Đề thi giữa kì 1 toán 6 kết nối tri thức (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 6 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 giữa kì 1 môn Toán 6 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho tập hợp
. Khẳng định sai là:
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 2: Kết quả của phép tính
bằng
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 3: Số tự nhiên
thỏa mãn
là:
A.
B.
C.
D. ![]()
Câu 4: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6: Trong các số
. Tập hợp có các phần tử là số nguyên tố là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Logo của hãng xe ô tô Nhật Bản Mitsubishi với biểu tượng "Ba viên kim cương" đã gắn liền với lịch sử hình thành và phát triển của công ty được sử dụng từ năm 1964. Hỏi, trong thiết kế logo Mitsubishi được tạo nên bởi 3 hình gì? (Hình vẽ minh hoa dưới đây)

A. Hình thoi. B. Hình chữ nhật.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 8: Cho hình vẽ. Độ dài cạnh
bằng độ dài cạnh nào sau đây?

A.
B. ![]()
C.
D. ![]()
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính
a)
b)
c) ![]()
Bài 2 (1 điểm): Tính hợp lý
a)
b) ![]()
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm số tự nhiên
, biết
a)
b)
c)
và ![]()
Bài 4 (1,5 điểm): .............................................
.............................................
.............................................
Bài 6 (0,5 điểm)
Cho
là số nguyên tố lớn hơn
. Hỏi số
là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Số tự nhiên | 4 | 3 | 3 | 1 | 4 | 6 | 1,0+6,0 | ||||
| Chương IV. Một số hình phẳng trong thực tiễn | 2 | 2 | 2 | 2 | 0,5+2,5 | ||||||
| Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 3 | 5 | 1 | 8 | 11 | ||||
| Điểm số | 1,5 | 0 | 0,5 | 3,0 | 4 | 1,0 | 2 | 8 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 1,5 điểm 15 % | 3,5 điểm 35% | 4 điểm 40 % | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 6
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Tập hợp các số tự nhiên | |||||||
| 1. Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên ập hợp số hữu tỉ | Nhận biết
| – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. | 1 | C1 | |||
| Vận dụng | – Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp. – So sánh được hai số tự nhiên cho trước. | 2 | C1a,b | ||||
| 2. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | Nhận biết | – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. | 1 | C2 | |||
| Vận dụng | – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. | 3 | C2a,b C3c | ||||
| 3. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | Nhận biết | – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. | 2 | C3, C4 | |||
| Vận dụng | – Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. | 1 | C5 | ||||
| CHƯƠNG II. Số thực | |||||||
| 1. Số vô tỉ, số thực | Nhận biết | - Nhận biết số vô tỉ - Tìm được số đổi của số đã cho | 2 | C5, C7 | |||
| Thông hiểu | 2 | 1 | C4a, b | C8 | |||