Bài tập file word Toán 6 Cánh diều Ôn tập chương 3 (P2)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập chương 3. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Cánh diều.

ÔN TẬP CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN (PHẦN 2)

Bài 1: Cho hình vuông có cạnh bằng 4cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông

Trả lời:

Chu vi = 4 . 4 = 16 cm

Diên tích = 4 . 4 = 16 cm²

Bài 2: Biết hình bình hành có diện tích bằng 36 cm² và cạnh đáy bằng 9 cm.  Tính chiều cao hình bình hành.

Trả lời:

Chiều cao hình bình hành là:

          36 : 9 = 4 cm

Bài 3: Quan sát các các hình ảnh sau, đồ vật trong trong các bức ảnh nào có dạng hình bình hành?

    
Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4
    
Hình 5Hình 6Hình 7Hình 8

Trả lời:

+ Hình bình hành:  + Hình bình hành: Hình 1, hình 3, hình 5, hình 7.

Bài 4: Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?

 


 

  
Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4

 

 


 

  
Hình 5Hình 6Hình 7Hình 8

Trả lời:

- Hình bình hành:  - Hình bình hành: Hình 4, Hình 6.

Bài 5: Kể tên các cạnh, các góc bằng nhau trên mỗi hình dưới đây:

 
Hình bình hành QRST

Trả lời:

Hình bình hành TQRS có:

- Các cạnh đối bằng nhau:  - Các cạnh đối bằng nhau:

TQ = RS ; QR = TS.

- Hai đường chéo TR và QS cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường. - Hai đường chéo TR và QS cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường.

- Các cạnh đối song song với nhau: - Các cạnh đối song song với nhau:

TQ song song với RS; QR song song với TS.

- Các góc đối bằng nhau: Góc T = góc R; Góc Q = góc S. - Các góc đối bằng nhau: Góc T = góc R; Góc Q = góc S.

Bài 6: Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi có là hình bình hành không?

Trả lời:

Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi là hình bình hành.

Bài 7: Các tứ giác ở hình vẽ bên dưới có là hình bình hành không? Vì sao?

Trả lời:

Cả ba tứ giác là hình bình hành

- Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có AB // CD và AB = CD = 3 (dấu hiệu nhận biết 3) - Tứ giác ABCD là hình bình hành vì có AB // CD và AB = CD = 3 (dấu hiệu nhận biết 3)

- Tứ giác EFGH là hình bình hành vì có EH // FG và EH = FH = 3 (dấu hiệu nhận biết 3) - Tứ giác EFGH là hình bình hành vì có EH // FG và EH = FH = 3 (dấu hiệu nhận biết 3)

- Tứ giác MNPQ là hình bình hành vì có MN = PQ và MQ = NP (dấu hiệu nhận biết 2) - Tứ giác MNPQ là hình bình hành vì có MN = PQ và MQ = NP (dấu hiệu nhận biết 2)

Bài 8: Quan sát các hình sau và cho biết hình nào có trục đối xứng? Nếu là hình có trục đối xứng, hãy chỉ ra trục đối xứng của hình đó.

  
a)b)

Trả lời:

a)b)
  

Bài 9: Quan sát các hình sau và cho biết hình nào có trục đối xứng? Nếu là hình có trục đối xứng, hãy chỉ ra trục đối xứng của hình đó.

  
a)b)

Trả lời:

a)b)
  

Bài 10: Quan sát các hình sau và cho biết hình nào có trục đối xứng? Nếu là hình có trục đối xứng, hãy chỉ ra trục đối xứng của hình đó.

    
a)b)c)d)

Trả lời:

f)g)h)
   

Bài 11: Trong các hình dưới đây, hình nào có trục đối xứng? Nếu là hình có trục đối xứng, hãy chỉ ra trục đối xứng của hình đó. Và cho biết mỗi hình có bao nhiêu trục đối xứng.

 


 

   
Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4Hình 5

Trả lời:

Các hình có trục đối xứng là:

 


 

   
Hình 1Hình 2Hình 4Hình 5

Bài 12: Quan sát các hình sau và cho biết hình nào có tâm đối xứng? Nếu là hình có tâm đối xứng, hãy chỉ ra tâm đối xứng của hình đó.

    
a)b)c)d)
    
e)f)g)h)

Trả lời:

a)b)c)
   
f)g)h)
   

Bài 13: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? Nếu là hình có tâm đối xứng, hãy chỉ ra tâm đối xứng của hình đó.

 


 

   
Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4Hình 5

Trả lời:

Các hình có trục đối xứng là:

 


 

Hình 2

Bài 14: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? Nếu là hình có tâm đối xứng, hãy chỉ ra tâm đối xứng của hình đó.

 


 

  
Hình  1Hình 2Hình 3Hình 4

Trả lời:

  
Hình 1Hình 4

Bài 15: Trong các hình ảnh sau, hình nào có tâm đối xứng?

Em hãy tìm các hình ảnh trong thực tế có tâm đối xứng và chỉ ra tâm đối xứng của các hình đó.

    
Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4

Trả lời:

  
Hình 2Hình 3Hình 4

Bài 16: Trong các chữ sau: chữ cái nào có tâm đối xứng?

a) NEWS

b) H A N O I

Trả lời:

a)    N, S có tâm đối xứng.

b)    H, N, O, I có tâm đối xứng.

Bài 17: Cho 1 hình vuông. Nối các điểm chính giữa mỗi cạnh của hình vuông đó thì được hình vuông thứ hai; nối các điểm chính giữa mỗi cạnh của hình vuông thứ hai ta được hình vuông thứ 3; tiếp tục vẽ như thế. Hỏi:

a) Có tất cả bao nhiêu hình vuông khi ta vẽ đến hình vuông thứ 50?

b) Vẽ đến hình vuông thứ bao nhiêu thì ta được 100 hình tam giác?

              

Trả lời:

a)Vẽ hình vuông thứ nhất ta được 1 hình vuông.

 Vẽ hình vuông thứ hai ta được  2 hình vuông.

Vẽ hình vuông thứ ba ta được 3 hình vuông.

...

Vẽ hình vuông thứ một trăm  ta được 100 hình vuông.

b)Vẽ hình vuông thứ nhất ta được hình tam giác.

Vẽ hình vuông thứ hai ta được hình tam giác.

Vẽ hình vuông thứ ba ta được hình tam giác.

...

Vẽ hình vuông thứ ta được hình tam giác.

Theo bài ra:

Vậy vẽ đến hình vuông thứ 26 ta sẽ được 100 hình tam giác.

Bài 18: Một cái ao hình vuông. Bốn góc ao có 4 cây nhãn quý. Nay chủ nhà muốn mở rộng để tăng diện tích ao lên gấp đôi mà vẫn giữ ao là hình vuông, đồng thời không phải chặt bỏ bất cứ 1 cây nhãn nào, cũng không để gốc cây nào bị ngâm nước. Em hãy nêu cách giúp chủ nhà?

Trả lời:

          

+Vẽ cái ao ban đầu chính là hình vuông  +Vẽ cái ao ban đầu chính là hình vuông , 4 cây nhãn quý ở vị trí 4 điểm

+Vẽ hai đường chéo  +Vẽ hai đường chéo của hình vuông này.

+ Tại các đỉnh ao, kẻ các đường thẳng vuông góc với đường chéo của ao. Các đường thẳng này cắt nhau tại các điểm  + Tại các đỉnh ao, kẻ các đường thẳng vuông góc với đường chéo của ao. Các đường thẳng này cắt nhau tại các điểm Hình vuông  là ao khi được mở rộng.

Bài 19: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8 cm. Nếu tăng chiều rộng lên 3 lần thì diện tích tăng thêm là 180 cm2. Tính diện tích ban đầu của miếng bìa.

Trả lời:

Diện tích ban đầu của miếng bìa: 180 cm2

Bài 20: Một mảnh khu đất hình chữ nhật có kích thước 35m  20m để chăn nuôi. Hỏi diện tích khu đất chăn nuôi này là bao nhiêu?

Trả lời:

Diện tích khu đất chăn nuôi là:

35 . 20 = 700 m2

Đáp số: 700 m2

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay