Câu hỏi tự luận Tin học 8 chân trời sáng tạo 11B: Tẩy, tạo hiệu ứng cho ảnh
Bộ câu hỏi tự luận Tin học 8 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 11B: Tẩy, tạo hiệu ứng cho ảnh. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Chân trời sáng tạo.
Xem: => Giáo án tin học 8 chân trời sáng tạo
BÀI 11B: TẨY, TẠO HIỆU ỨNG CHO ẢNH
(15 câu)
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Quan sát và cho biết sự khác nhau giữa các bức ảnh ở Hình 1 và Hình 2.
Hình 1 Hình 2
Trả lời:
Ở hình 1 quả chuối có các vết thâm còn hình 2 thì không.
Câu 2: Tẩy chi tiết không mong muốn trên ảnh được thực hiện khi nào?
Trả lời:
Đôi khi, ta chụp được một số bức hình chưa các chi tiết không mong muốn. Trong những trường hợp như vậy, tẩy chi tiết không mong muốn trên ảnh được thực hiện bằng cách thay thế vùng ảnh có chi tiết không mong muốn bằng vùng ảnh tương đồng.
Câu 3: Nêu ý nghĩa của công cụ nhân bản vùng ảnh.
Trả lời: Công cụ nhân bản vùng ảnh thường được dùng để tẩy chi tiết không mong muốn hay bổ sung một số chi tiết làm bức ảnh hoàn thiện hơn.
Câu 4: Theo em, hiệu ứng làm mờ vùng viền của bức ảnh thường được sử dụng khi nào?
Trả lời: Người ta làm vùng xung quanh (vùng viền) của bức ảnh tối đi (mờ đi) để làm nổi bật đối tượng chính, hướng sự tập trung chú ý của người xem vào đối tượng chính.
Câu 5: Định dạng .pdn thường được chọn để lưu ảnh khi nào?
Trả lời: Định dạng này thường được chọn khi muốn lưu ảnh đang trong quá trình chỉnh sửa để sau đó có thể mở ra và tiếp tục thực hiện công việc xử lí ảnh.
Câu 6: Em hãy nêu đặc điểm của định dạng .png trong lưu trữ hình ảnh?
Trả lời:
- Định dạng này thường được chọn khi muốn lưu ảnh kết quả với chất lượng cao, sắc nét (không lưu dưới dạng các lớp ảnh và không lưu lịch sử quá trình xử lí)
- Lưu ở định dạng này, tệp ảnh thường có dung lượng lớn do chất lượng hình ảnh được giữ nguyên khi nén ảnh.
- Định dạng này thường được sử dụng khi lưu ảnh để in ra khổ giấy lớn, ảnh không có nền, ảnh có chi tiết phức tạp.
Câu 7: Em hãy nêu đặc điểm của định dạng .jpg trong lưu trữ hình ảnh?
Trả lời:
- Định dạng này thường được chọn khi muốn lưu ảnh kết quả (không lưu dưới dạng các lớp ảnh và không lưu lịch sử quá trình xử lí).
- Lưu ở định dạng này, dung lượng tệp ảnh thường nhỏ hơn (so với định dạng .png) nhưng chất lượng hình ảnh bị giảm do một số chi tiết trên ảnh có thể bị mất khi nén ảnh, khó khôi phục nguyên gốc.
- Định dạng này thường được sử dụng khi cần giảm dung lượng tệp ảnh mà không quá quan tâm đến chất lượng hình ảnh.
2. THÔNG HIỂU (4 câu)
Câu 1: Quan sát hai hình ảnh dưới đây và trình bày các bước tạo ảnh phác họa bằng bút chì trong Paint.Net để từ Hình a có được ảnh kết quả như Hình b.
Hình a Hình b
Trả lời:
- Bước 1: Chọn thẻ Effects.
- Bước 2: Chọn Artistic.
- Bước 3: Chọn Pencil Sketch. Cửa sổ Sketch mở ra như sau:
- Bước 4: Thay đổi thông số kích thước nét bút chi (Pencil tip size).
- Bướcx 5: Thay đổi thông số mức độ chi tiết của phác họa (Range)
- Bước 6: Chọn OK. Kết quả như Hình b ở trên.
Câu 2: Em hãy nêu các bước thực hiện hiệu ứng làm mờ vùng viền của bức ảnh trong Paint.Net.
Trả lời:
- Bước 1; Chọn thẻ Effects.
- Bước 2: Chọn Photo.
- Bước 3: Chọn Vignette. Cửa sổ Vignette mở ra như sau:
- Bước 4; Kéo thả dấu + vào tâm của vùng cần làm nổi bật.
- Bước 5: Thay đổi thông số bán kính (Radius) của vùng được làm nổi bật.
- Bước 6: Thay đổi thông số mức độ làm mờ (Density).
- Bước 7: Chọn OK.
Câu 3: Em hãy nêu những lưu ý khi tạo ảnh phác họa bằng bút chì trong Paint.Net
Trả lời:
- Thông số kích thước bét bút chì càng nhỏ, nét vẽ càng mảnh.
- Thông số mức độ chi tiết càng cao, phác họa càng chi tiết.
- Khi thay đổi thông số kích thước nét bút chì, mức độ chi tiết, kết quả áp dụng hiệu ứng được hiển thị ngay để xem trước.
Câu 4: Em hãy nêu những lưu ý khi thực hiện hiệu ứng làm mờ vùng viền của bức ảnh.
Trả lời:
- Thông số bán kính càng cao, vùng ảnh cần làm nổi bật càng rộng.
- Thông số mức độ làm mờ càng cao, vùng viền càng tối.
- Khi thay đổi tâm, bán kính và mức độ làm mờ, kết quả áp dụng hiệu ứng được hiển thị ngay để xem trước.
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1: Em hãy lựa chọn công cụ phù hợp để thực hiện mỗi yêu cầu sau:
- a) Tẩy chi tiết không mong muốn trên bức ảnh.
- b) Chuyển một bức ảnh sang bức ảnh phác hoạ bằng bút chì, bút mực hay bức ảnh sơn dầu.
- c) Làm vùng xung quanh của bức ảnh tối đi để làm nổi bật đối tượng chính.
Trả lời:
- a) Công cụ Clone Stamp (Nhân bản vùng ảnh).
- b)
+ Effects → Artits → Pencil Sketch: Hiệu ứng phác họa bằng bút chì.
+ Effects → Artits → Ink Sketch: Hiệu ứng phác họa bằng bút mực.
+ Effects → Artits → Oil Painting: Hiệu ứng tranh sơn dầu.
- c) Effects → Photo → Vignette → Chọn đối tượng làm nổi bật + Thay đổi thông số Radius (bán kính), Density (mức độ mờ) →
Câu 2: Trong Paint.Net, em sẽ chọn lưu tệp ở định dạng nào trong mỗi trường hợp sau đây:
- a) Muốn lưu lại ảnh đang chỉnh sửa để hôm sau tiếp tục xử lí.
- b) Lưu ảnh chân dung của em ra tệp để gửi đi in.
- c) Lưu ảnh em chụp được khi đi du lịch để chia sẻ trên mạng xã hội.
Trả lời:
- a) Lưu tệp ở định dạng .pdn
- b) Lưu tệp ở định dạng .png
- c) Lưu tệp ở định dạng .jpg
Câu 3: Em hãy trình bày các bước thực hiện tẩy vết thâm ở Hình 1 để cho ra kết quả như Hình 2.
Hình 1 Hình 2
Trả lời:
- Bước 1: Chọn công cụ Clone Stamp (nhân bản vùng ảnh).
- Bước 2: Chọn thông số Hardness (độ nét vùng biên). Ví dụ, chọn 30%.
- Bước 3:
+ Chọn thông số Brush width (kích thước bút vẽ). Ví dụ, chọn 50.
+ Kết quả, bút vẽ dạng hình tròn có dấu cộng (+) bên trong xuấ hiện:
- Bước 4: Di chuyển chuột để đưa bút vẽ đến vùng ảnh tương đồng, nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột để xác định vùng ảnh sẽ nhân bản.
- Bước 5: Di chuyển chuột để đưa bút vẽ vào nơi có vết thâm, rồi nháy chuột để dán đè vùng ảnh đã được xác định ở bước 4 lên vùng ảnh có vết thâm.
- Kết quả:
4. VẬN DỤNG CAO (1 câu)
Câu 2: Nêu một số chỉnh sửa hữu ích có thể thực hiện trong Paint.Net.
Trả lời:
- Làm mờ thông tin nhạy cảm.
- Thay đổi kích thước hình ảnh.
- Có hiệu ứng ảnh tiện dụng.
- Làm việc với các layer để chỉnh sửa hình ảnh dễ dàng hơn,…
=> Giáo án Tin học 8 chân trời Bài 11B: Tẩy, tạo hiệu ứng cho ảnh