Đáp án Toán 6 Kết nối tri thức chương 1 luyện tập chung 2
File đáp án Toán 6 Kết nối tri thức chương 1 luyện tập chung 2. Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu dành độc lập tự chủ. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt
Xem: => Giáo án Toán 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
LUYỆN TẬP CHUNG
BÀI TẬP CUỐI SGK
Bài 1.50 : Tính giá trị của biểu thức:
- a) 36 – 18:6
- b) 2.32+ 24:6.2
- c) 2.32– 24:(6.2).
Đáp án:
- a) 36 – 18:6 = 36 – 3 = 33
- b) 2.32+ 24:6.2 = 2.9 + 4.2 = 18 + 8 = 26
- c) 2.32– 24:(6.2) = 2 . 9 – 24 : 12 = 18 – 2 = 16
Bài 1.51: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
- a) 33: 32
- b) 54: 52
- c) 83.82
- d) 54.53:52
Đáp án:
- a) 33: 32= 33-2= 31
- b) 54: 52= 54-2 =52
- c) 83.82= 83+2= 85
- d) 54.53:52= 54+3-2= 55
Bài 1.52: Viết biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật (hình dưới) theo a, b, c. Tính giá trị của biểu thức đó khi a = 5cm; b = 4cm; c = 3cm.
Đáp án:
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
Stp = Sxq + 2Sday= 2.c.(a + b) + 2.a.b
Khi a = 5cm, b = 4cm, c = 3cm thì diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
2.c.(a + b) + 2.a.b = 2. 3. (5 + 4) + 2. 5 . 4 = 6.9 + 40 = 54 + 40 = 94 (cm2)
Vậy diện tích của hình hộp chữ nhật là 94 (cm2).
Bài 1.53: Tính
- a) 110 – 72+ 22 : 2
- b) 9 . (82– 15);
- c) 5 . 8 – ( 17 + 8 ) :5
- d) 75 : 3 + 6 . 92;
Đáp án:
- a) 110 – 72 + 22 : 2 = 110 – 49 + 11 = 61 + 11 = 72
- b) 9. ( 82 – 15) = 9. ( 64 -15) = 9 . 49 = 441
- c) 5.8 – ( 17 + 8) : 5 = 40 – 25 : 5 = 40 – 5 = 35
- d) 75 :3 + 6 . 92 = 25 + 6. 81 = 25 + 486 = 511
=> Giáo án PPT Toán 6 kết nối Chương 1 Luyện tập chung (2) + Bài tập cuối chương I