Bài tập file word Toán 6 Cánh diều Ôn tập chương 1 (P2)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập chương 1. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Cánh diều.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều

ÔN TẬP CHƯƠNG 1. SỐ TỰ NHIÊN (PHẦN 2)

Bài 1:  Tính:  234 + 53 – 121

Trả lời:

234 + 53 – 121

= 287 – 121

= 166

Bài 2: Tìm x:

36 : x + 5 = 9

Trả lời:

36 : x + 5 = 9

36 : x = 4

x = 9

Bài 3: Tìm thương và số dư (nếu có) của các phép chia sau:

1 292 : 81

Trả lời:

1 292 : 81 = 15 dư 77

Bài 4: Tìm thương và số dư (nếu có) của các phép chia sau:

2 095 : 18

Trả lời:

2 095 : 18 = 116 dư 7

Bài 5: Thực hiện phép tính

(35.71 + 35.12) : 83

Trả lời:

 (35.71 + 35.12): 83 = [35. (71 + 12)] : 83 = (35.83) : 83 = 35

Bài 6: Thực hiện phép tính

28 : 14 + 35 - 2(51 : 17)

Trả lời:

28 : 14 + 35 - 2(51 : 17) = 2 + 35 - 2.3 = 2 + 35 - 6 = 31

Bài 7: Thực hiện phép tính

37 - 250 : 50.6

Trả lời:

37 - 250 : 50.6 = 37 - 5.6 = 37 - 30 = 7

Bài 8: Viết tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày.

Trả lời:

B = {Tháng 4; Tháng 6; Tháng 9; Tháng 11}.

Bài 9: Cho tập hợp M = { x  | x chia hết cho 2}

Trong các số 0; 3; 5; 6; 8 số nào thuộc và không thuộc tập M.

Trả lời:

0; 6; 8M

3; 5 M

Bài 10: Cho tập hợp M = {1; ; ; ; }

Viết tập hợp M bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp?

Trả lời:

M = { | x   }

Bài 11: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:

a. A ={ x  | 9 < x < 15}b. B ={ x  | 10  x < 15}
c. C ={ x  *| x < 10}d. B ={ x  *| x  9}

Trả lời:

a. A ={10; 11; 12; 13; 14}b. B ={10; 11; 12; 13; 14
c. C ={1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}d. B ={ 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}

Bài 12: Cho tập hợp M = {8; 9; 10; …; 57}

Viết tập hợp M bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp?

Trả lời:

M = {x ∈ N | 8}

Bài 13: Tìm số tự nhiên n sao cho

Trả lời:

1)

2)

 

Bài 14: Tìm số tự nhiên n sao cho

1)

2)

Trả lời:

1)

2)

Bài 15: a) Với cả hai chữ số I và X có thể xếp được những số La Mã không quá 30 nào (mỗi chữ số có thể viết nhiều lần)?

b) Dùng 3 que diêm có thể xếp được các số La Mã nào nhỏ hơn 20?

Trả lời:

a) IX, XI, XII, XIII, XIX, XXI, XXII, XXIII, XXIX

b) Dùng 3 que diêm xếp được các số: III, IV, VI, IX, XI.

Bài 16: Bác Hoài đi siêu thị. Bác chỉ mang ba loại tiền: loại có mệnh giá 1 000 đồng, loại 20 000 đồng và loại 200 000 đồng. Tổng số tiền bác phải trả là 465 nghìn đồng. Nếu mỗi loại bác không mang quá 6 tờ thì bác sẽ phải trả bao nhiêu tờ tiền mỗi loại, mà thu ngân không cần phải trả lại tiền thừa?

Trả lời:

465 = ( 2 x 2 x 100) + (6 x 10) + 5

=> 2 tờ 200 nghìn, 6 tờ 10 nghìn và 5 tờ 1 nghìn đồng.

Bài 17: Trong một cửa hàng văn phòng phẩm, người ta đóng gói bút bi thành các loại: mỗi gói có 10 cái bút; mỗi hộp có 10 gói; mỗi thùng có 10 hộp. Một người mua 8 thùng, 8 hộp và 5 gói. Hỏi người đó đã mua bao nhiêu cái bút?

Trả lời:

Ta thấy mỗi gói có 10 cái bút, mỗi hộp 100 cái bút và mỗi thùng có 1000 cái bút. Người đó mua 8 thùng. 8 hộp và 5 gói nên tổng số bút là:

8 x 1000 + 8 x 100 + 5 x 10 = 8 850 (cái bút)

Bài 18: Tính tổng

Trả lời:

 

Bài 19: Tính tổng

a)

b) Biết

Tính

Trả lời:

a)

b)   

 

Bài 20: Tìm tất cả các số nguyên x biết:

Trả lời:

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay