Chuỗi polypeptit có chiều dài là 4080Å. Biết một axit amin có độ dài trung bình 3Å. Hãy xác định số liên kết peptit có trong chuỗi polypeptit đó.

  1. 1362.    
  2. 1361.    
  3. 1359.   
  4. 1360.

Câu 4: Một chuỗi polypeptit hoành chỉnh có 200 axit amin. Hãy xác định số liên kết peptit có trong chuỗi polypeptit?

  1. 200.    
  2. 197.    
  3. 198.    
  4. 199.

Câu 5: Một chuỗi polypeptit hoành chỉnh có 200 axit amin. Hãy xác định số nucleotit trên gen quy định để tổng hợp protein đó?

  1. 1200.    
  2. 1212.    
  3. 600.   
  4. 606.

Câu 6: Trâu, bò, ngựa, thỏ, đều ăn cỏ nhưng lại có prôtêin và các tính trạng khác nhau do?

  1. Bộ máy tiêu hoá của chúng khác nhau.
  2. Cơ chế tổng hợp prôtêin khác nhau.
  3. Chúng có ADN khác nhau về trình tự sắp xếp các nuclêôtit.
  4. Có quá trình trao đổi chất khác nhau.

Câu 7: Các tác nhân nào có thể gây ra sự biến đổi hình dạng của protein?

  1. Sự thăng hoa, độ bền và sự tương tác giữa các chuỗi polypeptide
  2. Khối lượng phân tử và hình dạng của protein
  3. Độ kết dính và độ dẫn điện của protein
  4. Tác động của nhiệt độ, pH và hóa chất
  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Tính số lượng axit amin của protein có cấu trúc bậc tương quan cao, với chuỗi polipeptit gồm 1000 liên kết peptit, tổng số các phân tử khác đóng góp vào cấu trúc của protein là 5000 và số lượng liên kết peptit bị cắt đứt là 50.

  1. 2046 aa
  2. 1086 aa
  3. 1606 aa
  4. 2304 aa

Câu 2: Protein có cấu trúc bền đa dạng nhờ vào những yếu tố nào?

  1. Sự thăng hoa, khối lượng phân tử, độ dẫn điện và độ tan
  2. Số lượng amino acid, độ kết dính, độ bền và hình dạng của protein
  3. Số lượng peptide bond, độ thăng hoa, độ bền và sự tương tác giữa các chuỗi polypeptide
  4. Sự tương tác giữa các chuỗi polypeptide, số lượng amino acid, kích thước và độ tan

Câu 3: Protein được gắn vào màng tế bào bằng cách nào và cơ chế hoạt động của nó là gì?

  1. Protein được gắn vào màng tế bào bằng liên kết thế hệ và hoạt động bằng cách thay đổi cấu trúc của màng tế bào
  2. Protein được gắn vào màng tế bào bằng liên kết hydrogen và hoạt động bằng cách kích thích sự phân tán của phân tử nước trong màng
  3. Protein được gắn vào màng tế bào bằng liên kết ion và hoạt động bằng cách tạo ra sự di chuyển của ion qua màng
  4. Protein được gắn vào màng tế bào bằng liên kết cộng hóa trị và hoạt động bằng cách truyền tín hiệu hoặc cải thiện khả năng vận chuyển chất qua màng

Câu 4: Sự tương tác giữa các chuỗi polypeptide có ảnh hưởng như thế nào đến cấu trúc của protein?

  1. Làm tăng khối lượng phân tử và độ tan của protein
  2. Góp phần xác định cấu trúc ba chiều và tính chất chức năng của protein
  3. Gây ra sự biến đổi hình dạng của protein trong quá trình đóng gói
  4. Giảm độ dẫn điện và độ kết dính của protein

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay