Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo Chương 4 bài 27: Xăng – ti – mét vuông

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 4 bài 27: Xăng – ti – mét vuông. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 4: CÁC SỐ ĐẾN 100000

BÀI 27: XEN-TI-MÉT VUÔNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: " Ba nghìn hai trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông" viết là

  1. 3420 cm2
  2. 3402 cm2
  3. C. 3204 cm2
  4. 3024 cm2

Câu 2: Cách đọc của 145cm2 là:

  1. Một trăm bốn mươi lăm
  2. Một trăm bốn lăm xăng-ti-mét
  3. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét
  4. Một trăm bốn mươi lăm xăng-ti-mét vuông

 

Câu 3: Cách đọc của 100cm2 là?

  1. Một trăm mét vuông
  2. Một năm mét vuông
  3. Một kinh một mét vuông
  4. Một trăm xăng ti mét vuông 

 

Câu 4: "Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là

  1. 305 cm2
  2. 3005 cm2
  3. 3050 cm2
  4. 350 cm2

 

Câu 5:  “Một trăm linh năm xăng-ti-mét vuông" viết là

  1. 105 cm2
  2. 150 cm2
  3. 1005 cm2
  4. 015 cm2

 

Câu 6: "Năm nghìn ba trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông" viết là

  1. 5403 cm2
  2. B. 5304 cm2
  3. 5034 cm2
  4. 5430 cm2

 

Câu 7: Cách đọc của 20004 cm2

  1. Hai không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông
  2. Hai mươi nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét
  3. Hai mươi nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông
  4. Hai nghìn không không bốn xăng-ti-mét vuông

 

Câu 8: Cách đọc của 2004 cm2

  1. Hai không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông
  2. Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét
  3. Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông
  4. Hai nghìn không không bốn xăng-ti-mét vuông

 

Câu 9: Cách đọc của 45cm2 là?

  1. Bốn năm mét
  2. Bốn mươi năm xăng ti mét vuông
  3. Bốn năm mét vuông
  4. Bốn năm xăng ti mét 

 

Câu 10: Cách đọc của 50cm2 là?

  1. Năm mưới mét vuông
  2. Năm mét vuông
  3. Một trăm năm mươi mét
  4. Năm mươi xăng ti mét vuông 

 

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: 219 cm2+210 cm2 bằng bao nhiêu ?

  1. 420 cm2
  2. 421 cm3
  3. 429 cm2
  4. 455 cm2

Câu 2: 510cm2+210cm2 bằng bao nhiêu ?

  1. 420cm2
  2. 421cm3
  3. 423cm2
  4. 720cm2

 

Câu 3: 21 cm2+10 cm2 nằng bao nhiêu ?

  1. 420 cm2
  2. 455 cm2
  3. 423 cm2
  4. D. 221 cm2

 

Câu 4: 215cm2+210cm2 bằng bao nhiêu ?

  1. 415cm2
  2. 421cm3
  3. 423cm2
  4. 455cm2

 

Câu 5: 110 cm2+210 cm2 nằng bao nhiêu ?

  1. 320 cm2
  2. 421 cm3
  3. 423 cm2
  4. 455 cm2

 

Câu 6: 210 cm2+210 cm2 bằng bao nhiêu ?

  1. 420 cm2
  2. 421 cm3
  3. 423 cm2
  4. 455 cm2

 

Câu 7: 210cm2+219cm2 nằng bao nhiêu ?

  1. 420cm2
  2. 421cm3
  3. 429cm2
  4. 455cm2

Câu 8: 10cm2+54cm2 bằng bao nhiêu ?

  1. 423cm2
  2. 421cm3
  3. C. 64cm2
  4. 455cm2

 

Câu 9: 210cm2+211cm2 bằng bao nhiêu ?

  1. 420 cm2
  2. 421 cm2
  3. 423 cm2
  4. 455 cm2

 

Câu 10: 57cm2+210cm2 bằng bao nhiêu ?

  1. 455cm2
  2. 421cm3
  3. 423cm2
  4. D. 267cm2

 

Câu 11: 10cm2+110cm2 bằng bao nhiêu ?

  1. 420cm2
  2. 421cm3
  3. 120cm2
  4. 455cm2

Câu 12: 10cm2+40cm2 nằng bao nhiêu ?

  1. 50cm2
  2. 421cm3
  3. 423cm2
  4. 455cm2

 

Câu 13: 200cm2- 100cm2 bằng bao nhiêu?

  1. 145 cm2
  2. 200 cm2
  3. 157 cm2
  4. D. 100 cm2

 

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 200 cm2 - 123 cm2 = ......... cm2

  1. 707
  2. 770
  3. 7700
  4. D. 77

 

Câu 15: 10cm2+10cm2 bằng bao nhiêu ?

  1. 20cm2
  2. 21cm3
  3. 23cm2
  4. 55cm2

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Hình chú vịt gồm bao nhiêu ô vuông?

  1. 10 ô vuông
  2. 12 ô vuông
  3. 11 ô vuông
  4. 13 ô vuông

Câu 2: Tính: 20 cm2 + 10 cm2 + 15 cm2

  1. 40 cm2
  2. 50 cm2
  3. 35 cm2
  4. 45 cm2

 

Câu 3: Tính (Theo mẫu)

Đáp án của các phép tính lần lượt là

  1. 769; 137
  2. 876; 105
  3. 1045; 1376
  4. D. 1175; 1468

 

Câu 4:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

Hình A gồm ........ ô vuông

Hình B gồm........ ô vuông

  1. 31; 23
  2. 24; 38
  3. 32; 54
  4. 25; 46

 

Câu 5:

Khoanh vào chữ đặt trước câu đúng.

  1. Diện tích hình A lớn hơn. 
  2. Diện tích hình B lớn hơn.
  3. Diện tích hình A bằng diện tích hình B.
  4. Không thể so sánh được diện tích 2 hình.

 

Câu 6: Tính (Theo mẫu)

Đáp án của các phép tính lần lượt là

  1. 1175; 1468
  2. 876; 105
  3. 1045; 1376
  4. 769; 137

 

Câu 7: Cho hình A:

Diện tích hình A bằng bao nhiêm cm2

  1. 16
  2. 17
  3. C. 18
  4. 19

 

Câu 8: Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 385cm2 , tờ giấy màu xanh có diện tích là 159cm2 . Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là:

  1. 236
  2. 226 cm2
  3. C. 226
  4. 236 cm2

 

Câu 9: Một tờ giấy màu đỏ có diện tích là 385 cm2 , tờ giấy màu xanh có diện tích là 159 cm2. Diện tích tờ giấy màu đỏ nhiều hơn diện tích tờ giấy màu xanh số xăng-ti-mét vuông là

  1. 226
  2. 226 cm2
  3. 236
  4. 236 cm2

 

Câu 10: Diện tích của mặt bàn bằng 3150cm2, diện tích của cái khăn trải bàn kém diện tích mặt bàn 2356cm2. Diện tích của mặt bàn và cái khăn trải bàn đó là

  1. 794cm2
  2. 3944
  3. 3844cm2
  4. 3944cm2

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Tờ giấy màu đỏ có diện tích là 950 cm2. Tờ giấy màu vàng có diện tích là 670 cm2. Hỏi diện tích tờ giấy màu vàng bé hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

  1. 217 cm2
  2. 306 cm2
  3. C. 280 cm2
  4. 415 cm2

Câu 2:

  1. 43; 18
  2. 19; 27
  3. 15; 32
  4. D. 10; 10

 

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 25; 26
  2. 20; 40
  3. 31; 31
  4. D. 30; 30

 

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. 23; 23
  2. 14; 28
  3. 31; 31
  4. 42; 42

 

Câu 5: Đâu là phát biểu sai

(a) Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N.

(b) Diện tích hình M bằng diện tích hình N.

(c) Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N.

  1. A. a và c
  2. a
  3. b
  4. c

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay