Giáo án dạy thêm Toán 4 kết nối Bài 16: Luyện tập chung

Dưới đây là giáo án Bài 16: Luyện tập chung. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức

Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm Toán 4 kết nối Bài 16: Luyện tập chung

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 16: LUYỆN TẬP CHUNG

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
  2. Kiến thức:
  • Ôn tập cách đọc, viết số có nhiều chữ số.
  • Ôn tập lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. Đồng thời nhận biết được các hàng tương ứng.
  • Ôn tập cách làm tròn số tới hàng trăm nghìn.
  • Ôn tập cách so sánh hai số trong phạm vi 1 000 000 000.
  • Ôn tập cách thực hiện việc sắp xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
  1. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học.
  • Năng lực giao tiếp toán học.
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
  1. Phẩm chất:
  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
  2. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
  3. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV viết/chiếu bài tập:

Cho các số: 164 318; 146 318; 318 164; 381 164

a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé

b) Tìm vị trí của mỗi số đã cho trên tia số sau

- GV yếu cầu HS hoạt động nhóm đôi hoàn thành bài tập. Một nhóm lên bảng lớp viết kết quả.

- GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu:

- Ôn tập về số có nhiều chữ số thông qua làm bài tập.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Mỗi chữ số được gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?

a) 9 876 009

b) 234 947 734

c) 898 726

d) 4 568 929

- GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập cá nhân.

- GV gọi 1 HS xung phong nhanh nhất lên bảng trình bày kết quả, HS còn lại trình bày vào vở.

- GV mời HS nhận xét bài làm trên bảng.

- GV chốt đáp án.

Bài tập 2: Làm tròn các số sau đến hàng trăm nghìn  

a) 345 972

b) 1 028 349

c) 508 832

d) 3 058 820

- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.

- GV mời 2 HS trình bày câu trả lời.

- HS còn lại chú ý nghe, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

Bài tập 3: Tìm chữ số thích hợp.

a) 89 829 391 > 89 829 39?

b) 18 999 000 < 1? 888 000

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện 2 HS lên bảng trình bày đáp án.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 4: Số?

a) 2 880 000; 2 890 000; ?; ?; 2 920 000

b) 11 000 000; 12 000 000; ?; 14 000 000; ?

c) 540 000 000; ?; 560 000 000; ?; 580 000 000

- GV gợi ý HS quan sát dãy số để xác định quy luật của dãy rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

- GV mời đại diện 3 HS, mỗi HS lần lượt đứng dậy đọc dãy số liệu tương ứng.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

 

 

 

- HS trả lời:

a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé là 381 164; 318 164; 164 318; 146 318

b) A – 146 318

B – 164 318

C – 318 164

D – 381 164

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) Hàng trăm nghìn, lớp nghìn

b) Hàng trăm, lớp đơn vị

c) Hàng nghìn, lớp nghìn

d) Hàng triệu, lớp triệu

 

 

 

- HS nhận xét, chữa bài.

Đáp án bài 2:

a) 300 000

b) 1 000 000

c) 500 000

d) 3 100 000

 

 

 

- HS nhận xét, chữa bài

 

Đáp án bài 3:

a) 89 829 391 > 89 829 390

b) 18 999 000 < 19 888 000

 

 

- HS quan sát, sửa bài.

Đáp án bài 4:

a) 2 880 000; 2 890 000; 2 900 000; 2 910 000; 2 920 000

b) 11 000 000; 12 000 000; 13 000 000; 14 000 000; 15 000 000

c) 540 000 000; 550 000 000; 560 000 000; 570 000 000; 580 000 000

 

 

 

- HS chữa bài.

 

 

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

 

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

LUYỆN TẬP CHUNG

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Chữ số 9 trong số 798 975 623 thuộc hàng

A. trăm triệu

B. chục nghìn

C. chục triệu

D. triệu

Câu 2: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là

345 082 ..... 534 000

A. Không có dấu phù hợp

B. =

C. >

D. <

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được ba số tự nhiên liên tiếp là

786; .....; 788

A. 777

B. 787

C. 778

D. 768

Câu 4: Làm tròn số 98 824 980 đến hàng trăm nghìn thì được số

A. 98 800 000

B. 99 000 000

C. 90 000 000

D. 89 000 000

Câu 5: Trong các số sau, số nào có hai chữ số ở lớp triệu?

A. 163 905 000

B. 650 000

C. 84 409 445

D. 9 000 000

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 kết nối tri thức cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 4 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 2: GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 3: SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 4: MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 6: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ 1

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 10: PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 11: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ, PHÂN SỐ

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHỦ ĐỀ 12: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN SỐ

Chat hỗ trợ
Chat ngay