Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 46 - Hình tròn. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn
Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 2: Bài 46 - Hình tròn

CHƯƠNG II: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA TRONG PHẠM VI 1 000

BÀI 46: HÌNH TRÒN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 câu)

Câu 1: Có bao nhiêu bức ảnh dưới đây có đồ vật dạng hình tròn

 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

 

Câu 2: Quan sát hình vẽ và chọn câu đúng

 

A. Hình tròn tâm O, bán kính OA

B. Hình tròn tâm O, bán kính OB

C. Hình tròn tâm O, bán kính OC

D. A, B, C đều đúng

 

Câu 3: Quan sát hình vẽ và chọn câu đúng

 

A. Hình tròn tâm O, đường kính BC

B. Hình tròn tâm O, đường kính AC

C. Hình tròn tâm O, đường kính OB

D. Hình tròn tâm O, đường kính AB

Câu 4: Quan sát hình vẽ và chọn câu đúng

 

A. Hình tròn tâm A, bán kính NP

B. Hình tròn tâm A, đường kính NP

C. Hình tròn tâm A, bán kính AM

D. Hình tròn tâm A, đường kính MN

 

Câu 5: Quan sát hình vẽ và chọn câu đúng

 

A. Độ dài của BC bằng một nửa độ dài của OA

B. Độ dài của BC gấp đôi độ dài của OA

C. Độ dài của OA bằng độ dài của BC

D. Độ dài của OC bằng độ dài của AB

 

Câu 6: Quan sát hình vẽ và chọn câu sai

 

A. NP không phải là đường kính của hình tròn tâm A

B. AM không phải là đường kính của hình tròn tâm A

C. Hình tròn tâm A có bán kính AM

D. Độ dài NP bằng hai lần độ dài AM

 

Câu 7: Câu nào sai?

A. Trong một hình tròn, các bán kính dài bằng nhau.

B. Trong một hình tròn, tâm hình tròn là trung điểm của đường kính

C. Trong một hình tròn, đường kính dài gấp hai lần bán kính

D. Trong một hình tròn, chỉ có một bán kính

 

Câu 8: Quan sát hình vẽ dưới đây rồi nêu tên tất cả các bán kính có trong hình vẽ

 

A. ST, KT, TN

B. SL, ST, MT

C. SP, SL, ST

D. SK, ST, SL

 

Câu 9: Quan sát hình vẽ dưới đây rồi chọn câu đúng

 

A. Hình tròn tâm P có một đường kính là TL

B. Hình tròn tâm S có hai đường kính là TL và MN

C. Hình tròn tâm S có một đường kính là MN

D. Hình tròn tâm S có một đường kính là TL

Câu 10:  Trong hình vẽ dưới đây có mấy hình tròn?

 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

 

Câu 11: Quan sát hình vẽ dưới đây rồi nêu tên tất cả các bán kính của hình tròn tâm B có trong hình vẽ

 

A. GB, DB, EB

B. BG, AB, CB

C. BG, BD, BA

D. BG, BC, BD

 

 

Câu 12: Quan sát hình vẽ dưới đây rồi nêu tên tất cả các bán kính của hình tròn tâm D có trong hình vẽ

 

A. DE, DA, DC

B. BC, BD, BE

C. ED, BD, CD

D. DB, DC, DA

 

Câu 13: Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn câu đúng

 

A. Hình tròn tâm B có một đường kính là AC

B. Hình tròn tâm B có hai đường kính là AC và BC

C. Hình tròn tâm D có một đường kính là BA

D. Hình tròn tâm D có hai đường kính là BC và BA

 

2. THÔNG HIỂU (5 câu)

Câu 1: Câu nào đúng

A. Trong một hình tròn, chỉ có một bán kính và một đường kính

B. Trong một hình tròn, có nhiều bán kính và nhiều đường kính

C. Trong một hình tròn, các bán kính và các đường kính dài bằng nhau

D. Trong một hình tròn, bán kính dài gấp hai lần bán kính

 

Câu 2: Cho các câu sau đây

            Trong một hình tròn, chỉ có một bán kính và một đường kính.

            Trong một hình tròn, có nhiều bán kính và nhiều đường kính.

            Trong một hình tròn, các đường kính dài bằng nhau

            Trong một hình tròn, các bán kính dài bằng nhau.

Có mấy câu đúng trong các câu trên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

 

Câu 3: Cho biết BC dài 16 cm. Độ dài AM là

 

A. 7 cm

B. 8 cm

C. 9 cm

D. 10 cm

 

Câu 4: Cho biết BC dài 26 cm. Độ dài AM là

 

A. 13 cm

B. 14 cm

C. 10 cm

D. 15 cm

 

Câu 5: Cho biết IQ dài 26 cm. Đường kính của hình tròn tâm I dài là

 

A. 42 cm

B. 32 cm

C. 26 cm

D. 52 cm

 

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Cho hình vẽ. Câu nào đúng

 

A. Độ dài của AD và độ dài của BC bằng nhau

B. Độ dài của AD và độ dài của AB bằng nhau

C. Độ dài của CD và độ dài của BC bằng nhau

D. Đường kính của hình tròn tâm I dài 42 cm

 

Câu 2: Trong hình ảnh trên lá cờ Olympic (Thế vận hội) có bao nhiêu hình tròn?

 

A. 4

B. 5

C. 6

D. 10

 

Câu 3: Cho hình tròn tâm O có đường kính BC dài 28 cm. Bán kính của hình tròn tâm O dài là

A. 12 cm

B. 14 cm

C. 56 cm

D. 28 cm

 

Câu 4: Cho hình tròn tâm A có bán kính dài 38 cm. Đường kính của hình tròn đó dài là

A. 24 cm

B. 19 cm

C. 76 cm

D. 38 cm

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Quan sát hình vẽ dưới đây và chọn đáp án đúng

 

A. AC và AB là hai bán kính của hình tròn tâm A

B. AD và AB là hai bán kính của hình tròn tâm A

C. CD và CB là hai bán kính của hình tròn tâm C

D. CD và CE là hai bán kính của hình tròn tâm C

 

Câu 2: Cho biết đường kính của hình tròn tâm C dài 36 cm. Bán kính của hình tròn tâm E dài bao nhiêu?

 

A. 18 cm

B. 36 cm

C. 9 cm

D. 12 cm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay