Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 4 bài 19: Trăm nghìn

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 4 bài 19: Trăm nghìn. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100000

BÀI 19: TRĂM NGHÌN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Số thích hợp điền vào hàng chục là?

  1. 1
  2. 3
  3. C. 4
  4. 5

Câu 2: Số 100 000 được đọc là?

  1. một nghìn
  2. mười nghìn
  3. một trăm
  4. D. một trăm nghìn

 

Câu 3: Chữ số 4 trong số 54931 thuộc hàng nào?

  1. Hàng chục nghìn
  2. Hàng chục
  3. Hàng trăm
  4. D. Hàng nghìn

 

Câu 4: Số 10 000 được đọc là?

  1. A. mười nghìn
  2. một trăm nghìn
  3. một nghìn
  4. một trăm

 

Câu 5: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.

  1. A. 32042
  2. 36561
  3. 65421
  4. 54621

 

Câu 6: Sỗ chăn lớn nhất có 5 chữ số là?

  1. 99999
  2. B. 99998
  3. 10000
  4. 98989

 

Câu 7: Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số đọc là:

  1. Chín nghìn chín trăm chín chín
  2. Chín nghìn chín trăm chín mươi chín
  3. C. Chín nghìn chín trăm chín mươi
  4. Chín nghìn chín trăm

 

Câu 8: Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:

  1. 100010
  2. 99999
  3. C. 99990
  4. 99900

 

Câu 9: Cho bảng sau

Số viết được là ?

  1. 23212
  2. 23214
  3. 23314
  4. 23124

 

Câu 10: Số 38645 được đọc là

  1. ba mươi tám nghìn sáu trăm bốn mươi
  2. ba mươi tám nghìn sáu trăm bốn lăm
  3. bac tám nghìn sáu trăm bốn mươi lăm
  4. D. ba mươi tám nghìn sáu trăm bốn mươi lăm

 

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Số thích hợp điền vào hàng đơn vị là?

  1. 5
  2. 3
  3. C. 1
  4. 7

Câu 2: Số thích hợp điền vào hàng chục nghìn là?

  1. 7
  2. 5
  3. 1
  4. D. 3

 

Câu 3: 10 nghìn = .?. vạn

  1. 10
  2. 5
  3. 2
  4. D. 1

 

Câu 4: Số thích hợp điền vào hàng nghìn là?

  1. A. 3
  2. 4
  3. 5
  4. 6

 

Câu 5: Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?

  1. A. hàng trăm
  2. hàng nghìn
  3. hàng đơn vị
  4. hàng chục nghìn

 

Câu 6: Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:

  1. 500
  2. B. 5000
  3. 50
  4. 50000

 

Câu 7: 100 nghìn = .?. vạn

  1. 100
  2. 1
  3. C. 10
  4. 1000

 

Câu 8: Quan sát các thẻ số dưới đây.

Có .?. chục nghìn, .?. nghìn, .?. trăm, .?. chục và .?. đơn vị.

  1. Có 2 chục nghìn, 6 nghìn, 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
  2. Có 1 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
  3. C. Có 2 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
  4. Có 2 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.

 

Câu 9: Viết số 4936 thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6

  1. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
  2. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
  3. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
  4. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6

 

Câu 10: Giá trị của chữ số 6 trong số 84567 là:

  1. 60000
  2. 600
  3. 6000
  4. D. 60

 

Câu 11: Chọn đáp án chứa số không phải là số tròn chục

  1. 12940
  2. 12400
  3. C. 13421
  4. 53000

 

Câu 12: Cho bảng sau:

Số cần điền vào chỗ trống là?

  1. 12045
  2. 12450
  3. 12540
  4. 12054

 

Câu 13: Cách đọc số 13658 là

  1. Mười ba nghìn sáu trăm năm mươi
  2. Mười ba nghìn sáu trăm tám mươi
  3. Mười ba nghìn sáu trăm tám mươi lăm
  4. D. Mười ba nghìn sáu trăm năm mươi tám

 

Câu 14: Cách đọc số 90105 là?

  1. Chín mươi nghìn một trăm
  2. Chín mươi nghìn năm trăm linh năm
  3. Chín mươi nghìn năm trăm
  4. D. Chín mươi nghìn một trăm linh năm

 

Câu 15: Cách đọc số 32000 là?

  1. A. Ba mươi hai nghìn
  2. Hai mươi ba nghìn
  3. Ba hai nghìn
  4. Ba mười nghìn hai

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Số liền trước số 100000 là ?

  1. 99990
  2. 99998
  3. C. 99999
  4. 100001

Câu 2: Biết một số gồm: ba mươi tám nghìn, không trăm, ba đơn vị. Số đó được viết là?

  1. 38300
  2. 38030
  3. 3803
  4. D. 38003

 

Câu 3: Biết một số gồm: bốn mươi sáu nghìn, tám trăm, năm chục, hai đơn vị. Số đó được viết là?

  1. 45286
  2. 48652
  3. 46854
  4. D. 46852

 

Câu 4: Biết một số gồm: bảy mươi sáu nghìn, một trăm, năm chục. Số đó được viết là?

  1. A. 76150
  2. 76501
  3. 76510
  4. 76105

 

Câu 5: Cho số 24303. Chữ số hàng trăm của số này là?

  1. A. 3
  2. 4
  3. 2
  4. 0

 

Câu 6: Cho số 23135, chữ số hàng đơn vj của số này là?

  1. 3
  2. B. 5
  3. 2
  4. 1

 

Câu 7: Cho số 84732, chứ số hàng nghìn của số này là?

  1. 3
  2. 2
  3. C. 4
  4. 7

 

Câu 8: Cho số 24127, chữ số 4 có giá trị là

  1. 40
  2. 400
  3. C. 4000
  4. 40000

 

Câu 9: Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là

  1. 12345
  2. 10234
  3. 12340
  4. 10243

 

Câu 10: Chọn phát biểu đúng

  1. Số bé nhất có 5 chữ số là 00001
  2. Số bé nhất có 5 chữ số là 10234
  3. Số bé nhất có 5 chữ số là 12345
  4. D. Số bé nhất có 5 chữ số là 10000

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Tìm số có năm chữ số biết chứ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chứ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất có một chữ số

  1. 91234
  2. 93201
  3. C. 91248
  4. 90000

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay