Trắc nghiệm Toán 4 KNTT bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 23. PHÉP TRỪ CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Muốn thức hiện một phép trừ ta trừ từ vị trí nào?

  1. Trừ từ giữa ra hai bên
  2. Trừ từ hàng đơn vị, từ phải qua trái
  3. Trừ từ hai bên vào giữa
  4. Trừ các số từ trái sang phải

Câu 2: Cho phép cộng 234 567 - 135 740. Hiệu của hai hàng chục là?

  1. 6
  2. 3
  3. 7
  4. 2

Cho hình ảnh sau và trả lời câu hỏi từ câu 3 đến câu 6

Hình ảnh dưới là giá thành của một con vật

Câu 3: Câu nào đúng?

  1. Tổng giá của gà và chó ít hơn một nửa giá của một con lợn
  2. Giá của ba con chó sẽ bằng giá của một con lợn
  3. Giá của 2 con gà sẽ bằng gí con 1 con chó
  4. Lấy giá của lợn trừ giá của gà sẽ ra giá của chó

Câu 4: Hiệu số của chó và gà là?

  1. 3 695 000
  2. 3 966 000
  3. 3 669 000
  4. 3 696 000

Câu 5: Hiệu số giá tiền của hai con vật nào là bé nhất?

  1. Lợn và gà
  2. Chó và gà
  3. Lợn và chó
  4. Không thể tìm được

Câu 6: Hiệu số giá tiền của hai con vật nào sẽ lớn nhất?

  1. Lợn và chó
  2. Lợn và gà
  3. Chó và gà
  4. Không thể tìm được

Câu 7: Để thực hiện phép trừ theo cách đặt tính rồi tính, ta làm như thế nào?

  1. Trừ từ hàng đơn vị, từ phải sang trái
  2. Cộng từ trái sang phải
  3. Cộng hàng lớn nhất trước
  4. Cộng số lớn nhất trước

Câu 8: Tổng nào sau đây đúng của phép tính?

1 000 000 - 100 000 = ?

  1. Một trăm triệu
  2. Chín trăm
  3. Mười triệu
  4. Mười nghìn

Câu 9: Phép tính 99 999 = 90 000 - 9 999?

  1. Không kết luận được
  2. Không có số 9 999
  3. Đúng
  4. Sai

Câu 10: Chọn đáp án sai?

  1. Phép trừ số có nhiều chữ số có kết quả bằng phép cộng số có nhiều chữ số
  2. Nếu có hai số bằng nhau, phép cộng của hai số đó lớn hơn phép trừ của hai số đó
  3. Tổng của số có ba số khác nhau sẽ khác không
  4. 1000 - 1 = 999

Câu 11: Chọn phát biểu đúng?

  1. 11 000 - 4 000 = 1400
  2. 11 000 - 4 000 = 7 000
  3. 11 000 - 4 000 = 1 400
  4. 11 000 - 4 000 = 14 000

Câu 12: Tính hiệu của hai số 774953 – 131313 =?

  1. 643 640
  2. 634 640
  3. 664 640
  4. 640 640
  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tìm x biết

x + 38 590 = 857 643

  1. 819 003
  2. 819 053
  3. 829 053
  4. 820 053

Câu 2: Giá trị của biểu thức 34 567 - 12 345 là?

  1. 12222
  2. 22211
  3. 22221
  4. 22 222

Câu 3: Cho A = 4 560 + 3 271; B = 3 570 + 4 261. Hãy tính A - B

  1. 0
  2. 1
  3. 2
  4. 3

Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có 6 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là

  1. 999 999
  2. 989 999
  3. 10 000
  4. 1 000 000

Câu 5: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2632 kg đường, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 264 kg. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu kg đường?

  1. 2386
  2. 2286
  3. 2368
  4. 2863

Câu 6: Cho A = 987 999 – 567 433 và B = 999 999 – 599 876. So sánh A và B

  1. A > B
  2. A = B
  3. A < B
  4. Không so sánh được

Câu 7: Cho A và B, biểu thức nào bé hơn, bé hơn bao nhiêu?

A = 25 673 + 71 286 + 90 275 và B = 95 276 + 21 685 + 70 273

  1. A > B
  2. B < A
  3. A = B
  4. Không so sánh được
  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Bảng dưới đây là thống kê số dân của 3 thành phố. Hãy Tính hiệu của hai thành phố nhiều dân nhất và hai thành phố ít dân nhất?

Thành phố

A

B

C

Số dân

1 680 022

986 993

1        339 690

  1. 340 332 và 352 697
  2. 340 332 và 325 697
  3. 340 332 và 532 697
  4. 340 323 và 332 697

Câu 2: Một con muỗi trong 10 phút đập cánh được 132 500 lần, một con ong trong 10 phút đập cánh được 80 000 lần. Hỏi trong 20 phút thì con muỗi đập cánh nhiều hơn con ong bao nhiêu lần?

  1. 100 500 lần
  2. 100 000 lần
  3. 105 000 lần
  4. 150 000 lần

Câu 3: Có ba xe chở nước, xe thứ nhất chở 728 lít nước, xe thứ hai chở 912 lít nước, xe thứ ba chở ít hơn xe thứ nhất và thứ hai là 210 lít nước. Hỏi xe thứ ba chở được bao nhiêu lít?

  1. 1430
  2. 1340
  3. 1530
  4. 1350

Câu 4: Theo số liệu điều tra tháng 12 năm 1999, số dân của Hoa Kì là

273 300 000 người, số dân của Ấn Độ là 989 200 000 người. Hỏi số dân của Ấn Độ nhiều hơn số dân của Hoa Kì là bao nhiêu người ?

  1. 715 600 000
  2. 715 700 000
  3. 715 800 000
  4. 715 900 000

Câu 5: Điền số thích hợp lần lượt vào dấu sao?

*49** - 21*73 = 3*647

  1. 5; 0; 6; 2; 3
  2. 5; 6; 0; 2; 3
  3. 6; 5; 0; 2; 3
  4. 5; 6; 0; 3; 3

Câu 6: Để xây nhà, ngôi nhà A cần 80 000 viên gạch, ngôi nhà B chỉ cần số gạch bằng một nửa nhà A. Công ty có số gạch là 110 000 viên có đủ cung cấp cho cả 2 nhà không?

  1. Đủ và thừa
  2. Vừa đủ
  3. Không đủ
  4. Không tính được

Câu 7: Chiều cao của một vật A là 222 396mm, hai lần tổng chiều cao của B và C mới bằng một nửa chiều cao của A. Biết chiều cao của B và C là như nhau. Tính chiều cao B và C (mm)?

  1. 55 959
  2. 55 995
  3. 55 955
  4. 55 599
  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: 4 bạn A, B, C, D cùng đi chợ mua cùng 1 loại hàng. Tỏng số tiền của cả 4 bạn là 320 000 đồng. A đã trả phần tiền của mình là 80 000 đồng. C đưa 500000 đồng cho người bán hàng và trả cho những bạn còn lại. Hỏi người bán hàng phải trả lại C bao nhiêu tiền?

  1. 100 000 đồng
  2. 260 000 đồng
  3. 180 000 đồng
  4. 200 000 đồng

Câu 2: Một lớp học có 28 học sinh. Số học sinh nam hơn số học sinh nữ là 4 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

  1. Nam: 18; Nữ: 10
  2. Nam: 14; Nữ: 10
  3. Nam: 16; Nữ: 12
  4. Nam: 20; Nữ: 8

Câu 3: Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 58 tuổi. Bố hơn con 38 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

  1. Bố: 38 tuổi; Con: 20 tuổi
  2. Bố: 58 tuổi; Con: 5 tuổi
  3. Bố: 47 tuổi; Con: 11 tuổi
  4. Bố: 48 tuổi; Con: 10 tuổi

Câu 4: Mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 48m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Hỏi diện tích của mảnh vườn là bao nhiêu m2

  1. 240
  2. 140
  3. 340
  4. 410

=> Giáo án Toán 4 kết nối bài 23: Phép trừ các số có nhiều chữ số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay