Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 4 bài 26: Diện tích của một hình

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 3 bài 26: Diện tích của một hình. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100000

BÀI 26: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: "Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là:

  1. 105cm
  2. 500cm2
  3. C. 105cm2
  4. 150cm2

Câu 2: Cách đọc của 145cm2 là:

  1. Một trăm bốn mươi lăm
  2. Một trăm bốn lăm xăng-ti-mét
  3. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét
  4. D. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông

 

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 78
  2. 79
  3. 76
  4. D. 77

 

Câu 4: Cho hình vẽ

  1. A. 9
  2. 8
  3. 7
  4. 6

 

Câu 5: Chọn phát biểu đúng

  1. A. Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.
  2. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
  3. Diện tích hình A bằng hơn diện tích hình B.
  4. Diện tích hình A bằng một nửa diện tích hình B.

 

Câu 6:

Diện tích hình chữ nhật ABCD gồm:

  1. 31(ô vuông)
  2. B. 32(ô vuông)
  3. 30(ô vuông)
  4. 33(ô vuông)

 

Câu 7: Diện tích hình tam giác MDC gồm:

  1. 14 (ô vuông)
  2. 15 (ô vuông)
  3. C. 16 (ô vuông)
  4. 18 (ô vuông)

 

Câu 8: Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp diện tích hình tam giác MDC số lần là:

  1. 5(lần)
  2. 4(lần)
  3. C. 2 (lần)
  4. 3(lần)

 

Câu 9: Diện tích hình chữ nhật IKCD gồm:

  1. 20 (ô vuông)
  2. 14 (ô vuông)
  3. 16 (ô vuông)
  4. 18 (ô vuông)

 

Câu 10: Chọn phát biểu đúng

  1. Diện tích hình chữ nhật IKCD bằng nửa diện tích hình tam giác MDC.
  2. Diện tích hình chữ nhật IKCD lớn hơn diện tích hình tam giác MDC.
  3. Diện tích hình chữ nhật IKCD bé hơn diện tích hình tam giác MDC.
  4. D. Diện tích hình chữ nhật IKCD bằng diện tích hình tam giác MDC.

 

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Cho hình vẽ sau:

Chọn cụm từ thích hợp vào để đặt vào chỗ trống trong câu sau:

  1. lớn hơn
  2. nhỏ hơn
  3. C. Bằng
  4. Không có từ nào thỏa mãn

Câu 2: Chọn phát biểu đúng

  1. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B
  2. Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B
  3. Diện tích hình A gấp đôi diện tích hình B
  4. D. Diện tích hình A bằng diện tích hình B

 

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống

  1. 15
  2. 16
  3. 17
  4. D. 18

 

Câu 4: Xét các hình A, B, C, D, E vẽ trên lưới kẻ ô vuông (h.121), mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích.

Diện tích hình A gồm

  1. A. 9 ô vuông
  2. 8 ô vuông
  3. 10 ô vuông
  4. 7 ô vuông

 

Câu 5: Diện tích hình B gồm

  1. A. 9 ô vuông
  2. 8 ô vuông
  3. 10 ô vuông
  4. 7 ô vuông

 

Câu 6: Diện tích hình E gồm

  1. 9 ô vuông
  2. 8 ô vuông
  3. 10 ô vuông
  4. 7 ô vuông

 

Câu 7: Chọn phát biểu đúng

  1. Diện tích hình A bằng nửa diện tích hình B
  2. Diện tích hình A gấp đôi diện tích hình B
  3. C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B
  4. Diện tích hình A nhỏ hơn diện tích hình B

 

Câu 8: Chọn phát biểu đúng

  1. Diện tích hình D gấp ba lần diện tích hình C
  2. Diện tích hình D gấp hai lần diện tích hình C
  3. C. Diện tích hình D gấp bốn lần diện tích hình C
  4. Diện tích hình D gấp bằng diện tích hình C

 

Câu 9: Chọn phát biểu đúng

  1. Diện tích hình D gấp hai lần diện tích hình E
  2. Diện tích hình D bằng diện tích hình E
  3. Diện tích hình D gấp ba lần diện tích hình E
  4. Diện tích hình D gấp bốn lần diện tích hình E

 

Câu 10: So sánh diện tích hình C và hình E

  1. Diện tích hình E gấp 8 lần diện tích hình C
  2. Diện tích hình E gấp 16 lần diện tích hình C
  3. Diện tích hình E gấp 2 lần diện tích hình C
  4. D. Diện tích hình E gấp 4 lần diện tích hình C

 

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 385cm2 , tờ giấy màu xanh có diện tích là 159cm2 . Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là:

  1. 236cm2
  2. 236
  3. C. 226cm2
  4. 226

Câu 2: Chọn phát biểu đúng

  1. Diện tích của tam giác ADC lớn hơn diện tích của tứ giác ABCD
  2. Diện tích của tam giác ABC lớn hơn diện tích của tứ giác ABCD
  3. Diện tích của tam giác ABC bằng diện tích của tứ giác ABCD
  4. D. Diện tích của tam giác ABC nhỏ hơn diện tích của tứ giác ABCD

 

Câu 3: Diện tích của mặt bàn bằng 3150cm2 , diện tích của cái khăn trải bàn kém diện tích mặt bàn 2356cm2 . Diện tích của mặt bàn và cái khăn trải bàn đó là:

  1. 794cm2
  2. 3944
  3. 3844cm2
  4. D. 3944cm2.

 

Câu 4: Hình dưới đây gồm mấy đơn vị diện tích (Mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích).

  1. A. 6 đơn vị diện tích
  2. 7 đơn vị diện tích
  3. 5 đơn vị diện tích
  4. 3 đơn vị diện tích

 

Câu 5: Hình dưới đây gồm mấy đơn vị diện tích (Mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích).

  1. A. 6 đơn vị diện tích
  2. 7 đơn vị diện tích
  3. 5 đơn vị diện tích
  4. 3 đơn vị diện tích

 

Câu 6: Hình dưới đây gồm mấy đơn vị diện tích (Mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích).

  1. 7 đơn vị diện tích
  2. B. 6 đơn vị diện tích
  3. 5 đơn vị diện tích
  4. 4 đơn vị diện tích

 

Câu 7: Hình dưới đây gồm mấy đơn vị diện tích (Mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích).

  1. 7 đơn vị diện tích
  2. 5 đơn vị diện tích
  3. C. 6 đơn vị diện tích
  4. 4 đơn vị diện tích

 

Câu 8: Hình dưới đây gồm mấy đơn vị diện tích (Mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích).

  1. 2 đơn vị diện tích
  2. 5 đơn vị diện tích
  3. C. 6 đơn vị diện tích
  4. 7 đơn vị diện tích

 

Câu 9: Hình dưới đây gồm mấy đơn vị diện tích (Mỗi ô vuông là một đơn vị diện tích).

  1. 22 đơn vị diện tích
  2. 23 đơn vị diện tích
  3. 24 đơn vị diện tích
  4. 25 đơn vị diện tích

 

Câu 10: Hình dưới đây gồm mấy đơn vị diện tích (Mỗi ô vuông là 1cm2)

  1. 20cm2
  2. 10cm2
  3. 1cm2
  4. D. 30cm2

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: So sánh diện tích hai hình A và B

  1. Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B
  2. Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B
  3. C. Diện tích hình A bằng diện tích hình B
  4. Diện tích hình A bằng nửa diện tích hình B

=> Giáo án toán 3 chân trời tiết: Diện tích của một hình (1 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay