Bài tập file word Toán 6 Cánh diều Ôn tập chương 5 (P2)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập chương 5. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Cánh diều.

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN (PHẦN 2)

Bài 1: Đổi các đại lượng sau chữ số thập phân:

30 phút = ... giờ                          500 gram = ... kg

40 phút = ... giờ                          100 kg = ... tấn

Trả lời:

30 phút = 0,5 giờ

40 phút = 0,67 giờ

500 gram = 0.5 kg

100 kg = 0,1 tấn

Bài 2: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? Vì sao?

 và                                   

Trả lời:

  vì  

 

Bài 3: Tìm số nguyên x, sao cho:

                                     

Trả lời:

  hay  

Ta có: x . 1 = (-35) . 2

Vậy: x = -70

 

Bài 4: Tìm số nguyên x, sao cho:

                                      

Trả lời:

Ta có: x . 28 = (-12) . 7

               x . 28 = -84

     Vậy:  x = (-84) : 28 = -3

Bài 5: Tìm số nguyên x, sao cho:

Trả lời:

Ta có: x . 24 = (-16) . (-30)

x . 24 = 480

Vậy:  x = 480 : 24 = 20

Bài 6: Thay dấu ô vuông bằng số nguyên thích hợp:

a)                                     b)        

Trả lời:

a) -8; b) -2022

                    

Bài 7: Điền số thích hợp vào ô vuông:

a)                                            b) 

Trả lời:

a) -11; b) -35

Bài 8: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không? Vì sao?

 và 

Trả lời:

  vì

Bài 9: Năm người góp vốn như nhau để kinh doanh 2 loại sản phẩm A và B. Loại sản phẩm A có lãi 12 triệu đồng. Loại sản phẩm B bị lỗ 7 triệu đồng. Viết phân số thích hợp với tử và mẫu là số nguyên vào chỗ chấm ở bảng sau:

Số tiền (triệu đồng) từng người nhận được từ kinh doanh 
Sản phẩm ASản phẩm B
  

Trả lời:

Số tiền (triệu đồng) từng người nhận được từ kinh doanh 
Sản phẩm ASản phẩm B
  

Bài 10: Một bể bơi có máy bơm A để bơm nước vào bể. Nếu bể không có nước, máy bơm sẽ bơm đầy bể trong 7 giờ. Cũng bể bơi đó, có máy bơm B dùng để tháo nước ra khỏi bể khi vệ sinh bể bơi. Nếu bể đầy nước, máy bơm sẽ bơm hết nước trong bể chỉ trong 5 giờ.

Điền phân số với tử và mẫu là số nguyên thích hợp vào bảng sau đây:

Máy bơmLượng nước bơm được so với lượng nước đầy bể sau   
1 giờ2 giờ3 giờ4 giờ 
A    
B    

Trả lời:

Máy bơmLượng nước bơm được so với lượng nước đầy bể sau   
1 giờ2 giờ3 giờ4 giờ 
A    
B    

Bài 11: Giải thích tại sao:

a)                                   b)

Trả lời:

a) 2018 . 2021   -2019 . 2020 vì số dương khác số âm -2019 . 2020 vì số dương khác số âm

b) (-20182019) . (-20202021)  20192020 . 20192020 vì số lẻ khác số chẵn

Bài 12: Kiểm tra khẳng định: 18 . (-5) = (-15) . 6. Từ khẳng định đó, viết phân số bằng phân số

Cũng từ khẳng định đó, có thể có những cặp phân số nào khác mà bằng nhau?  

Đáp án:

Khẳng định: 18 . (-5) = (-15) . 6 đúng vì cùng bằng – 90

            

 

Bài 13: Hãy lập tất các cặp phân số bằng nhau từ  đẳng thức 3 . 4 = (-6) . (-2)

Trả lời:

Lập được 4 cặp phân số bằng nhau

 

Bài 14: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc . Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc . Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.

Trả lời:

Thời gian  Việt đi là:

7 giờ 30 phút – 6 giờ 50 phút = 40 phút =  giờ

Quãng đường Việt đi là: =10 (km)

Thời gian Nam đã đi là: 7 giờ 30 phút – 7 giờ 10 phút = 20 phút =  giờ

Quãng đường Nam đã đi là  (km)

Quãng đường AB là  

 

Bài 15: Một lớp  có  học sinh. Số học sinh giỏi chiếm  số học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm  số học sinh còn lại. số học sinh còn lại là học sinh xếp loại trung bình. Tính số học sinh trung bình của lớp.

Trả lời:

Số học sinh giỏi là:

 (học sinh)

Số học sinh khá và trung bình là  (học sinh)

Số học sinh khá là:

 (học sinh)

Số học sinh trung bình là:

 (học sinh)

 

Bài 16: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h hết  giờ. Sau đó ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50 km/h. Tính thời gian cả đi và về của ô tô.

Trả lời:

Quãng đường AB bằng (km)

Thời gian ô tô đi từ B đến A là  (giờ).

Vậy thời gian cả đi và về của ô tô là  (giờ)

Bài 17: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là  (km). Chiều dài gấp  lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi khu đất.

Trả lời:

Chiều dài của khu đất là :  (km)

Chu vi của khu đất là :  (km)

Diện tích của khu đất là :  (km2)

 

Bài 18: Lúc  giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc  km/h. Cùng thời điểm đó thì Bình đi bộ từ B về A với vận tốc  km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc  giờ  phút. Tính độ dài quãng đường AB?

Trả lời:

Thời gian hai bạn đi từ điểm xuất phát đến điểm gặp nhau là :

7 giờ 45 phút – 7 giờ = 45 phút

Đổi 45 phút = giờ

Quãng đường An đi được từ A đến điểm gặp nhau là : 12 . = 9 km

Quãng đường Bình đi được từ B đến điểm gặp nhau là : 5 . = 3,75 km

Độ dài quãng đường AB là : 9 + 3,75 = 12,75 km

Vậy độ dài quãng đường AB là 12,75 km

Bài 19: So sánh  với

Trả lời:

Ta có:

M =  .  . ….. =  =  =   =

Bài 20: Một hình chữ nhật có diện tích là , chiều dài là  Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Trả lời:

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay