Trắc nghiệm sinh học 9 Bài 7: bài tập chương 1

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: bài tập chương 1. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 7. BÀI TẬP CHƯƠNG 1

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Cơ thể bố mẹ có kiểu gen AaBb, khi giảm phân (nếu có sự phân li tổ hợp tự do của các gen) thì cho ra mấy loại giao tử?

  1. 3 loại
  2. 4 loại     
  3. 6 loại
  4. 9 loại

Câu 2: Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì tỷ lệ kiểu gen ở F2?

  1. (3:1)n        
  2. (1:2:1)2
  3. 9:3:3:1
  4. (1:2:1)n

Câu 3: Cơ thể mẹ có kiểu gen AaBB, khi giảm phân (nếu có sự phân li tổ hợp tự do của các gen) thì cho ra mấy loại giao tử?

  1. 2 loại
  2. 1 loại
  3. 3 loại 
  4. 4 loại

Câu 4: Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là 1:1 trong trường hợp tính trội hoàn toàn là?

  1. SS  × SS
  2. Ss × SS
  3. SS × ss
  4. Ss × ss

Câu 5: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là?

  1. 6
  2. 8
  3. 12
  4. 16

Câu 6: Trong một gia định bố mẹ đều thuận tay phải nhưng con họ thuận tay trái. Vậy bố mẹ có kiểu gen nào dưới đây?

  1. AA × AA
  2. Aa × Aa
  3. Mẹ AA ×  bố Aa                 
  4. Mẹ Aa × bố AA

Câu 7: Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Số loại kiểu gen khác nhau ở F2 là?

  1. 3n          
  2. 2n
  3. (1:2:1)n
  4. (1:1)n

Câu 8: Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì ở F2 số kiểu gen dị hợp là?

  1. 4n
  2. 1
  3. 3n
  4. 2n

Câu 9: Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì: Ở F2 số kiểu gen đồng hợp là?

  1. 4n         
  2. 4
  3. (1:1)n        
  4. 2n

Câu 10: Trong quy luật di truyền phân ly độc lập với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tương phản thì F1 sẽ dị hợp về bao nhiêu cặp gen?

  1. n          
  2. 2n
  3. 2n
  4. 3n

Câu 11: Với 2 alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, gen trội là trội hoàn toàn. Trong quần thể sẽ có bao nhiêu kiểu gen khác nhau về các alen nói trên?

  1. 2 kiểu gen                             
  2. 3 kiểu gen
  3. 4 kiểu gen
  4. 1 kiểu gen

Câu 12: Trong di truyền phân li độc lập (trội hoàn toàn), nếu F1 có n cặp gen dị hợp thì tỷ lệ kiểu hình ở F2 là?

  1. 1 : 2 : 1
  2. 3 : 1
  3. 9 : 3 : 3 : 1            
  4. 1 : 1
  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Một cơ thể thực vật dị hợp 2 cặp gen phân li độc lập tự thụ phấn. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen trên ở đời lai là?

  1. 1/4         
  2. 3/8         
  3. 3/16
  4. 1/8

Câu 2: Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để sinh con ra có người mắt đen, có người mắt xanh?

  1. Mẹ mắt đen (AA) × bố mắt xanh (aa).
  2. Mẹ mắt xanh (aa) × bố mắt đen (AA).
  3. Mẹ mắt đen (AA) × bố mắt đen (AA).
  4. Mẹ mắt đen (Aa) × bố mắt đen (Aa).

Câu 3: Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở cây F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ F2?

  1. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1 .
  2. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn.
  3. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ P.
  4. Lai phân tích cây hoa đỏ F2

Câu 4: Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ sau đó cho F1 lai với nhau được F2: Giả sử tính trạng quả màu đỏ do 2 alen D, d chi phối. Khi lai F1 với 1 cây quả đỏ F2 sẽ được ở thế hệ sau theo tỉ lệ kiểu gen?

  1. 1DD : 1Dd
  2. A, D đúng
  3. 1Dd : 1dd
  4. 1DD : 2Dd : 1dd

Câu 5: Ở đậu Hà Lan gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt lục, B: hạt trơn, b: hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau: Tiến hành lai giữa 2 cây đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng trơn và lục trơn được F1, cho F1 tự thụ, ở F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính?

  1. 3 vàng trơn : 1 lục nhăn
  2. 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 lục nhăn
  3. 3 vàng trơn : 1 lục trơn
  4. 3 vàng nhăn : 3 lục trơn : 1 vàng trơn : 1 lục nhăn

Câu 6: Với 2 gen B và b, nằm trên NST thường, B quy định tính trạng hoa đổ, b quy định thính trạng hoa vàng, gen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai giữa cây hoa đỏ với cây hoa đỏ ở F1 được toàn cây hoa đỏ, sau đó cho các cây F1 tạp giao ở F2 thu được cả cây hoa đỏ lẫn cây hoa vàng. Tỉ lệ phân tính ở F2 là?

  1. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
  2. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa vàng
  3. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
  4. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng

Câu 7:  Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng được F1 hoa đỏ, cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở cây F2 là 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Cách lai nào sau đây không xác định được kiểu gen của cây hoa đỏ F2?

  1. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1 .
  2. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn.
  3. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ P.
  4. Lai phân tích cây hoa đỏ F2
  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Với 2 gen B và b, nằm trên NST thường, B quy định tính trạng hoa đổ, b quy định thính trạng hoa vàng, gen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai giữa cây hoa đỏ với cây hoa đỏ ở F1 được toàn cây hoa đỏ, sau đó cho các cây F1 tạp giao ở F2 thu được cả cây hoa đỏ lẫn cây hoa vàng. Tỉ lệ phân tính ở F2 là?

  1. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
  2. 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa vàng
  3. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
  4. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng

Câu 2: Với 2 gen alen A và a nằm trên nhiễm sắc thể thường, A quy định tính trạng hoa vàng, a quy định tính trạng hoa trắng, gen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành lai giữa cây hoa vàng với cây hoa trắng ở F1 được toàn cây hoa vàng với cây hoa trắng, sau đó cho các cây F1 tạp giao ở F2 sẽ thu được tỉ lệ phân tính như thế nào?

  1. 15 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng
  2. 3 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng
  3. 9 cây hoa trắng : 7 cây hoa vàng
  4. 1 cây hoa trắng : 1 cây hoa vàng

Câu 3: Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Ở F2, kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ?

  1. 1/4
  2. 1/16
  3. 1/2
  4. 1/8

Câu 4: Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Ở F2, kiểu gen Aabb chiếm tỉ lệ?

  1. 1/4         
  2. 1/16      
  3. 1/2         
  4. 1/8

Câu 5: Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Ở F2, kiểu gen AABB chiếm tỉ lệ?

  1. 1/16
  2. 1/12
  3. 1/2         
  4. 1/8

Câu 6: Lai cặp bố mẹ thuần chủng, bố có kiểu hình hạt vàng trơn, mẹ có kiểu hình hạt lục nhăn, ở F1 được toàn kiểu hình hạt vàng trơn, sau đó cho F1 tự thụ. Giả sử mỗi tính trạng chỉ do 1 cặp gen quy định, các gen trội là trội hoàn toàn. Ở F2, kiểu hình vàng trơn chiếm tỉ lệ?

  1. 3/4         
  2. 3/16       
  3. 9/16
  4. 1/8

Câu 7: Ở chuột Côbay, tính trạng màu lông và chiều dài lông do 2 cặp gen A, a và B, b di truyền phân ly độc lập và tác động riêng rẽ quy định. Tiến hành lai giữa 2 dòng chuột lông đen, dài và lông trắng, ngắn ở thế hệ sau thu được toàn chuột lông đen, ngắn. Nếu cho các chuột lông đen, ngắn ở thế hệ lai giao phối với nhau thì khả năng thu được tỉ lệ chuột lông đen, dài ở thế hệ sau là bao nhiêu?

  1. 1/4         
  2. 1/8         
  3. 3/4       
  4. 3/16
  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Ở bí, Gen A - quả tròn; a - quả dài; Gen B - hoa vàng; b - hoa trắng. 

Khi cho lai hai giống bí quả tròn, hoa trắng và quả dài, hoa vàng với nhau thu được F1 đều cho cà chua quả tròn, hoa vàng. Cho F1 lai phấn tích được 25% quả tròn, hoa vàng; 25% quả tròn, hoa trắng; 25% quả dài, hoa vàng; 25% quả dài, hoa trắng. Kiểu gen của p phải như thế nào?

  1. P: AABB X aabb.
  2. P: AAbb X aaBB.
  3. P: AaBB X AABb
  4. P: Aabb X aaBB.

Câu 2: Người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các gen IAIA, IAIO, nhóm máuB được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen IOIO, nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IAIB. Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A. Người con gái nhóm máu A con của người chị có kiểu gen như thế nào?

  1. IAIO
  2. IAIB
  3. IAIAhoặc IAIO
  4. IAIA

Câu 3: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, a quy định quả vàng; B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục. Khi cho lai hai giống cà chua quả đỏ, dạng bầu dục và quả vàng, dạng tròn với nhau được F1 đều cho cà chua quả đỏ, dạng tròn. F1 giao phấn với nhau được F2 có 901 cây quả đỏ, tròn; 299 cây quả đỏ, bầu dục; 301 cây quả vàng, tròn; 103 cây quả vàng, bầu dục. 

Hãy chọn kiểu gen của P phù hợp với phép lai trên trong các trường hợp sau:

  1. P : AABB × aabb
  2. P : Aabb × aaBb 
  3. P : AaBB × AABb
  4. P : AAbb × aaBB

Câu 4: Người ở nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen IOIO, nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen IAIB. Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và một con gái có nhóm máu A. Người em lấy chồng có nhóm máu B sinh được một con trai có nhóm máu A. Xác định kiểu gen quy định nhóm máu của 2 chị em?

  1. IAIO
  2. IAIB
  3. IBIO
  4. IAIA

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay