Đề thi giữa kì 1 toán 6 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Toán 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tập A={ 6; 7; 8; 9} Phần tử thuộc tập A là:
A.5 B. 8 C. 4 D. 10
Câu 2: Chữ số 3 trong số 2358 có giá trị là:
A. 3000 B. 300 C. 30 D. 3
Câu 3: Cặp số tự nhiên liền trước và liền sau của số 100 là:
A. (99; 101) B. (99; 100) C. (100; 101) D. (98; 99)
Câu 4: Tổng 45 + 90 chia hết cho:
A. 2 và 3 B. 2 và 5 C.3; 5 và 9 D. 2; 3 và 5
Câu 5: Trong các số sau, số nào không phải là ước của 12?
A. 1 B. 4 C. 6 D. 24
Câu 6:.............................................
.............................................
.............................................
Câu 8: Hình thoi EFGH, hai đường chéo EG và FH có đặc điểm nào sau đây?
A. EG vuông góc với FH B. EG = FH
C. EG, FH không cắt nhau D. EG song song với FH
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9: (1,0 điểm) a) Cho tập hợp A ={x
N*
x
8}. Hãy viết lại tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử của chúng.
b) Biểu diễn các số tự nhiên 18; 25 bằng số La Mã.
Câu 10: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể)
a) 55 + 470 + 45 b) 25. 36 + 25. 64 c) 52 – 12 : 22 d) 52
2[3(10
5)
5]
Câu 11: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết
a) 8x = 85.82 b) x
{24;35;41;51} và 63 - x chia hết cho 3. c) (x – 10 ).5 – 20 = 5
Câu 12: (1,0 điểm) Khối 6 của trường THCS Thị Trấn thành lập một đoàn đi thăm quan trải nghiệm ở viện bảo tàng Quảng Ninh. Đoàn gồm 238 người bao gồm cả lái xe, cô giáo và học sinh. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ô tô 29 chỗ để đủ chỗ ngồi cho cả đoàn?
Câu 13: (1,5 điểm) a) Vẽ hình tam giác đều có cạnh AB = 5 cm.
b) Tính độ dài cạnh BC, CA của tam giác ABC
Câu 14: (1,0 điểm) .............................................
.............................................
.............................................
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Số tự nhiên | 4 | 3 | 3 | 1 | 4 | 6 | 1,0+6,0 | ||||
| Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn | 2 | 2 | 2 | 2 | 0,5+2,5 | ||||||
| Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 3 | 5 | 1 | 8 | 11 | ||||
| Điểm số | 1,5 | 0 | 0,5 | 3,0 | 4 | 1,0 | 2 | 8 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 1,5 điểm 15 % | 3,5 điểm 35% | 4 điểm 40 % | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Tập hợp các số tự nhiên | |||||||
| 1. Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên ập hợp số hữu tỉ | Nhận biết
| – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. | 1 | C1 | |||
| Vận dụng | – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. – So sánh được hai số tự nhiên cho trước. | 2 | C1a,b | ||||
| 2. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | Nhận biết | – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. | 1 | C2 | |||
| Vận dụng | – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. | 3 | C2a,b C3c | ||||
| 3. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | Nhận biết | – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. | 2 | C3, C4 | |||
| Vận dụng | – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. | 1 | C5 | ||||
| CHƯƠNG II. Số thực | |||||||
| 1. Số vô tỉ, số thực | Nhận biết | - Nhận biết số vô tỉ - Tìm được số đổi của số đã cho | 2 | C5, C7 | |||
| Thông hiểu | 2 | 1 | C4a, b | C8 | |||