Đáp án Toán 7 kết nối tri thức Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch

File đáp án Toán 7 kết nối tri thức Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt

Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)

 

BÀI 23. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH

1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH

Bài 1: Thay mỗi dấu “?” trong bảng số thích hợp...

Đáp án:

v(km/h)

40

50

60

80

t(h)

 4,5

3,6

3

2,25

Bài 2: Viết công thức tính thời gian t theo vận tốc tương ứng v.

Đáp án:

Công thức tính quãng đường s theo thời gian di chuyển tương ứng t:

t =

 

Bài 3: Chiều dài và chiều rộng của các hình chữ nhật có...

Đáp án:

Gọi a, b lần lượt là chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.

- Ta có công thức tính diện tích hình chữ nhật là: S = a.b 

- Theo đề bài: 12 = a.b  

Vậy: Chiều dài chiều rộng của các hình chữ nhật là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 12.

 

Bài 4: a) Một cửa hàng bán gạo cần đóng 300 kg gạo thành...

Đáp án:

  1. a) Theo đề bài, ta có: số túi gạo = 300/lượng gạo trong túi. Nên ta có bảng:

Lượng gạo trong mỗi túi (kg)

5

10

20

25

Số túi tương ứng

60

30

15

12

  1. b)  Số túi gạo và số kilôgam gạo trong mỗi túi là hai đại lượng tỉ lệ nghịch vì tích của chúng luôn là 300 (là lượng gạo cần đóng thành các túi). Hệ số tỉ lệ là 300.

Hệ số tỉ lệ: 300.

3. MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH

Bài 1: Một nhà thầu ước tính rằng có thể hoàn thành...

Đáp án:

Gọi x là số công nhân cần thiết để hoàn thành hợp đồng trong 10 tháng. (công nhân, x  *, x > 280).

Vì số công nhân và thời gian để hoàn thành hợp đồng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:

280.12 = x.10

Từ đây suy ra x =  = 336 (công nhân).

Vậy Nhà thầu đó phải thuê 336 công nhân.

 

Bài 2: Bạn An mua tổng cộng 34 quyển vở...

Đáp án:

Gọi số quyển vở loại 120 trang, 200 trang và 240 trang lần lượt là x, y, z (trang, x, y, z  *, x, y, z < 34)

Ta có: x + y + z =  34

Vì số tiền dành để mua loại vở là như nhau nên giá thành của mỗi loại vở và số quyển vở tương ứng loại đó mua được là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Do đó ta có:

12x = 18y = 20z hay

Áp dụng tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau ta có:

 = ==180

 x = 15; y = 10; z = 9.

Vậy bạn An mua 15 quyển vở loại 120 trang, 10 quyển vở loại 200 trang và 9 quyển vở loại 240 trang.

 

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 6.22: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch...

Đáp án:

x

2

4

5

-1

y

-6

-3

-2,4

3

10

0,5

Công thức mô tả mối quan hệ phụ thuộc giữa hai đại lượng x và y:

x.y = -12

Bài 6.23: Theo bảng giá trị dưới đây, hai đại lượng x...

Đáp án:

  1. a) Dễ thấy xy = 480 hay y = nên x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
  2. b) Với x = 25, y = 26 thì ta có xy = 25.26 = 650, khác với các tích xy khác (bằng 640), nên x và y không phải là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.

 

Bài 6.24: Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ...

Đáp án:

Theo đề bài ta có:  và . Do đó  = . Vậy y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ .

 

Bài 6.25: Với cùng số tiền để mua 17 tập giấy A4 loại...

Đáp án:

Gọi x là số tập giấy A4 loại II có thể mua được (tập giấy, x*)

Với cùng một số tiền để mua giấy thì giá của một tập giấy A4 và số tập giấy A4 (cùng loại) mua được là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 17.1 = x . 0,85. Từ đây, ta sẽ có: x = . Vậy sẽ mua được 20 tập giấy A4 loại II.

 

Bài 6.26: Ba đội máy cày làm trên ba cánh đồng cùng diện tích...

Đáp án:

Gọi số máy cày của đội thứ nhất, đội thứ hai và đội thứ ba lần lượt là  x, y, z

Theo đề ta có: x – y = 2

Vì số máy cày và số ngày để hoàn thành một công việc cố định là tỉ lệ nghịch nên ta có:

4x = 6y = 8z hay

Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

 x = 6; y = 4; z= 3.

Vậy đội thứ nhất có 6 máy, đội thứ hai có 4 máy, đội thứ ba có 3 máy.

 

=> Giáo án toán 7 kết nối bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: File word đáp án toán 7 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay