Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo Chương 2 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG II: SỐ THỰC

BÀI 1: SỐ VÔ TỈ. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT ( 15 câu)

Câu 1

  1. Mỗi số vô tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
  2. Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân vô hạn không tuần hoàn
  3. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu 
  4. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn, tập hợp số vô tỉ được kí hiệu 

Câu 2: Trong các số ; ; ; , số vô tỉ là?

C.

Câu 3: Khẳng định nào sai?

A.

Câu 4: Chọn phát biểu đúng trong các các phát biểu sau:

B.

Câu 5: Chọn câu đúng

  1. Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau
  2. Số dương chỉ có một căn bậc hai
  3. Số dương không có căn bậc hai
  4. Số dương có hai căn bậc hai là hai số cùng dấu

Câu 6: Chọn câu đúng

  1. Số âm có căn bậc hai số học là
  2. Số dương có căn bậc hai số học là
  3. Số dương có hai căn bậc hai số học là và
  4. Số dương không có căn bậc hai số học

Câu 7: Tính

  1. C. 

Câu 8: Tính

  1. 8
  2. 9

Câu 9: Chọn câu sai

C.

Câu 10: Chọn câu đúng

B.

Câu 11: Viết các số thập phân   dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):

Câu 12: Căn bậc hai không âm của 0,64 là:

A.

  1. Đáp án khác

Câu 13: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn  dưới dạng phân số

B.

Câu 14: Viết số thập phân vô hạn tuần hoàn  dưới dạng phân số

C.

Câu 15: Cho số , đẳng thức nào sau đây là đúng:

C.

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

Câu 1: Chọn từ điền vào dấu  để được khẳng định đúng:  là số

  1. hữu tỉ
  2. vô tỉ
  3. số thập phân vô hạn tuần hoàn
  4. số nguyên tố

Câu 2: Chọn câu trả lời sai: Nếu  thì  bằng:

D.

Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: ….

  1. =
  2. <
  3. >
  4. Không so sánh được

Câu 4: Kết quả của phép tính là

B.

Câu 5: Kết quả phép tính:  bằng ?

A.4

  1. 3
  2. 2
  3. D. 1

Câu 6: Biểu thức  sau khi rút gọn được?

B.

Câu 7: Kết quả của phép tính  là?

D.

Câu 8: Giá trị của biểu thức  bằng?

  1. 14
  2. 10
  3. 4
  4. không tính được

Câu 9: Giá trị cảu biểu thức  bằng?

  1. 5
  2. 15
  3. 3
  4. 10

Câu 10: Giá trị của biểu thức  bằng?

A.

  1. 3
  2. 5

Câu 11: Với  thì giá trị của  bằng?

Câu 12: Viết số thập phân  dưới dạng phân số tối giản?

  1. C.

Câu 13: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

…….

  1. =
  2. >
  3. <
  4. Không so sánh được

Câu 14: So sánh  ……

  1. A. Không so sánh được
  2. =
  3. >
  4. <

Câu 15: Vì  = …. Nên  = 3. Hai số thích hợp điền vào chỗ chấm là?

  1. 3 và 9
  2. 3 và 3
  3. 9 và 3
  4. 9 và 9

3. VẬN DỤNG (15 câu)

Câu 1: Độ dài cạnh của một mảnh đất hình vuông có diện tích 256 m2 là:

  1. 16 m
  2. 16 m
  3. 64 m
  4. 16

Câu 2: Chọn đáp án đúng: Nếu  thì  bằng?

  1. 50
  2. 20
  3. C. 4
  4. 400

Câu 3: Một bạn học sinh là như sau:

Hãy chọn kết luận đúng?

  1. Bạn đã làm đúng
  2. Bạn làm sai từ bước (1)
  3. Bạn làm sai từ bước (2)
  4. D. Bạn làm sai từ bước (3)

Câu 4: Một bạn học sinh làm như sau

Hãy chọn đáp án đúng

  1. Bạn làm sai từ bước (1)
  2. Bạn đã làm đúng
  3. Bạn làm sai từ bước (2)
  4. Bạn làm sai từ bước (3)

Câu 5: Thay các chữ cái bởi các chữ số thích hợp

1 :  = a + b + c

  1. 2; 4; 6
  2. 1; 2; 5
  3. 1; 3; 5
  4. 2; 3; 4

Câu 6: Thay các chữ cái bởi các chữ số thích hợp 

1 :  = a + b + c + d

  1. 1; 2; 3; 4
  2. 6; 2; 3; 5
  3. 5; 4; 3; 2
  4. 5; 6; 2; 3

Câu 7: Tìm  biết

A.

Câu 8: Có bao nhiêu giá trị của  thảo mãn

  1. 2
  2. 3
  3. 1
  4. 311

Câu 9: Có bao nhiêu giá trị của  thỏa mãn

  1. 1
  2. 0
  3. 2
  4. 3

Câu 10: Nếu  thì  bằng?

  1. 4
  2. 20
  3. 50
  4. 400

Câu 11: Cho . Tìm

B.

Câu 12: Cho  , tìm

A.

Câu 13: Giá trị của  là

  1. 393
  2. 9
  3. 15
  4. 369

Câu 14: Giá trị của  là

  1. -299
  2. 299

Câu 15: Tìm  biết

C.

4. VẬN DỤNG CAO ( 5 câu)

Câu 1: Tìm  và  để các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:

B.

Câu 2: Tìm  biết:

  1. 157
  2. 175
  3. 155
  4. 177

Câu 3: Cho x và y là các số nguyên tố có 1 chữ số. Tìm x và y để phân số  viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn

C.

Câu 4: Cho x và y là các số nguyên tố có một chữ số. Tìm x và y để các phân số sau viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn:

D.

Câu 5: Hãy tìm các giá trị của xy sao cho phân số viết dưới dạng số thập phân hữu hạn và có chữ số sau dấu thập phân là 7.

D.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay