Bài tập file word Toán 6 Kết nối tri thức Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

Bộ câu hỏi tự luận Toán 6 Kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập tự luận Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 6 Kết nối.

Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống

BÀI 26. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ (26 BÀI)

Bài 1: Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản

  1. a) b)

Đáp án:

  1. a)
  2. b)

 

Bài 2: Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản

  1. a) b)

Đáp án:

  1. a)
  2. b)
  3. c)

d)

e)

f)

 

Bài 3: Tính tích và viết kết quả ở dạng phân số tối giản

  1. a) b)

Đáp án:

a)

b)

 

Bài 4: Tính thương và viết kế quả ở dạng phân số tối giản

  1. a)b)

Đáp án:

  1. a)

b)

Bài 5: Tính thương và viết kế quả ở dạng phân số tối giản

  1. a)b)

Đáp án:

a)

b)

Bài 6: Tính thương và viết kế quả ở dạng phân số tối giản

  1. a) b)

Đáp án:

a)

b)

2. THÔNG HIỂU (7 BÀI)

Bài 1: Thực hiện phép tính:

  1. a) ;
  2. b) .
  3. c)

Đáp án:

  1. a)
  1. b)

 

  1. c)

Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất:

  1. a)
  2. b)
  3. c)

Đáp án:

  1. a)
  2. b)
  3. c)

Bài 3: Tìm x, biết:

  1. a) b)

Đáp án:

  1. a)
  2. b)

Bài 3: Tìm x, biết:

  1. a) b)

Đáp án:

  1. a)
  2. b)

Bài 4: Tìm x, biết

  1. a) ; b)  

Đáp án:

  1. a)

   

  1. b)

Bài 5: Tìm , biết:

  1. a) b)

Đáp án:

  1. a)
  2. b)

Bài 6: Tìm , biết:

  1. a) b)

Đáp án:

  1. a)
  2. b)  

 

Bài 7: Thực hiện phép tính

  1. a) b)            c)            d)

Đáp án:

b)

3. VẬN DỤNG (8 BÀI)

Bài 1: Tìm  x biết:

Đáp án:

Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng tích của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên, mẫu dương có một chữ số

  1. a) b) c)

Đáp án:

  1. a)
  1. b)
  1. c)

 

Bài 3: Một hình chữ nhật có diện tích là , chiều dài là  Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Đáp án:

Chiều rộng của hình chữ nhật đó là:

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

Bài 4: Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc . Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc . Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB.

Đáp án:

Thời gian  Việt đi là:

7 giờ 30 phút – 6 giờ 50 phút = 40 phút =  giờ

Quãng đường Việt đi là: =10 (km)

Thời gian Nam đã đi là: 7 giờ 30 phút – 7 giờ 10 phút = 20 phút =  giờ

Quãng đường Nam đã đi là  (km)

Quãng đường AB là  

 

Bài 5: Một lớp  có  học sinh. Số học sinh giỏi chiếm  số học sinh cả lớp. Số học sinh khá chiếm  số học sinh còn lại. số học sinh còn lại là học sinh xếp loại trung bình. Tính số học sinh trung bình của lớp.

Đáp án:

Số học sinh giỏi là:

 (học sinh)

Số học sinh khá và trung bình là  (học sinh)

Số học sinh khá là:

 (học sinh)

Số học sinh trung bình là:

 (học sinh)

 

Bài 6: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h hết  giờ. Sau đó ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50 km/h. Tính thời gian cả đi và về của ô tô.

Đáp án:

Quãng đường AB bằng (km)

Thời gian ô tô đi từ B đến A là  (giờ).

Vậy thời gian cả đi và về của ô tô là  (giờ)

Bài 7: : Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng là  (km). Chiều dài gấp  lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi khu đất.

Đáp án:

Chiều dài của khu đất là :  (km)

Chu vi của khu đất là :  (km)

Diện tích của khu đất là :  (km2)

 

Bài 8: Lúc  giờ An đi xe đạp từ A đến B với vận tốc  km/h. Cùng thời điểm đó thì Bình đi bộ từ B về A với vận tôc  km/h. Hai bạn gặp nhau tại điểm hẹn lúc  giờ  phút. Tính độ dài quãng đường AB?

Đáp án:

Thời gian hai bạn đi từ điểm xuất phát đến điểm gặp nhau là :

7 giờ 45 phút – 7 giờ = 45 phút

Đổi 45 phút = giờ

Quãng đường An đi được từ A đến điểm gặp nhau là : 12 . = 9 km

Quãng đường Bình đi được từ B đến điểm gặp nhau là : 5 . = 3,75 km

Độ dài quãng đường AB là : 9 + 3,75 = 12,75 km

Vậy độ dài quãng đường AB là 12,75 km

 

4. VẬN DỤNG CAO ( 5 BÀI)

Bài 1: Tìm x

  1. a)
  2. b)

Đáp án:

  1. a)

Vậy x=-100

  1. b)


Vậy x=34

Bài 2: Tính giá trị của mỗi biểu thức sau :

                 

Đáp án:

Tính giá trị của mỗi biểu thức sau :

     

                  

Bài 3: Cho . (1) Chứng minh:  

Đáp án:

Biểu thức C là tích của 100 phân số nhỏ hơn 1, trong đó các tử đều lẻ, các mẫu đều chẵn. Ta đưa ra biểu thức trung gian là một tích các phân số  mà các tử đều chẵn, các mẫu đều lẻ. Thêm 1 vào tử và mẫu của mỗi phân số của A, giá trị mỗi phân số tăng thêm, do đó:

C < ..…..     (2)

Nhân (1) với (2) theo từng vế ta được:

C2 < (..…..).(..…..)

Vế phải của bất đẳng thức trên bằng

Vậy C2 <  (đpcm)

Bài 4: So sánh  với

Đáp án:

Ta có : L = .. … . =  >

Vậy L >

Bài 5: So sánh  với

Đáp án:

Ta có:

M =  .  . ….. =  =  =   =

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word Toán 6 Kết nối - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay