Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 16: Luyện tập chung

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 16: Luyện tập chung. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 3. SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

(27 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Trong dãy số tự nhiên chẵn, hai số liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?

  1. 1 đơn vị
  2. 2 đơn vị
  3. 10 đơn vị
  4. 100 đơn vị

Câu 2: Số tự nhiên liền sau số 100 000 000 là:

  1. 1 000 000 01
  2. 1 000 001
  3. 99 999 999
  4. 110 000 000

 

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chầm để có ba số tự nhiên liên tiếp:   9896; ...; 9898

  1. 9896; 9897; 9898
  2. 9896; 9887; 9898
  3. 9896; 9997; 9898
  4. 9896; 9990; 9898

Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

15 772; ... ;15 774

  1. 15 770
  2. 15 773
  3. 15 775
  4. 15 800

Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 100; 200; 300; …; 500 là

  1. 800
  2. 600
  3. 400
  4. 200

 

Câu 6. Số tự nhiên liền sau của số 264 là:

  1. 261
  2. 263
  3. 265
  4. 267

 

Câu 7. 123 517: Chữ số 3 thuộc lớp nghìn, hàng .............

  1. nghìn
  2. trăm
  3. chục
  4. đơn vị

Câu 8. Số 18 076 953. Chữ số 8 thuộc hàng nào? lớp nào?

  1. triệu, triệu
  2. triệu, chục triệu
  3. triệu, nghìn
  4. nghìn, triệu

 

Câu 9. Điền dấu thích hợp vào ô trống: 24601 ☐ 2461

  1. >
  2. <
  3. =
  4. không có dấu nào

 

Câu 10. Điền chữ số thích hợp vào ô trống để có: 64 25☐ > 64 258 là:

  1. 9
  2. 7
  3. 6
  4. 8

 

Câu 11. Cho biết giá trị của chữ số 3 trong số sau: 39074684

  1. 3 triệu
  2. 3 chục triệu
  3. 3 trăm triệu
  4. 3 trăm nghìn

Câu 12. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Chọn đáp án đúng: 138 579 .... 138 701

  1. <
  2. >
  3. =
  4. không có dấu nào

 

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1. Số tiếp theo để điền vào dãy số 1; 10; 19; 28; 37; … là

  1. 46
  2. 54
  3. 45
  4. 53

Câu 2. Trong số 345, chữ số 3 có giá trị là ......., chữ số 4 có giá trị là ........, chữ số 5 có giá trị là .........

  1. có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 nghìn, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị
  2. có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị
  3. có giá trị là 3 trăm, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn
  4. có giá trị là 3 nghìn, chữ số 4 có giá trị là 4 chục, chữ số 5 có giá trị là 5 đơn vị

 

Câu 3:  Điền các số thích hợp vào dãy số sau:

12; 17; 29; 46; 75; ........; .............

  1. 124;196.
  2. 121;195.
  3. 121;196.
  4. 123;196.

Câu 4: Sô chẵn lớn nhất có ba chữ số là:

  1. 999
  2. 988
  3. 998

D.89

Câu 5: Số chia hết cho 3 là các số: ................

  1. 301; 541
  2. 781; 451
  3. 731; 631
  4. 300; 360

 

Câu 6: Từ ba số 0; 3; 5. Có thể viết một số lẻ có ba chữ số (có cả ba chữ số đã cho) và chia hết cho 5 là số:

  1. 305
  2. 350
  3. 530
  4. 503

 

Câu 7: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục là 7:

  1. 8 số
  2. 9 số
  3. 10 số
  4. 7 số

 

Câu 8. Số lẻ bé nhất có 3 chữ số là: 

  1. 101
  2. 222
  3. 333
  4. 111

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1:  Chọn đáp án đúng

1; 3; 5; 7; ....; ....; ....; ....

  1. 2; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15
  2. 1; 4; 5; 7; 9; 11; 13; 15
  3. 1; 3; 6; 7; 9; 11; 13; 15
  4. 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15

Câu 2. Lan có một cái bánh ít hơn 30 và nhiều hơn 12 cái. Nếu chia đều số bánh đó cho 2 bạn hoặc 5 bạn thì vừa hết. Hỏi lan có bao nhiêu cái bánh?

  1. 15 cái
  2. 20 cái
  3. 25 cái
  4. 28 cái

Câu 3. Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 27 là:

  1. 98 765
  2. 98 730
  3. 99 900
  4. 99 999

Câu 4. Phân tích số 20 187 thành tổng. Cách phân tích nào dưới đây là đúng?

  1. 2000 + 100 + 80 + 7
  2. 20 000 + 100 + 80 + 7
  3. 20 000 + 100 + 8 + 7
  4. 20 000 + 1000 + 80 + 7

Câu 5. Với ba chữ số 0; 5; 2 hãy viết các số có ba chữ số (mỗi số có cả ba chữ số đó) vừa chia hết cho 5 và vừa chia hết cho 2.

  1. 250; 205
  2. 250; 502
  3. 250; 520
  4. 205; 520

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho dãy số 1; 3; 5; 7; ….; .35; 37; 39. Tổng của dãy số bằng

  1. 812
  2. 746
  3. 562
  4. 400

 

Câu 2: Cho dãy số: 2; 4; 6; 8;…; 2020; 2022; 2024. Hỏi dãy số đã cho có tất cả bao nhiêu chữ số.

  1. 1 012 chữ số
  2. 2 452 chữ số
  3. 3 496 chữ số
  4. 4 260 chữ số

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 16: Luyện tập chung

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay