Bài tập file word Toán 5 kết nối Bài 62: Luyện tập chung

Bộ câu hỏi tự luận Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 62: Luyện tập chung. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 5 KNTT.

Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức

CHƯƠNG 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU

BÀI 62: LUYỆN TẬP CHUNG

(18 câu)

1. NHẬN BIẾT (9 CÂU)

Câu 1: Những tháng có 31 ngày là?

Trả lời:

Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 có 31 ngày

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

13 980 giây = ………. giờ ………. phút

54 tháng = ………. năm

Trả lời:

13 980 giây = 3 giờ 53 phút

54 tháng = 4,5 năm

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

CHƯƠNG 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀUBÀI 62: LUYỆN TẬP CHUNG thế kỉ 23 năm = ………. năm

40 năm = ………. thế kỉ

Trả lời:

CHƯƠNG 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀUBÀI 62: LUYỆN TẬP CHUNG thế kỉ 23 năm = 83 năm

40 năm = 0,4 thế kỉ

Câu 4: Cho phép tính như sau:

CHƯƠNG 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀUBÀI 62: LUYỆN TẬP CHUNG

Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là?

Trả lời:

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

CHƯƠNG 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀUBÀI 62: LUYỆN TẬP CHUNG

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 10; 41.

Câu 5: Đặt tính rồi tính: 5 phút 38 giây + 3 phút 44 giây

Trả lời:

Câu 6: Tính: 35 phút + 49 phút

Trả lời:

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

18 giây + 25 giây = c giây

Trả lời:

Câu 8:Tính :

30 phút + 2 giờ 15 phút × 3

Trả lời:

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

32 phút 16 phút × 3 : 4 = c phút c giây

Trả lời:

2. THÔNG HIỂU (4 CÂU)

Câu 1: Bạn Voi nói: “24 ngày 6 giờ – 5 ngày 23 giờ = 19 ngày 3 giờ”. Vậy bạn Voi nói đúng hay sai?

Trả lời:

Bạn Voi nói: “24 ngày 6 giờ – 5 ngày 23 giờ = 19 ngày 3 giờ”. Vậy bạn Voi nói đúng hay sai?

Câu 2: Điền dấu (>; <;  = ) thích hợp vào ô trống:

21 giờ 24 phút : 6 c 15 giờ : 4

Trả lời:

Ta có: 21 giờ 24  phút : 6 = 3 giờ 34 phút

15 giờ : 4 = 3,75 giờ = 3 giờ 45 phút

Mà 3 giờ 34 phút < 3 giờ 45 phút

Nên: 21 giờ 24  phút : 6  < 15 giờ : 4.

Câu 3: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:

Quãng đường42m
Thời gian3 giây
Vận tốc…m/giây

Trả lời:

Câu 4: Một ô tô đi trong 2 giờ với vận tốc 42 km/giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.

Trả lời:

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

An đi từ nhà đến trường hết 0,45 giờ. Vậy An đi từ nhà đến trường hết CHƯƠNG 10. SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC. CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN CHUYỂN ĐỘNG ĐỀUBÀI 62: LUYỆN TẬP CHUNG phút.

Trả lời: 

An đi từ nhà đến trường hết số phút là:

60 × 0,45 = 27 (phút)

Đáp số: 27 phút.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 27.

Câu 2: Năm 1492, nhà thám hiểm Cri-xtô-phơ và Cô-lôm-bô phát hiện ra châu Mĩ. Năm 1961, I-u-ri Ga-ga-in là người đầu tiên bay vào vũ trụ. Hỏi hai sự kiện trên cách nhau bao nhiêu năm?

Trả lời: 

Hai sự kiện cách nhau số năm là:

1961 - 1492 = 469 (năm)

Đáp số: 469 (năm).

Câu 3: Trang làm xong bài tập về nhà hết 1 giờ 25 phút. Lan làm xong bài tập đó lâu hơn Trang là 0,2 giờ . Hỏi Lan làm xong bài tập đó hết bao nhiêu thời gian?

Trả lời: 

Câu 4: Lúc 7 giờ 45 phút một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết 2 giờ 20 phút. Hỏi xe máy đến B lúc mấy giờ ?

Trả lời: 

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Lúc 7 giờ 15 phút Tùng bắt đầu từ nhà đi ra bến xe. Tùng đi từ nhà lên bến xe hết 15 phút, sau đó Tùng lên ô tô và về quê. Biết rằng thời gian Tùng đi xe ô tô nhiều hơn thời gian Tùng đi từ nhà lên bến xe là 2,8 giờ.

Vậy Tùng về quê lúc c giờ c phút.

Trả lời: 

--------------------------------------

--------------------- Còn tiếp ----------------------

=> Giáo án Toán 5 Kết nối bài 62: Luyện tập chung

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 5 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay