Bài tập file word Toán 6 Cánh diều Ôn tập chương 5 (P3)

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận Ôn tập chương 5. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Cánh diều.

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN (PHẦN 3)

Bài 1: Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản

a)                  b)

Trả lời:

a)

b)

 

Bài 2: Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản

a)                  b)

Trả lời:

a)

b)

c)

d)

e)

f)

 

Bài 3: Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản

a)                   b)

Trả lời:

a)

b)

 

Bài 4: Tính thương và viết kế quả ở dạng phân số tối giản

a)                    b)

Trả lời:

a)

b)

Bài 5: Tính thương và viết kế quả ở dạng phân số tối giản

a)                 b)

Trả lời:

a)

b)

Bài 6: Tính thương và viết kế quả ở dạng phân số tối giản

a)                  b)

Trả lời:

a)

b)

Bài 7: Một hãng hàng không quốc tế quy định mỗi hành khách được mang hai vali không tính cước; mỗi vali cân nặng không vượt quá 23 kg. Hỏi với vali cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi sang kilôgam và làm tròn đến hàng đơn vị thì có vượt quá quy định về khối lượng không? (Cho biết 1 pound ≈ 0,45359237 kg)

Trả lời:

Vali cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi sang kilôgam là 0,45359237.50,99 = 23,1286749463 (kg) Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị là: 23,1286749463  ≈ 23 (kg). Vậy với vali cân nặng 50,99 pound sau khi quy đổi sang kilôgam và làm tròn đến hàng đơn vị thì không vượt quá quy định về khối lượng

Bài 8: Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thủy ngân lần lượt là:

-117 -117oC; 0oC; -38,83oC.

Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 

Trả lời:

Vì -117 < -38,83 < 0 nên nhiệt độ của ba chất theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là:

rượu < thủy ngân < nước.

Bài 9: a. Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân

 ; ;  ;

b. Chỉ ra các  số thập phân âm viết được trong câu a.

Trả lời:

a.  = 2,3 ;

= -3,7;

 = -1,25 ;

  = -0,089

b. Các  số thập phân âm viết được trong câu a là : -3,7; -1,25; -0,089.

Bài 10: Thực hiện phép tính:

a)  ;                                       

b)   .

c)

Trả lời:

a)

b)

 

c)

Bài 11: Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất:

a)

b)

c)

Trả lời:

a)                   

b)

c)

Bài 12: Tìm x, biết:

a)               b)

Trả lời:

a)

b)

Bài 13: Tìm x, biết:

a)                     b)

Trả lời:

a)

b)

Bài 14: Tìm , biết:

a)     b)

Trả lời:

a) 

b)    

 

Bài 15: Thực hiện phép tính

a)              b)            c)            d)

Trả lời:

b)

 

Bài 16: Tìm  x biết:

Trả lời:

Bài 17: Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên, mẫu dương có một chữ số

a)     b)      c)

Trả lời:

a)

b)

c)

 

Bài 18: Một hình chữ nhật có diện tích là , chiều dài là  Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Trả lời:

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

Bài 19: Cho số x = 0,12345...998999 trong đó ở bên phải dấu phẩy ta viết các số từ 1 đến 999 liên tiếp nhau. Làm tròn số đó với độ chính xác 0,0000005.

Trả lời:

x =0,12345...998999 ≈ 0,123457 .

Bài 20: Cho số x = 0,12345...998999 trong đó ở bên phải dấu phẩy ta viết các số từ 1 đến 999 liên tiếp nhau. Làm tròn số đó đến chữ số thập phân thứ mười sáu.

Trả lời:

Chữ số thập phân thứ mười sáu và thứ mười bảy bên phải dấu phẩy lần lượt là các chữ số 1;3 nên kết quả làm tròn là x = 0,12345...998999 ≈  0,12345...1

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay