Trắc nghiệm tiếng việt 3 chân trời sáng tạo Tuần 13 - Bài 3 - Luyện từ và câu - Từ có nghĩa giống nhau

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tiếng việt 3 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tuần 13 - Bài 3 - Luyện từ và câu - Từ có nghĩa giống nhau. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

TUẦN 13: CÙNG EM SÁNG TẠO

BÀI 3: LUYỆN TỪ VÀO CÂU: TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (9 câu)

Câu 1: Từ nào sau đây chứa dấu hỏi và có nghĩa trái ngược với “đóng”?

A. mủ

B. mỏ

C. mổ 

D. mở

Câu 2: Từ nào sau đây chứa dấu hỏi và có nghĩa trái ngược với “chìm”?

A. nỉ

B. nỏ

C. nổi 

D. nể

Câu 3: Từ nào sau đây có nghĩa là làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi?

A. gián

B. rán

C. dán

D. bán

Câu 4: Từ nào sau đây có nghĩa là làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo?

A. giấu

B. rán

C. dán

D. bán

Câu 5: Ý nào sau đây giải thích đúng nhất nghĩa của từ “phô”?

A. Tô vẽ

B. Bày ra, để lộ ra

C. Trò chuyện với người khác

D. Khoe khoang, hống hách

Câu 6: Chọn vần phù hợp vào chỗ trống sau “x... vòng”

A. oay

B. ay

C. oáy

D. ảy

Câu 7: Chọn vần phù hợp vào chỗ trống sau “lốc x...”

A. oay

B. ay

C. oáy

D. ảy

Câu 8: Chọn vần phù hợp vào chỗ trống sau “l... hoay”

A. oay

B. ay

C. oáy

D. ảy

Câu 9: Điền vần phù hợp vào chỗ trống sau “ kh.... bột”

A. uấy

B. uây

C. ây

D. ấy

2. THÔNG HIỂU (9 CÂU)

Câu 1: Đọc đoạn văn, tìm các cặp từ ngữ có nghĩa giống nhau

“Bình theo bố mẹ vào Đồng Tháp. Không bao lâu, Bình nhanh chóng biết được vịt xiêm là con ngan, củ mì là củ sắn, kẹo đậu phộng là kẹo lạc, muối mè là muối vừng,...”

                                                                                                                  (Yên Đan)

A. Vịt xiêm – con ngan

B. Củ mì – củ sắn; Mè - vừng

C. Đậu phộng - lạc

D. Cả A, B, C

Câu 2: Từ ngữ nào sau đây đồng nghĩa với từ “mẹ”?

A. Má

B. Bầm

C. Tía

D. Cả A, B, C

Câu 3: Từ ngữ nào sau đây đồng nghĩa với từ “Bố”?

A. Ba

B. Cha

C. Thầy

D. Cả A, B, C

Câu 4: Từ ngữ nào sau đây đồng nghĩa với từ “Lớn”?

A. To

B. Vĩ đại

C. Khổng lồ

D. Cả A, B, C

Câu 5: Từ ngữ nào sau đây đồng nghĩa với từ “Đẹp”?

A. Xinh

B. Xinh đẹp

C. Xinh xắn

D. Cả A, B, C

Câu 6: Câu nào sau đây nói về mẹ?

A. Mẹ luôn chăm lo cho chúng em

B. Má đưa chúng em tới trường.

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 7: Câu nào sau đây nói về bố?

A. Bố là bờ vai vững chắc của chúng con

B. Ba dạy chúng em trồng cây.

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

Câu 8: Em hãy tìm câu hỏi có trong các đoạn văn sau

“Thầy hỏi:

- Con tên là gì?

- Thưa thầy, con là Lu-i Pa-xtơ ạ!”

A. Thưa thầy

B. Con là Lu-i Pa-xtơ ạ

C. Con tên là gì?

D. Cả A, B, C

Câu 9: Em hãy tìm câu hỏi có trong các đoạn văn sau

“Em hỏi bố

- Sao con không được quàng khăn như các anh chị hả bố?

Bố xoa đầu Nhi, âu yếm

- Nếu chăm ngoan, lên lớp Ba, con sẽ được nhận phần thưởng đặc biệt này.”

A. Sao con không được quàng khăn như các anh chị hả bố?

B. Em hỏi bố

C. Bố xoa đầu Nhi, âu yếm

D. Nếu chăm ngoan, lên lớp Ba, con sẽ được nhận phần thưởng đặc biệt này

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Em hãy nối hai cột để tạo thành câu hoàn chỉnh

1. Đàn nai đi tìm nước

a) trên bầu trời

2. Chim dẻ hót vang

b) ở ngoài suối

3. Dưới biển

c) trên mái nhà

4. Cánh diều vút bay

d) có rất nhiều loài cá to

A. 1 – b; 2 – a; 3 – c; 4 – d

B. 1 – a; 2 – b; 3 – d; 4 – c

C. 1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d

D. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d

Câu 2: Từ nào sau đây là tính từ có chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x?

A. Sung sướng

B. Xung phong

C. Sinh đẻ

D. Sút bóng

Câu 3: Từ nào sau đây là tính từ có chứa tiếng bắt đầu bằng âc hoặc ât?

A. Thật thà

B. Chân thật

C. Lấc láo

D. Cả A, B, C

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Điền các từ ngữ thích hợp có tiếng bắt đầu bằng s hoặc x để hoàn thành đoạn văn sau

“Cái Mỹ có một anh lính thật đẹp. Đấy là một anh lính nho nhỏ, xinh ….. bằng đất mẹ mới mua cho Mỹ phiên chợ huyện hôm qua. Lũ trẻ trong ….. xúm lại, đứa nào cũng muốn cầm, sờ vào cái áo màu ….. lá cây, cái mũ có ngôi …. , khẩu ….. đen bóng và ….. cả vào khuôn mặt nho nhỏ, hồng hồng của anh ta nữa. Nhưng cái Mỹ chỉ cho mỗi đứa cầm xem một tí vừa đủ để nó hỏi xong một câu: “….. nhỉ ?” Cứ như là nó …… để anh lính cười với bạn nó quá lâu.”

A. xắn/ xóm/ xanh/ sao/ súng/ sờ/ xinh/ sợ

B. sắn/ xóm/ xanh/ sao/ súng/ sờ/ xinh/ sợ

C. xắn/ sóm/ xanh/ sao/ súng/ sờ/ xinh/ sợ

D. xắn/ xóm/ xanh/ xao/ súng/ sờ/ xinh/ sợ

Câu 2: Điền các từ ngữ thích hợp có tiếng bắt đầu bằng ât hoặc âc để hoàn thành đoạn văn sau

“Trời vẫn còn ….. phất mưa. Đường vào làng nhão nhoét ….. dính vào đế dép ….. chân lên nạng chình chịch. Tôi suýt ….. lên tiếng khóc, nhưng nghĩ đến ….. nhiều người đang chờ mẹ con tôi, tôi lại ráng đi. Ngôi nhà ấy, vào những ngày tất niên, mẹ con tôi năm nào cũng có một. Từ sân vào, qua ….. tam cấp là lên cái hiên rộng. Ngoại hay ngồi đó, ….. từng trang báo. Cậu Xuân bao giờ cũng là người đầu tiên chạy xuống sân ….. bổng tôi qua các …… thềm.”

A. nhất/ đất/ lấc/ bật/ rất/ bậc/ nhật/ nhấc/ bậc

B. lất/ đất/ nhấc/ bật/ rất/ bậc/ lật/ nhấc/ bậc

C. lất/ đất/ nhấc/ bật/ rất/ bậc/ bật/ nhấc/ bậc

D. nhất/ đất/ lấc/ bật/ tất/ bậc/ lật/ nhấc/ bậc

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tiếng việt 3 chân trời sáng tạo tập 1 - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay