Trắc nghiệm sinh học 9 Bài 15: ADN

Bộ câu hỏi trắc nghiệm sinh học 9. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 15: ADN. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án Sinh học 9 kì 1 soạn theo công văn 5512

BÀI 15. ADN

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Tên gọi của phân tử ADN là?

  1. Axit nuclêic
  2. Axit đêôxiribônuclêic
  3. Axit ribônuclêic
  4. Nuclêôtit

Câu 2: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là?

  1. C, H, O, Na, S
  2. C, H, N, P, Mg
  3. C, H, O, P
  4. C, H, O, N, P

Câu 3: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là?

  1. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn
  2. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
  3. Là một bào quan trong tế bào
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên ADN là?

  1. Axit ribônuclêic
  2. Axit đêôxiribônuclêic
  3. Axit amin
  4. Nuclêôtit

Câu 5: Một nuclêôtit được cấu tạo từ các thành phần nào?

  1. một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một đường 5C
  2. một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một hidrocacbon
  3. một glixerol, một bazơ nitơ, và một đường 5C
  4. một nhóm amin, một bazơ nitơ, và một đường 5C

   

Câu 6: Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là?

  1. A, U, G, X
  2. A, T, G, X
  3. A, D, R, T
  4. U, R, D, X

Câu 7: Oatxon và F. Crick mô tả chiều xoắn của phân tử ADN là?

  1. Chiều từ trái sang phải
  2. Chiều từ phải qua trái
  3. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ
  4. Xoắn theo mọi chiều khác nhau

Câu 8: Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là?

  1. Menđen
  2. Oatxon và Crick
  3. Moocgan
  4. Menđen và Moocgan

Câu 9: Một đơn phân của ADN gồm?

  1. Đường C5H10O4, axit amin, Uraxin
  2. Xitonin; Đường C5H10O5; bazơ Nitric
  3. Đường C5H10O5; Ađênin; axit H3PO4
  4. Đường C5H10O4; axit H3PO4; bazơ Nitric

Câu 10: Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng?

  1. 20 Å và 34 Å
  2. 34 Å và 10 Å
  3. 3,4 Å và 34 Å
  4. 3,4 Å và 10 Å

Câu 11: Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa?

  1. 20 cặp nuclêôtit
  2. 20 nuclêôtit
  3. 10 nuclêôtit
  4. 30 nuclêôtit

Câu 12: Tính đa dạng và đặc thù của phân tử ADN có ý nghĩa sinh học như thế nào?

  1. Là cơ sở cho tính đặc thù của loài.
  2. Là cơ sở cho tính đa dạng của Sinh giới.
  3. Là cơ sở cho việc chọn giống vật nuôi, cây trồng.
  4. Cả A và B.
  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Trong cấu trúc của ADN, nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở?

  1. A liên kết với T, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
  2. A liên kết với G, T liên kết với X.
  3. A liên kết U, G liên kết với X.
  4. A liên kết X, G liên kết với T

Câu 2: Hai mạch đơn pôlinuclêotit của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết:

  1. Cộng hóa trị giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với nuclêotit của mạch đơn kia.
  2. Hiđro giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với đường của nuclêotit mạch đơn kia
  3. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo nguyên tắc bổ sung (A-G, T-X)
  4. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo ngyên tắc bổ sung (A-T, G-X)

Câu 3: Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?

  1. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN.
  2. Khối lượng phân tử trong nhân tế bào.
  3. Tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN.
  4. A + G = T + X.

Câu 4: Mỗi chu kì xoăn của ADN cao 34Å gôm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi nuclêôtit tương ứng với bao nhiêu Å?

  1. 34 Å
  2. 3,4 Å
  3. 1,7 Å
  4. 17 Å

Câu 5: Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định?

  1. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
  2. Số lượng các nuclêôtit
  3. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN
  4. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN

Câu 6: Một phân tử ADN có 10 chu kì xoắn, thì  tổng số nuclêôtit của phân tử là?

  1. 100
  2. 50
  3. 20

Câu 7: Một đoạn phân tử ADN có 60 chu kì xoắn. Số nuclêôtit trên đoạn ADN đó là?

  1. 6000 nuclêôtit.
  2. 600 nuclêôtit.
  3. 1200 nuclêotit.
  4. 1200 cặp nuclêổtit
  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này?

  1. 20%
  2. 15%
  3. 35%
  4. 25%

Câu 2: Một phân tử ADN có nuclêôtit loại T là 200000 chiếm 20% trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là?

  1. 200 000 
  2. 400 000 
  3. 300 000 
  4. 100 000

Câu 3: Một phân tử ADN có 200 nuclêôtit loại Ađênin, 800 nuclêôtit loại Guanin. Số vòng xoắn trong phân tử ADN là?

  1. 100 vòng
  2. 50 vòng .
  3. 25 vòng
  4. 5 vòng

Câu 4: Một mạch đơn của gen có 1500 nucleotit. Trong đó số nucleotit loại A chiếm 20%, số nucleotit loại G chiếm 40%, số nucleotit loại X chiếm 10%, thì số nucleotit loại T trên mạch đó là bao nhiêu nucleotit?

  1. 900
  2. 150
  3. 300
  4. 450

Câu 5:  Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 18%, T = 12%, G = 20%, X = 50%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch bổ sung sẽ là bao nhiêu %?

  1. A = 18%, T = 12%, G = 20%, X = 50%
  2. A = 12%, T = 18%, G = 50%, X = 20%
  3. A = 20%, T = 50%, G = 18%, X = 12%
  4. A = 50%, T = 20%, G = 12%, X = 18%

Câu 6: Một gen có 120 chu kỳ xoắn và A + T = 960 nu. Số liên kết hydro của gen là?

  1. 3300.    
  2. 2070.    
  3. 3210.   
  4. 3120.

Câu 7: Tại sao kiểm tra ADN lại được sử dụng trong pháp y?

  1. Để chẩn đoán bệnh di truyền
  2. Để xác định mối quan hệ giữa các cá nhân
  3. Để xác định chủ thể của tế bào hoặc mẫu vật
  4. Tất cả các phương án trên đều đúng
  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Gen I dài 5100Å, gen II dài 3060Å. Số nucleotit gen I nhiều hơn gen II là 1200. Tính số liên kết hydro của mỗi gen.

  1. Gen I: 2250, gen II: 4000.
  2. Gen I: 4000, gen II: 2250.
  3. Gen I: 2000, gen II: 2000.
  4. Gen I: 2250, gen II: 2000.

Câu 2: Gen có tỉ lệ giữa hai loại nucleotit khác nhau bằng 7/3, biết G > T. Tính tỉ lệ phần trăm nucleotit từng loại?

  1. A = T = 35%; G = X = 15%.
  2. A = T = 70%; G = X = 30%.
  3. A = T = 15%; G = X = 35%.
  4. A = T = 30%; G = X = 70%

Câu 3: ADN dài 5100 Å với A = 20%. Nhân đôi liên tiếp 3 lần, số liên kết hiđrô bị phá vỡ là bao nhiêu?

  1. 25300 (liên kết hiđrô)
  2. 26300 (liên kết hiđrô)
  3. 28300 (liên kết hiđrô)
  4. 27300 (liên kết hiđrô)

Câu 4: Một phân tử ADN của một tế bào có hiệu số %G với nuclêôtit không bổ sung bằng 20%. Biết số nuclêôtit loại G của phân tử ADN trên bằng 14000 nuclêôtit. Khi ADN trên nhân đôi bốn lần, hãy xác định Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho cả quá trình trên?

  1. G = X = 15000 (nuclêôtit)

    A = T = 5000 (nuclêôtit)

  1. G = X = 14000 (nuclêôtit)

    A = T = 6000 (nuclêôtit)

  1. G = X = 13000 (nuclêôtit)

    A = T = 7000 (nuclêôtit)

  1. Tất cả đều sai

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 9 - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay