Bài tập file word Toán 5 cánh diều Bài 22: Ki-lô-mét vuông
Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 22: Ki-lô-mét vuông. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 cánh diều.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
BÀI 21. KI – LÔ – MÉT VUÔNG
1. NHẬN BIẾT (3 câu)
Câu 1:Ki–lô-mét vuông là gì? Ki–lô-mét dùng để làm gì ? Viết tắt ?
Trả lời:
- Ki-lô-mét vuông là một đơn vị đo diện tích.
- Đơn vị ki-lô-mét vuông dùng để đo các diện tích lớn như diện tích một tỉnh, một thành phố, một khu rừng hay một vùng biển,...
- Ki-lô-mét vuông viết tắt là km²
Câu 2: Hoàn thành bảng chuyển đổi đơn vị sau:
Đọc | Viết |
Bảy mươi lăm ki-lô-mét vuông | ... |
Hai phần năm ki-lô-mét vuông | ... |
Ba trăm linh bảy ki-lô-mét vuông | ... |
Một phần ba ki-lô-mét vuông | ... |
Tám mươi chín ki-lô-mét vuông | ... |
Trả lời:
Đọc | Viết |
Bảy mươi lăm ki-lô-mét vuông | 75 km² |
Hai phần năm ki-lô-mét vuông | 0.4 km² |
Ba trăm linh bảy ki-lô-mét vuông | 307 km² |
Một phần ba ki-lô-mét vuông | 0.33 km² |
Tám mươi chín ki-lô-mét vuông | 89 km² |
Câu 3: Hoàn thành bảng sau:
Đơn vị gốc | Chuyển đổi | Kết quả |
3 km² | sang mét vuông (m²) | ... |
12 ha | sang ki-lô-mét vuông | ... |
0.5 km² | sang héc-ta (ha) | ... |
80,000 m² | sang ki-lô-mét vuông | ... |
25 ha | sang mét vuông (m²) | ... |
Trả lời:
2. THÔNG HIỂU (8 câu)
Câu 1. So sánh và điền dấu (>, <, =):
a) 2.5 km² … 250 ha
b) 1 000 000 m² … 1 km²
c) 4 km² + 300 ha … 4 300 000 m²
d) 75 ha … 7 500 000 m²
Trả lời:
- 2.5 km² = 250 ha -> 2.5 km² = 250 ha
- 1 000 000 m² = 1 km² -> 1 000 000 m² = 1 km²
- 4 km² + 300 ha = 4.3 km² = 4 300 000 m² -> 4.3 km² = 4 300 000 m²
- 75 ha = 750 000 m² -> 75 ha < 7 500 000 m²
Câu 2. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 2.5 km và chiều rộng 1.2 km.
Trả lời:
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
2.5 x 1.2 = 3 km²
Đáp số: 3 km²
Câu 3. Một khu rừng có diện tích 18 km², người ta bảo vệ diện tích khu rừng. Tính diện tích rừng được bảo vệ (đơn vị ha).
Trả lời:
Diện tích cần bảo vệ của khu rừng là:
18 x = 12.6 km² = 1,260 ha
Đáp số: 1,260 ha
Câu 4. Điền đơn vị đo (m², km²) thích hợp vào chỗ chấm:
Diện tích sân bóng đá khoảng: 7,140 ..........
Diện tích rừng Amazon: 5,500,000 ..........
Diện tích một căn phòng nhỏ: 20 ..........
Diện tích đất nông nghiệp toàn cầu: 48,000,000 ..........
Diện tích một căn biệt thự: 350 ..........
Diện tích đảo Greenland: 2,166,000 ..........
Diện tích của một cuốn sách: 0.05 ..........
Diện tích hồ Ba Bể: 50 ..........
Trả lời:
Câu 5. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (>, <, =):
8 km² 250 ha ... 8 250 ha
km² ... 750 000 m²
20 000 km² + 5 000 ha ... 25 000 km²
10 km² 50 ha ... 1 050 ha
km² ... 500 000 m²
15 km² + 500 ha ... 1 600 ha
Trả lời:
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Một khu rừng rộng 18 km², người ta quy hoạch diện tích để trồng rừng, diện tích để làm khu du lịch sinh thái, phần còn lại để bảo tồn. Tính diện tích từng phần ra km² và ha.
Trả lời:
Diện tích trồng rừng là:
18 x 0.4 = 7.2 km² = 720 ha
Diện tích khu du lịch là:
18 x 0.3 = 5.4 km² = 540 ha
Diện tích bảo tồn là:
18 - (7.2 + 5.4) = 5.4 km² = 540 ha
Đáp số: Diện tích trồng rừng: 720 ha; Diện tích khu du lịch: 540 ha; Diện tích bảo tồn: 540 ha
Câu 2. Một khu đất hình vuông có diện tích 16 km². Người ta cắt ra một phần hình chữ nhật có chiều dài 2 km và chiều rộng 3 km. Tính diện tích phần còn lại của khu đất (đơn vị km² và ha).
Trả lời:
Diện tích phần cắt là:
2 x 3 = 6 (km²)
Diện tích còn lại là:
16 - 6 = 10 km² = 1000 (ha)
Đáp số: 1000 ha
Câu 3. Một thành phố có diện tích 120 km², trong đó 35% diện tích là khu dân cư, 40% diện tích là khu công nghiệp, và phần còn lại là đất xanh. Tính diện tích từng khu vực ra km² và ha ( Lưu ý: a% = )
Trả lời:
Câu 4. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 km và chu vi là 20 km. Tính diện tích khu đất ra km² và ha
Trả lời:
Câu 5: Một khu đất gồm:
- Phần hình vuông có cạnh 3 km.
- Phần hình chữ nhật có chiều dài 5 km và chiều rộng 2 km.
Tính tổng diện tích khu đất ra km² và ha.
Trả lời:
--------------- Còn tiếp ---------------
=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 22: Ki-lô-mét vuông