Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 4 bài 22: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 4 bài 22: Phép cộng các số trong phạm vi 100 000. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100000

BÀI 22: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100000

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Thực hiện phép tính: 62891 + 12762 = ?

  1. 75923
  2. 75633
  3. C. 75653
  4. 76453

Câu 2: Thực hiện phép tính: 36734 + 12765 = ?

  1. 46469
  2. 47479
  3. 48489
  4. D. 49499

 

Câu 3: Thực hiện phép tính: 34648 + 49831 = ?

  1. 87743
  2. 84452
  3. 84469
  4. D. 84479

 

Câu 4: Thực hiện phép tính: 47641 + 20480 = ?

  1. A. 68121
  2. 67221
  3. 68221
  4. 67121

 

Câu 5: Thực hiện phép tính: 38294 + 12762 = ?

  1. A. 51056
  2. 51006
  3. 50056
  4. 52056

 

Câu 6: Thực hiện phép tính: 59242 + 12767 = ?

  1. 71009
  2. B. 72009
  3. 70109
  4. 72109

 

Câu 7: Thực hiện phép tính: 12573 + 74525 = ?

  1. 89098
  2. 88096
  3. C. 87098
  4. 86198

 

Câu 8: Chọn phát biểu đúng

  1. 73322 +12932 = 86354
  2. 73322 +12932 = 87254
  3. C. 73322 +12932 = 86254
  4. 73322 +12932 = 85254

 

Câu 9: Chọn phát biểu đúng

  1. 73821 +24722 = 98643
  2. 73821 +24722 = 98543
  3. 73821 +24722 = 99543
  4. 73821 +24722 = 98533

 

Câu 10: Chọn phát biểu đúng

  1. 12371 +38474= 51045
  2. 12371 +38474= 50945
  3. 12374 +38471= 51845
  4. D. 12374 +38471= 50845

 

Câu 11: Chọn phát biểu đúng

  1. 62323 +11453= 73376
  2. 62323 +11453= 77776
  3. C. 62323 +11453= 73776
  4. 62323 +11453= 73736

 

Câu 12: x – 46455= 39243. Giá trị của x là ?

  1. 85698
  2. 85688
  3. 89658
  4. 98458

 

Câu 13: x – 42451= 12241. Giá trị của x là ?

  1. 54282
  2. 54732
  3. 54682
  4. D. 54692

 

Câu 14: x – 46454= 23464. Giá trị của x là ?

  1. 69988
  2. 69688
  3. 62388
  4. D. 69918

 

Câu 15: x – 54631= 12385. Giá trị của x là ?

  1. A. 67016
  2. 67006
  3. 68016
  4. 66016

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Chọn phát biểu đúng

  1. 46231 +46327 > 92558
  2. 46231 +46327 < 92558
  3. C. 46231 +46327 = 92558
  4. 46231 +46327 = 92658

Câu 2: Chọn phát biểu đúng

  1. 26532 +25376 = 42908
  2. 26532 +25376 = 42008
  3. 26532 +25376 > 42008
  4. D. 26532 +25376 < 42008

 

Câu 3: Chọn phát biểu đúng

  1. 42341 +42314 = 84555
  2. 42341 +42314 < 84655
  3. 42341 +42314 > 84655
  4. D. 42341+42314 > 84555

 

Câu 4: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. A. 45876; 58221
  2. 45866; 58321
  3. 45766; 59221
  4. 45566; 68221

 

Câu 5: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. A. 27080; 40700
  2. 27180; 40600
  3. 27280; 40800
  4. 26080; 40700

 

Câu 6: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 46980; 70395
  2. B. 46880; 70295
  3. 46780; 70395
  4. 47880; 70295

 

Câu 7: Quãng đường từ nhà Mai đến siêu thị dài 1 8403 m, quãng đường từ siêu thị đến bảo tàng dài 1 2503 m. Vậy quãng đường từ nhà Lan đến bảo tàng (đi qua siêu thị) dài bao nhiêu mét?

  1. 39816m
  2. 31006m
  3. C. 30906m
  4. 38106m

 

Câu 8: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 43788; 67090
  2. 43588; 67100
  3. C. 43688; 67090
  4. 43688; 67190

 

Câu 9: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 33425; 56940
  2. 33425; 56840
  3. 33325; 56940
  4. 33525; 56840

 

Câu 10: Điền chữ số thích hợp lần lượt vào chỗ trống:

                                            

  1. 86343; 97146
  2. 86443; 97146
  3. 86243; 97246
  4. D. 86243; 97146

 

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Lan nói rằng” Tổng của 24685 và 35796 bằng 69481

            Việt nói; “ Sai rồi, bằng 60481 mới đúng.
Phát biểu của bạn nào là đúng ?

  1. Không ai đúng
  2. Lan đúng
  3. C. Việt đúng
  4. Cả hai đều đúng

Câu 2: Một công ty, tuần một sản xuất được 36924 sản phẩm. Tuần hai, họ chỉ sản xuất được 29783 sản phẩm. Cả hai tuần, công ty đó sản xuất được số sản phẩm là:

  1. 66607(sản phẩm).
  2. 66507(sản phẩm).
  3. 66807(sản phẩm).
  4. D. 66707(sản phẩm).

 

Câu 3: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 35890 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 1560 lít. Cả hai buổi, cửa hang đó bán được số lít xăng là:

  1. 37450 lít
  2. 74330 lít
  3. 73440 lít
  4. D. 73340 lít

 

Câu 4: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là 10m5dm, 900cm, 10170mm. Chu vi của hình tam giác đó là?

  1. A. 29670 mm
  2. 34170 cm
  3. 24000 mm
  4. 24000 cm

 

Câu 5: Mẹ đi chợ mua một thùng bưởi nặng 10kg600g và một thùng dưa nặng 20kg. Cả hai quả nặng số gam là?

  1. A. 30600 gam
  2. 20600 gam
  3. 10602 gam
  4. 18000 gam

 

Câu 6: Một chiếc ô tô ngày thứ nhất đi được 50000m, ngày thứ hai ô tô đi được 42395 m. Tổng quãng đường máy bay bay được là?

  1. 94525m
  2. B. 92395m
  3. 92455m
  4. 94635m

 

Câu 7: Cân nặng của quả dưa là 2kg, cân nặng của quả dừa là 500g. Hỏi bạn Lan mua 10 quả dưa và hai quả dừa thì nặng bao nhiêu gam

  1. 20500g
  2. 20000g
  3. C. 30000g
  4. 30500g

 

Câu 8: Bốn bạn Vạn; Sự; Như; Ý cùng tham gia giải toán trên mạng. Số điểm của Vạn; Sự; Như; lần lượt là 10000; 12399; 43922. Biết số điểm của bạn Ý bằng tổng số điểm của bạn Sự và bạn Như. Hỏi bạn Ý được bao nhiêu điểm

  1. 55421
  2. 56421
  3. C. 56321
  4. 57421

 

Câu 9: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lần lượt là 10010mm; 20m3cm; 240dm. Tính chu vi tam giác ABC.

  1. 54320mm
  2. 54040mm
  3. 54134mm
  4. 54214mm

 

Câu 10: Một động cơ bơm nước bơm trong hai giờ. Giờ đầu tiên động cơ quay được 22030 vòng, giờ thứ hai quay nhiều hơn giờ thứ nhất 575 vòng. Hỏi sau hai giờ, động cơ đó quay được bao nhiêu vòng ?

  1. 46045 vòng
  2. 44065 vòng
  3. 44005 vòng
  4. D. 44605 vòng

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Cho bốn chữ số 0; 1; 2; 3, 4 Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có bốn chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:

  1. 43334
  2. 32334
  3. C. 53444
  4. 33334

Câu 2: Tổng của số chẵn bé nhất có 5 chữ số với số liền sau của 36000 là?

  1. 56000
  2. 56001
  3. 46002
  4. D. 46001

 

Câu 3: Tính tổng của số tròn chục bé nhất có 5 chữ số khác nhau với số liền sau số 43201

  1. 55522
  2. 55552
  3. 55502
  4. D. 55542

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay