Trắc nghiệm tiếng việt 3 kết nối trí thức tập 2 Tuần 28 - Bài 18 - Luyện từ và câu - Từ ngữ có nghĩa giống nhau, biện pháp so sánh
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tiếng việt 3 kết nối trí thức với cuộc sống. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tuần 28 - Bài 18 - Luyện từ và câu - Từ ngữ có nghĩa giống nhau, biện pháp so sánh. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tiếng việt 3 kết nối tri thức (bản word)
TUẦN 28: ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂMBÀI 18: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU; BIỆN PHÁP SO SÁNH A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (10 CÂU)
Câu 1: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống sau “ nắng ...”
A. chiều
B. triều
C. chở
D. trở
Câu 2: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống sau “ thủy ...”
A. chiều
B. triều
C. chở
D. trở
Câu 3: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống sau “ ... đại”
A. chiều
B. triều
C. chở
D. trở
Câu 4: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống sau “ ... chuộng”
A. chiều
B. triều
C. chở
D. trở
Câu 5: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống sau “ che ...”
A. chiều
B. triều
C. chở
D. trở
Câu 6: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống sau “ ... thành”
A. chiều
B. triều
C. chở
D. trở
Câu 7: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống sau “ ... hàng”
A. chiều
B. triều
C. chở
D. trở
Câu 8: Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống sau “ ... ngại”
A. chiều
B. triều
C. chở
D. trở
Câu 9: Điền vần thích hợp vào chỗ trống sau “ Non xanh n... biếc”
A. ước
B. ướt
C. ược
D. ượt
Câu 10: Điền vần thích hợp vào chỗ trống sau “ Đi ng... về xuôi”
A. ước
B. ướt
C. ược
D. ượt
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống sau “Sông Bạch Đằng đã đi vào ... sử ... giặc ngoại xâm của dân tộc ta. Ai đã đi qua nơi này cũng cảm thấy tự hào về ... thống giữ nước của ... ông ta.”
(Theo Đoàn Minh Tuấn)
A. trang/ chống/ truyền/ cha
B. chang/ trống/ chuyền/ tra
C. chang/ chống/ chuyền/ cha
D. trang/ trống/ chuyền/ cha
Câu 2: Đọc các câu thơ dưới đây rồi cho biết vật được so sánh là gì?
“Mít xanh gai nhọn như kim
Lúc chín nứt vỏ gai chìm mất tăm”
A. Gai của quả mít xanh và Cái kim
B. Gai cảu quả mít xanh và Mất tăm
C. Cái kim và Chín
D. Cái kim va Mất tăm
Câu 3: Điền vào chỗ trống sau
“ Cánh diều như ...
Ai vừa tung lên trời”
A. Dấu á
B. Dấu hỏi
C. Dầu huyền
D. Dấu nặng
Câu 4: Từ nào sau đây đồng nghĩa với từ Đất nước?
A. Giang sơn
B. Dân tộc
C. Nước non
D. Cả A, B, C
Câu 5: Điền vào chỗ trống “ Mặt biển sáng trong như ....”
A. tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch.
B. ánh nắng Mặt Trời
C. bầu trời xanh thăm thẳm
D. tấm thảm màu xanh lục
3. VẬN DỤNG (3 CÂU)
Câu 1: Từ nào sau đây thay cho từ in đậm trong câu “Dưới ánh mặt trời, cánh đồng vàng rực màu lúa chín.”
A. sừng sững
B. chăm chỉ
C. vàng ruộm
D. Không từ nào
Câu 2: Từ nào sau đây thay cho từ in đậm trong câu “ Những người dân quê tôi rất hiền lành, chịu khó.”
A. sừng sững
B. chăm chỉ
C. vàng ruộm
D. Không từ nào
Câu 3: Từ nào sau đây thay cho từ in đậm trong câu “Đi qua cánh rừng, một dãy núi hùng vĩ hiện ra trước mắt chúng tôi.”
A. sừng sững
B. chăm chỉ
C. vàng ruộm
D. Không từ nào
4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)
Câu 1: Em hãy tìm trong các câu in đậm những từ ngữ có nghĩa giống nhau
“ Rừng cây im lặng quá. Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình. Gió bắt đầu thổi rào rào. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần biến đi. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng.
Thoắt cái, cả một khoảng rừng nguyên sơ đã trở lại vẻ tĩnh lặng.”
(Theo Đoàn Giỏi)
A. Im lặng, yên tĩnh, tĩnh lặng
B. Rừng cây, rừng ban mai, rừng nguyên sơ
C. Im lặng, yên tĩnh
D. Biến đi, thoắt cái
Câu 2: Câu nào dưới đây không có hình ảnh so sánh?
A. Mặt trời đỏ rực như lửa cháy.
B. Dòng sông tựa như một dải lụa mềm.
C. Các bạn học sinh cần mang theo một số đồ dùng cá nhân như: bàn chải đánh răng, khăn mặt và quần áo.
D. Mặt trời như một quả cầu lửa
=> Giáo án tiếng việt 3 kết nối bài 18: Núi quê tôi