Đề thi giữa kì 1 toán 6 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Toán 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho tập hợp M gồm các số tự nhiên khác 0 nhỏ hơn hoặc bằng 5, trong các cách viết sau, cách viết nào là đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào là hình thoi?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 5. Cho tập hợp M
. Biểu diễn tập hợp M bằng cách liệt kê các phần tử:
A.
B.![]()
C.
D.
.
Câu 6. Từ các số 1, 5, 2, hãy ghép thành số có 3 chữ số chia hết cho 5. Các số đó là:
A. 152; 521. B. 125; 215. C. 152; 215. D. 125; 512.
Câu 7. Cho chu vi tứ giác ACDE bằng 45 cm, chu vi tam giác ABC bằng 32 cm, AC = 10 cm. Khi đó chu vi hình ABCDE là
A. 57 m. B. 67 m. C. 77 m. D. 87 m.
Câu 8. Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 12 cm.Tổng độ dài hai cạnh BC và CA hơn độ dài cạnh AB là 7cm, chu vi tam giác ABC bằng
A. 19 cm B. 25 cm C. 30 cm D. 31 cm
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a)
b) ![]()
Câu 3. (1,0 điểm) Dưới đây là bảng thống kê số lượng và đơn giá một số thiết bị mà Trường THCS cần mua sắm đầu năm học. Tính tổng số tiền Trường phải thanh toán.
| STT | Tên mặt hàng | Số lượng (cái) | Đơn giá (đồng/cái) |
| 1 | Ti vi | 10 | 12 000 000 |
| 2 | Máy in | 5 | 20 000 000 |
| 3 | Máy điều hòa | 20 | 10 000 000 |
Câu 4. (1,5 điểm) thực hiện các yêu cầu sau:
a) Tìm Ư(36), Ư(45).
b) Tìm x
B(6) và x < 40.
Câu 5. (1,5 điểm) Bác Nam có miếng đất hình chữ nhật như hình bên (chiều dài 40m, chiều rộng 35m) để xây dựng dự án khu thể thao gồm một hồ bơi và một sân tennis. Với phần diện tích đất còn lại Bác xây bãi giữ xe.

a) Tính diện tích hồ bơi, sân tennis và bãi giữ xe.
b) Một công ty xây dựng báo giá thi công cho Bác Nam như sau: thi công hồ bơi giá 1 triệu đồng/m2, thi công sân tennis giá 1,5 triệu đồng/m2, bãi giữ xe được công ty thi công miễn phí. Hỏi tổng số tiền Bác Nam đầu tư xây dựng dự án khu thể thao này là bao nhiêu?
Biết Bác Nam được giảm giá 10% vì bác trả tiền trước 1 lần cho công ty xây dựng.
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Số tự nhiên | 4 | 3 | 3 | 1 | 4 | 6 | 1,0+6,0 | ||||
| Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn | 2 | 2 | 2 | 2 | 0,5+2,5 | ||||||
| Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 3 | 5 | 1 | 8 | 11 | ||||
| Điểm số | 1,5 | 0 | 0,5 | 3,0 | 4 | 1,0 | 2 | 8 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 1,5 điểm 15 % | 3,5 điểm 35% | 4 điểm 40 % | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Tập hợp các số tự nhiên | |||||||
| 1. Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên ập hợp số hữu tỉ | Nhận biết
| – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. | 1 | C1 | |||
| Vận dụng | – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. – So sánh được hai số tự nhiên cho trước. | 2 | C1a,b | ||||
| 2. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | Nhận biết | – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. | 1 | C2 | |||
| Vận dụng | – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. | 3 | C2a,b C3c | ||||
| 3. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | Nhận biết | – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. | 2 | C3, C4 | |||
| Vận dụng | – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. | 1 | C5 | ||||
| CHƯƠNG II. Số thực | |||||||
| 1. Số vô tỉ, số thực | Nhận biết | - Nhận biết số vô tỉ - Tìm được số đổi của số đã cho | 2 | C5, C7 | |||
| Thông hiểu | 2 | 1 | C4a, b | C8 | |||